Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Quyền và nghĩa vụ của công dân về văn hoá, xã hội

Làm bài thi

Đề thi thử THPT QG – Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Quyền và nghĩa vụ của công dân về văn hoá, xã hội là một trong những đề thi đại học môn Kinh Tế Pháp Luật, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm môn Kinh Tế Pháp Luật THPT QG. Đây là tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn KTPL.
Đề thi này Đề thi này thuộc phần “Đề thi Đại học”, được biên soạn dựa trên định hướng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bám sát chương trình chuẩn và tập trung vào các chuyên đề trọng điểm như: Công dân với pháp luật, Quyền và nghĩa vụ của công dân trong các lĩnh vực đời sống xã hội, Pháp luật và đời sống, và Công dân với các vấn đề kinh tế, chính trị. Ngoài ra, các tình huống thực tiễn liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân về văn hoá, xã hội được lồng ghép khéo léo trong từng câu hỏi, giúp học sinh vận dụng kiến thức một cách linh hoạt, sát với xu hướng ra đề mới.
👉Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Tổng hợp 100 câu trắc nghiệm Kinh Tế Pháp Luật Chủ đề: Quyền và nghĩa vụ của công dân về văn hoá, xã hội

Câu 1: Quyền nào sau đây thuộc nhóm quyền về văn hóa của công dân?
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
D. Quyền sáng tạo văn học, nghệ thuật.

Câu 2: Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập là thể hiện sự quan tâm của nhà nước đến lĩnh vực nào?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Xã hội (Giáo dục).
D. Văn hóa.

Câu 3: Theo quy định của pháp luật, công dân có quyền học tập
A. chỉ ở trường công lập.
B. chỉ ở trường tư thục.
C. chỉ bắt buộc đến hết cấp trung học cơ sở.
D. không bị hạn chế, học thường xuyên, học suốt đời.

Câu 4: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân góp phần xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc?
A. Chỉ tiêu thụ sản phẩm văn hóa nước ngoài.
B. Sao chép các tác phẩm văn hóa.
C. Kế thừa và phát huy truyền thống văn hóa dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Phá hoại các di tích văn hóa.

Câu 5: Công dân có quyền được chăm sóc sức khỏe là thể hiện quyền nào?
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền tự do tín ngưỡng.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 6: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân góp phần đảm bảo trật tự an toàn xã hội?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật, bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội.
D. Nghĩa vụ tham gia quân sự.

Câu 7: Công dân có quyền được hưởng thụ các giá trị văn hóa là thể hiện quyền nào?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
D. Quyền bầu cử.

Câu 8: Nghĩa vụ nào của công dân yêu cầu phải thực hiện các biện pháp phòng chống dịch bệnh theo hướng dẫn của cơ quan y tế?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ bảo vệ sức khỏe của bản thân và cộng đồng.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 9: Quyền nào cho phép công dân tự do bày tỏ quan điểm, sáng tác các tác phẩm văn học, nghệ thuật không trái pháp luật?
A. Quyền được hưởng thụ văn hóa.
B. Quyền tự do sáng tạo văn học, nghệ thuật.
C. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 10: Nghĩa vụ nào của công dân là giữ gìn vệ sinh chung ở nơi công cộng?
A. Nghĩa vụ bảo vệ tài sản công.
B. Nghĩa vụ đóng thuế.
C. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường và cảnh quan đô thị/công cộng.
D. Nghĩa vụ tuân thủ luật giao thông.

Câu 11: Công dân có quyền được nghiên cứu khoa học và ứng dụng các thành tựu khoa học, công nghệ vào đời sống là thể hiện quyền nào?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền tự do nghiên cứu khoa học và công nghệ.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 12: Nghĩa vụ nào của công dân yêu cầu phải đối xử tốt với ông bà, cha mẹ và các thành viên khác trong gia đình?
A. Nghĩa vụ đóng góp cho xã hội.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ trong quan hệ gia đình.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 13: Công dân nữ có quyền bình đẳng với nam giới trong lĩnh vực xã hội, thể hiện qua việc
A. chỉ tham gia công việc nhà.
B. chỉ làm các công việc nhẹ nhàng.
C. bình đẳng trong học tập, lao động, các hoạt động xã hội.
D. được ưu tiên trong mọi trường hợp.

Câu 14: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
C. Nghĩa vụ quân sự.
D. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.

Câu 15: Công dân có quyền tham gia các hoạt động thể dục, thể thao để nâng cao sức khỏe là thể hiện quyền nào?
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền hưởng thụ văn hóa.
D. Quyền được bảo vệ và nâng cao sức khỏe.

Câu 16: Nghĩa vụ nào sau đây của công dân liên quan đến việc phòng chống tệ nạn xã hội?
A. Chỉ phê phán các tệ nạn.
B. Không quan tâm đến tệ nạn.
C. Tích cực tham gia phòng chống và tố giác các hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến tệ nạn xã hội.
D. Chỉ tránh xa tệ nạn.

Câu 17: Quyền nào cho phép công dân lựa chọn phương pháp khám chữa bệnh phù hợp với mình (trong khuôn khổ pháp luật)?
A. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
B. Quyền được lựa chọn phương pháp khám chữa bệnh.
C. Quyền được hưởng thụ văn hóa.
D. Quyền sáng tạo.

Câu 18: Nghĩa vụ nào của công dân yêu cầu phải tôn trọng phong tục, tập quán tốt đẹp của các dân tộc, các vùng miền khác?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
D. Nghĩa vụ góp phần xây dựng nền văn hóa đa dạng, thống nhất.

Câu 19: Công dân có quyền được đảm bảo an sinh xã hội khi gặp khó khăn (ốm đau, tai nạn lao động, thất nghiệp…) là thể hiện
A. quyền lao động.
B. quyền tự do kinh doanh.
C. quyền được bảo vệ sức khỏe.
D. quyền được đảm bảo an sinh xã hội.

Câu 20: Nghĩa vụ nào yêu cầu cha mẹ phải chăm sóc, nuôi dưỡng con cái thành công dân tốt?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. **Nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái.**
D. Nghĩa vụ lao động.

Câu 21: Quyền nào cho phép công dân tự do nghiên cứu, phát minh, sáng chế và được bảo hộ kết quả đó?
A. Quyền sáng tạo văn học nghệ thuật.
B. Quyền tự do nghiên cứu khoa học và sở hữu trí tuệ.
C. Quyền được hưởng thụ văn hóa.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 22: Nghĩa vụ nào của công dân yêu cầu phải giữ gìn và bảo vệ các di sản văn hóa vật thể và phi vật thể của dân tộc?
A. Nghĩa vụ đóng góp tiền.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa.
D. Nghĩa vụ chỉ chiêm ngưỡng.

Câu 23: Công dân có quyền được tiếp cận thông tin về các dịch vụ công cộng (y tế, giáo dục, văn hóa) là thể hiện quyền nào?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền được thông tin.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 24: Nghĩa vụ nào yêu cầu học sinh, sinh viên phải học tập chăm chỉ, tuân thủ nội quy nhà trường?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
C. Nghĩa vụ học tập.
D. Nghĩa vụ tuân thủ luật giao thông.

Câu 25: Quyền nào cho phép công dân thành lập các hội, đoàn thể về văn hóa, xã hội phù hợp với pháp luật?
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền lập hội.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 26: Nghĩa vụ nào đòi hỏi công dân không được truyền bá các sản phẩm văn hóa đồi trụy, phản động?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật về văn hóa và thông tin.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 27: Công dân có quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm là thể hiện quyền nào?
A. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
B. Quyền tự do tín ngưỡng.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm.

Câu 28: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của người khác trong mọi hoạt động xã hội?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật và đạo đức xã hội.
D. Nghĩa vụ quân sự.

Câu 29: Quyền nào cho phép công dân tham gia vào các hoạt động từ thiện, nhân đạo?
A. Quyền sở hữu.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền lao động.
D. Quyền tự do tham gia các hoạt động xã hội (thiện nguyện).

Câu 30: Nghĩa vụ nào yêu cầu mọi người phải khai báo y tế khi có dấu hiệu bệnh truyền nhiễm theo quy định?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 31: Công dân có quyền được hưởng chế độ nghỉ thai sản theo quy định của pháp luật lao động là thể hiện quyền nào?
A. Quyền bình đẳng giới.
B. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
C. Quyền lao động.
D. Tất cả các quyền trên (liên quan đến phụ nữ và an sinh xã hội).

Câu 32: Nghĩa vụ nào yêu cầu con cái phải có bổn phận kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, ông bà (đặc biệt khi già yếu)?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ, ông bà.
D. Nghĩa vụ lao động.

Câu 33: Quyền nào cho phép công dân lựa chọn nơi cư trú (trừ trường hợp pháp luật quy định khác)?
A. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
B. Quyền tự do tín ngưỡng.
C. Quyền tự do cư trú (liên quan đến ổn định cuộc sống xã hội).
D. Quyền bầu cử.

Câu 34: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được tảo hôn, kết hôn cận huyết thống?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật về hôn nhân và gia đình.

Câu 35: Công dân có quyền được bảo vệ khỏi các thông tin sai lệch, độc hại trên mạng xã hội là thể hiện quyền nào?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền được bảo vệ thông tin cá nhân và an toàn trên không gian mạng.
D. Quyền được hưởng thụ văn hóa.

Câu 36: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải thực hiện việc tiêm chủng phòng bệnh theo quy định bắt buộc của Bộ Y tế?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ bảo vệ sức khỏe cộng đồng và tuân thủ quy định y tế.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 37: Quyền nào cho phép công dân tiếp cận và sử dụng internet để học tập, làm việc, giải trí (trong khuôn khổ pháp luật)?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
D. Quyền được tiếp cận thông tin và công nghệ (liên quan đến văn hóa, xã hội).

Câu 38: Nghĩa vụ nào yêu cầu vợ chồng phải chung thủy, tôn trọng, bình đẳng, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống gia đình?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ lao động.
C. Nghĩa vụ trong quan hệ hôn nhân.
D. Nghĩa vụ học tập.

Câu 39: Công dân có quyền được bảo vệ khỏi sự phân biệt đối xử dựa trên giới tính, dân tộc, tôn giáo… trong lĩnh vực xã hội là thể hiện quyền nào?
A. Quyền tự do tín ngưỡng.
B. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
C. Quyền bình đẳng và chống phân biệt đối xử.
D. Quyền bầu cử.

Câu 40: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải đóng các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định để được hưởng các chế độ an sinh xã hội?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ tham gia bảo hiểm xã hội, y tế.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 41: Quyền nào cho phép công dân tự do bày tỏ ý kiến, quan điểm của mình về các vấn đề xã hội (trong khuôn khổ pháp luật)?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 42: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được lợi dụng quyền tự do ngôn luận để xuyên tạc, phỉ báng người khác?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật và đạo đức khi thực hiện quyền tự do ngôn luận.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 43: Công dân có quyền được tiếp cận các dịch vụ tư vấn tâm lý, sức khỏe tinh thần là thể hiện quyền nào?
A. Quyền được bảo vệ danh dự.
B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội.
C. Quyền được bảo vệ sức khỏe (bao gồm cả sức khỏe tinh thần).
D. Quyền học tập.

Câu 44: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải tôn trọng các quy tắc ứng xử nơi công cộng (ví dụ: xếp hàng, giữ trật tự)?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ lao động.
C. Nghĩa vụ tuân thủ các quy tắc xã hội và đạo đức.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 45: Quyền nào cho phép công dân tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường và phát triển bền vững?
A. Quyền sở hữu.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội (liên quan đến môi trường).
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 46: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được vứt rác bừa bãi, gây ô nhiễm môi trường?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ lao động.
C. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
D. Nghĩa vụ bảo vệ tài sản công.

Câu 47: Công dân có quyền được tiếp cận các dịch vụ hỗ trợ pháp lý miễn phí trong một số trường hợp nhất định là thể hiện quyền nào?
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền tự do tín ngưỡng.
C. Quyền được trợ giúp pháp lý (liên quan đến công bằng xã hội).
D. Quyền học tập.

Câu 48: Nghĩa vụ nào yêu cầu người đã thành niên phải nuôi dưỡng cha mẹ khi cha mẹ không có khả năng tự nuôi sống mình?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. **Nghĩa vụ nuôi dưỡng cha mẹ của con cái đã thành niên.**
D. Nghĩa vụ lao động.

Câu 49: Quyền nào cho phép công dân kết hôn và xây dựng gia đình theo nguyên tắc tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, bình đẳng?
A. Quyền tự do tín ngưỡng.
B. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
C. Quyền bình đẳng giới.
D. Quyền tự do kết hôn và ly hôn.

Câu 50: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải giữ gìn trật tự công cộng, không gây rối, mất an ninh?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 51: Công dân có quyền được tiếp cận các thông tin chính thống về y tế, sức khỏe là thể hiện quyền nào?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền được thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.

Câu 52: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải tôn trọng quyền của trẻ em và không thực hiện các hành vi bạo lực, xâm hại trẻ em?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ bảo vệ và chăm sóc trẻ em.

Câu 53: Quyền nào cho phép công dân tham gia vào các hoạt động bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền tham gia hoạt động văn hóa.
C. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 54: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được sử dụng ma túy và các chất gây nghiện bị cấm?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ phòng chống tệ nạn xã hội và bảo vệ sức khỏe.

Câu 55: Công dân có quyền được thành lập các quỹ từ thiện, quỹ xã hội phù hợp với pháp luật là thể hiện quyền nào?
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sở hữu.
C. Quyền lập hội và tham gia hoạt động xã hội.
D. Quyền thừa kế.

Câu 56: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật về hôn nhân và gia đình.

Câu 57: Quyền nào cho phép công dân tự do tìm hiểu, nghiên cứu về các nền văn hóa khác nhau?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
C. Quyền được tiếp cận và tìm hiểu văn hóa.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 58: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải khai sinh, khai tử, kết hôn, ly hôn theo đúng quy định của pháp luật?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật về hộ tịch.
D. Nghĩa vụ lao động.

Câu 59: Công dân có quyền được bảo vệ khỏi bạo lực gia đình là thể hiện quyền nào?
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân.
B. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm.
D. Tất cả các quyền trên (liên quan đến an toàn cá nhân và quan hệ gia đình).

Câu 60: Nghĩa vụ nào yêu cầu người giám hộ phải chăm sóc, giáo dục người được giám hộ (trẻ em mồ côi, người mất năng lực hành vi dân sự)?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ của người giám hộ.

Câu 61: Quyền nào cho phép công dân tự do lựa chọn hình thức học tập (trường công, trường tư, học nghề, tự học)?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền tự do lựa chọn hình thức học tập.
D. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.

Câu 62: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được hành hạ, ngược đãi ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con cháu?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ trong quan hệ gia đình và tuân thủ pháp luật về phòng chống bạo lực gia đình.

Câu 63: Công dân có quyền được tiếp cận các dịch vụ y tế chất lượng, kịp thời là thể hiện quyền nào?
A. Quyền được bảo vệ danh dự.
B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội.
C. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
D. Quyền học tập.

Câu 64: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được phân biệt đối xử vì lý do giới tính, dân tộc, tôn giáo trong các hoạt động xã hội?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tôn trọng quyền bình đẳng của người khác.

Câu 65: Quyền nào cho phép công dân tham gia vào việc quản lý các hoạt động văn hóa, xã hội tại cộng đồng dân cư?
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền tự do tín ngưỡng.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở cơ sở.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 66: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải đăng ký tạm trú, tạm vắng theo quy định của pháp luật cư trú?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật về cư trú (liên quan đến quản lý xã hội).

Câu 67: Quyền nào cho phép công dân được hưởng các chế độ, chính sách ưu đãi về y tế, giáo dục nếu thuộc đối tượng được hưởng theo quy định (ví dụ: người nghèo, người khuyết tật)?
A. Quyền bình đẳng.
B. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
C. Quyền học tập.
D. Quyền được hưởng chính sách ưu đãi xã hội.

Câu 68: Nghĩa vụ nào yêu cầu người lao động phải tuân thủ nội quy, quy chế của nơi làm việc?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ của người lao động (trong khuôn khổ pháp luật).
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 69: Quyền nào cho phép công dân được thành lập các trung tâm ngoại ngữ, tin học, trung tâm tư vấn du học theo quy định pháp luật?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền tự do kinh doanh (trong lĩnh vực giáo dục, tư vấn).
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 70: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải bảo vệ bí mật nhà nước theo quy định của pháp luật?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước (liên quan đến an ninh xã hội).

Câu 71: Công dân có quyền được lựa chọn cơ sở y tế để khám chữa bệnh (trong khuôn khổ pháp luật về bảo hiểm y tế, phí dịch vụ…) là thể hiện quyền nào?
A. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
B. Quyền được lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh.
C. Quyền được hưởng thụ văn hóa.
D. Quyền sáng tạo.

Câu 72: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải đăng ký kết hôn khi đủ điều kiện theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật về hôn nhân.

Câu 73: Quyền nào cho phép công dân được hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội khi về già (hưu trí)?
A. Quyền lao động.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
D. Quyền được hưởng chế độ hưu trí (an sinh xã hội).

Câu 74: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được truyền bá mê tín dị đoan, gây ảnh hưởng xấu đến đời sống xã hội?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật về văn hóa và phòng chống tệ nạn xã hội.

Câu 75: Công dân có quyền được tham gia vào các hoạt động bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể (ví dụ: hát chèo, quan họ)?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền tham gia hoạt động văn hóa và bảo tồn di sản.
C. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 76: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải có thái độ tôn trọng đối với thầy cô giáo?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ lao động.
C. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
D. Nghĩa vụ của người học và tuân thủ đạo đức xã hội.

Câu 77: Quyền nào cho phép công dân được khiếu nại, tố cáo về các hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến văn hóa, xã hội (ví dụ: ô nhiễm môi trường, tiêu cực trong giáo dục)?
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền tự do tín ngưỡng.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền học tập.

Câu 78: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được bóc lột sức lao động của người khác?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật lao động và đạo đức.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 79: Công dân có quyền được bảo vệ khỏi thông tin giả mạo, tin đồn thất thiệt gây ảnh hưởng xấu đến danh dự, nhân phẩm, cuộc sống riêng tư trên không gian mạng là thể hiện quyền nào?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền được hưởng thụ văn hóa.
D. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm và bí mật đời tư trên không gian mạng.

Câu 80: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải thực hiện nếp sống văn minh, lành mạnh tại nơi công cộng?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tuân thủ các quy tắc xã hội và xây dựng đời sống văn hóa.

Câu 81: Quyền nào cho phép công dân tham gia vào các hoạt động bảo vệ và phát huy giá trị của ngôn ngữ, chữ viết dân tộc?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền tham gia hoạt động văn hóa và bảo tồn ngôn ngữ.
D. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.

Câu 82: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải khai báo đúng sự thật khi được cơ quan y tế phỏng vấn về lịch sử tiếp xúc dịch tễ?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ bảo vệ sức khỏe cộng đồng và hợp tác với cơ quan y tế.

Câu 83: Công dân có quyền được tiếp cận các dịch vụ văn hóa cơ bản (thư viện công cộng, nhà văn hóa) là thể hiện quyền nào?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 84: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được truyền bá các tư tưởng phản động, chống đối nhà nước?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật, bảo vệ an ninh quốc gia.

Câu 85: Quyền nào cho phép công dân được tham gia vào các hoạt động của các tổ chức xã hội, nghề nghiệp (ví dụ: Hội Phụ nữ, Đoàn Thanh niên)?
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sở hữu.
C. Quyền lập hội.
D. Quyền thừa kế.

Câu 86: Nghĩa vụ nào yêu cầu cha mẹ phải tôn trọng quyền của con cái (quyền được sống chung với cha mẹ, quyền được bảo vệ…)?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ của cha mẹ đối với con cái và tuân thủ pháp luật về trẻ em.

Câu 87: Quyền nào cho phép công dân được khám chữa bệnh bằng bảo hiểm y tế theo quy định?
A. Quyền được bảo vệ danh dự.
B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội.
C. Quyền được hưởng chế độ bảo hiểm y tế.
D. Quyền học tập.

Câu 88: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải giữ gìn và sử dụng hợp lý các công trình văn hóa, thể thao, y tế công cộng?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ lao động.
C. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
D. Nghĩa vụ bảo vệ tài sản nhà nước và công cộng (liên quan đến văn hóa, xã hội).

Câu 89: Công dân có quyền được bảo vệ khỏi sự lạm dụng sức lao động (ví dụ: bị ép làm thêm giờ quá quy định) là thể hiện quyền nào?
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sở hữu.
C. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
D. Quyền lao động và được pháp luật bảo hộ.

Câu 90: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được tổ chức hoặc tham gia đánh bạc dưới mọi hình thức?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ phòng chống tệ nạn xã hội.

Câu 91: Quyền nào cho phép công dân tham gia vào các hoạt động xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở cơ sở.
D. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.

Câu 92: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân, đặc biệt là người sử dụng lao động, phải đảm bảo bình đẳng giới trong tuyển dụng, sử dụng và trả lương?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật lao động và bình đẳng giới.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 93: Công dân có quyền được tiếp cận thông tin về các chương trình phòng chống dịch bệnh của nhà nước là thể hiện quyền nào?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền hưởng thụ văn hóa.
C. Quyền được thông tin và bảo vệ sức khỏe.
D. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.

Câu 94: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải sử dụng năng lượng và tài nguyên tiết kiệm trong sinh hoạt hàng ngày?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ lao động.
C. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường và sử dụng tài nguyên hiệu quả.
D. Nghĩa vụ bảo vệ tài sản công.

Câu 95: Quyền nào cho phép công dân tham gia vào các hoạt động sáng tạo văn học, nghệ thuật chuyên nghiệp hoặc không chuyên nghiệp?
A. Quyền hưởng thụ văn hóa.
B. Quyền tự do nghiên cứu khoa học.
C. Quyền tự do sáng tạo.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.

Câu 96: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải tôn trọng và bảo vệ các di tích lịch sử, văn hóa?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ lao động.
C. Nghĩa vụ bảo tồn di sản văn hóa.
D. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.

Câu 97: Công dân có quyền được bảo vệ thông tin cá nhân (tên tuổi, địa chỉ, tình trạng sức khỏe…) khi sử dụng các dịch vụ y tế, giáo dục là thể hiện quyền nào?
A. Quyền được thông tin.
B. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
C. Quyền học tập.
D. Quyền được bảo vệ bí mật cá nhân.

Câu 98: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân không được lan truyền thông tin sai sự thật, gây hoang mang trong cộng đồng liên quan đến dịch bệnh?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ học tập.
C. Nghĩa vụ lao động.
D. Nghĩa vụ tuân thủ pháp luật về thông tin và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

Câu 99: Quyền nào cho phép công dân là người khuyết tật được tiếp cận bình đẳng với giáo dục, y tế, việc làm và các dịch vụ xã hội khác?
A. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
B. Quyền học tập.
C. Quyền lao động.
D. Quyền của người khuyết tật (liên quan đến bình đẳng và an sinh xã hội).

Câu 100: Nghĩa vụ nào yêu cầu công dân phải giữ gìn, bảo vệ vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên và môi trường?
A. Nghĩa vụ đóng thuế.
B. Nghĩa vụ lao động.
C. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường.
D. Nghĩa vụ bảo vệ tài sản công.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: