Trắc nghiệm 60 bài tập lịch sử tổng hợp từ 1858 đến 2023 ôn thi Đại học 2025

Năm thi: 2025
Môn học: Lịch sử
Người ra đề: Thảo Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn tập thi thử Đại Học
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 80 phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Học sinh thi THPT QG
Năm thi: 2025
Môn học: Lịch sử
Người ra đề: Thảo Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Ôn tập thi thử Đại Học
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 80 phút
Số lượng câu hỏi: 60
Đối tượng thi: Học sinh thi THPT QG
Làm bài thi

Trắc nghiệm 60 bài tập lịch sử tổng hợp từ 1858 đến 2023 ôn thi Đại học 2025 là một tài liệu ôn luyện toàn diện thuộc chuyên mục Thi thử Sử THPT – Đại Học trong chương trình Ôn tập thi thử THPT.

Tài liệu này giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức lịch sử Việt Nam từ khi thực dân Pháp xâm lược (1858) đến quá trình hội nhập và phát triển của đất nước trong thế kỷ XXI, bao gồm:

  • Giai đoạn 1858–1945: phong trào chống Pháp, sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, Cách mạng Tháng Tám.

  • Giai đoạn 1945–1975: hai cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ, vai trò của các chiến dịch lớn, thắng lợi hoàn toàn năm 1975.

  • Giai đoạn 1975–2023: thống nhất đất nước, công cuộc Đổi mới (từ 1986), quan hệ quốc tế, các thành tựu và thách thức trong thời kỳ hội nhập.

Dạng bài trắc nghiệm tổng hợp này rèn luyện khả năng:

  • Xâu chuỗi tiến trình lịch sử, nhận diện các mốc quan trọng.

  • So sánh, phân tích và đánh giá sự kiện ở nhiều giai đoạn.

  • Phù hợp với các câu hỏi tổng hợp – liên chuyên đề – vận dụng cao trong đề thi tốt nghiệp THPT và Đại học môn Lịch sử.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn luyện tập bộ 60 bài trắc nghiệm tổng hợp này để nắm chắc toàn bộ chương trình lịch sử Việt Nam và chinh phục kỳ thi Đại học 2025!

Trắc nghiệm 60 bài tập lịch sử tổng hợp từ 1858 đến 2023 ôn thi Đại học 2025

Câu 1: Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần đầu tiên tại Đà Nẵng vào năm nào?
A. 1802.
B. 1858.
C. 1862.
D. 1884.

Câu 2: Triều đình nhà Nguyễn ký Hiệp ước nào sau đây, chính thức thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn cõi Việt Nam?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
C. Hiệp ước Hácmăng (1883) và Patơnốt (1884).
D. Hiệp ước Sơ bộ (1946).

Câu 3: Phong trào Cần Vương bùng nổ vào năm nào, do ai đứng đầu phái chủ chiến trong triều đình Huế khởi xướng?
A. 1885, Tôn Thất Thuyết.
B. 1884, Vua Hàm Nghi.
C. 1896, Phan Đình Phùng.
D. 1888, Nguyễn Thiện Thuật.

Câu 4: Khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) do ai lãnh đạo, thể hiện tinh thần đấu tranh bền bỉ của nông dân?
A. Phan Đình Phùng.
B. Hoàng Hoa Thám (Đề Thám).
C. Trương Định.
D. Nguyễn Trung Trực.

Câu 5: Phong trào Đông Du (1905-1908) do ai khởi xướng, nhằm mục tiêu gì?
A. Phan Chu Trinh, cải cách trong nước.
B. Phan Bội Châu, đưa thanh niên sang Nhật Bản học tập, chuẩn bị lực lượng đánh Pháp.
C. Lương Văn Can, mở trường dạy học.
D. Nguyễn Thái Học, thành lập Việt Nam Quốc dân Đảng.

Câu 6: Nguyễn Tất Thành rời bến cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào?
A. 5/6/1908.
B. 5/6/1911.
C. 5/6/1917.
D. 5/6/1919.

Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam?
A. Đọc “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của Lênin (7/1920).
B. Gửi “Bản Yêu sách của nhân dân An Nam” (1919).
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12/1920).
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925).

Câu 8: Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 6 năm 1925.
B. Đầu năm 1930.
C. Tháng 10 năm 1930.
D. Tháng 5 năm 1941.

Câu 9: Phong trào cách mạng 1930-1931 mà đỉnh cao là Xô viết Nghệ – Tĩnh diễn ra dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Việt Nam Quốc dân Đảng.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tân Việt Cách mạng Đảng.

Câu 10: Mặt trận Việt Nam Độc lập Đồng minh (Việt Minh) được thành lập vào năm nào, tại đâu?
A. 1930, Hương Cảng.
B. 1939, Hà Nội.
C. 1941, Pắc Bó (Cao Bằng).
D. 1944, Khu giải phóng Việt Bắc.

Câu 11: Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 giành thắng lợi đã dẫn đến sự ra đời của nhà nước nào?
A. Nhà nước Việt Nam Dân chủ.
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
D. Chính phủ lâm thời Việt Nam.

Câu 12: Ai là người đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa vào ngày 2/9/1945?
A. Hồ Chí Minh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Trường Chinh.
D. Phạm Văn Đồng.

Câu 13: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ vào ngày tháng năm nào?
A. 2/9/1945.
B. 6/3/1946.
C. 19/12/1946.
D. 7/5/1954.

Câu 14: Chiến dịch nào đã đập tan cuộc tiến công của Pháp lên căn cứ địa Việt Bắc năm 1947?
A. Chiến dịch Biên giới.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông.
C. Chiến dịch Hòa Bình.
D. Chiến dịch Tây Bắc.

Câu 15: Chiến thắng nào đã giúp quân ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ trong kháng chiến chống Pháp?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình đông – xuân 1951-1952.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

Câu 16: Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương quy định lấy vĩ tuyến nào làm giới tuyến quân sự tạm thời chia cắt Việt Nam?
A. Vĩ tuyến 16.
B. Vĩ tuyến 17.
C. Vĩ tuyến 18.
D. Vĩ tuyến 20.

Câu 17: Phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam nổ ra mạnh mẽ nhất ở khu vực nào?
A. Các đô thị lớn.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và một số vùng ở Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 18: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam (1961-1965) dựa vào lực lượng chủ yếu nào?
A. Quân đội Mĩ.
B. Quân đội Sài Gòn và cố vấn Mĩ.
C. Quân đội các nước đồng minh.
D. Lực lượng cảnh sát.

Câu 19: Mĩ chính thức đưa quân chiến đấu vào miền Nam Việt Nam, bắt đầu chiến lược “Chiến tranh cục bộ” từ năm nào?
A. 1961.
B. 1963.
C. 1965.
D. 1968.

Câu 20: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân diễn ra vào năm nào?
A. 1967.
B. 1968.
C. 1969.
D. 1972.

Câu 21: Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được ký kết vào năm nào?
A. 1968.
B. 1972.
C. 1973.
D. 1975.

Câu 22: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 bắt đầu bằng chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Tây Nguyên.
B. Chiến dịch Huế – Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Phước Long.

Câu 23: Sự kiện nào đánh dấu sự toàn thắng của Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử, giải phóng hoàn toàn miền Nam?
A. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện (30/4/1975).
B. Quân ta tiến vào Dinh Độc Lập.
C. Lá cờ giải phóng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Các cánh quân của ta hợp điểm tại Sài Gòn.

Câu 24: Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam chính thức được thành lập vào năm nào?
A. 1975.
B. 1976.
C. 1977.
D. 1980.

Câu 25: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam, đề ra đường lối Đổi mới, diễn ra vào năm nào?
A. 1982.
B. 1986.
C. 1991.
D. 1996.

Câu 26: Nội dung cốt lõi của đường lối Đổi mới kinh tế do Đại hội VI của Đảng (1986) đề ra là gì?
A. Tiếp tục duy trì kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
B. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp, xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước.
C. Chỉ phát triển kinh tế tư nhân.
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.

Câu 27: Việt Nam chính thức bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Hoa Kỳ vào năm nào?
A. 1991.
B. 1993.
C. 1995.
D. 1994.

Câu 28: Sự kiện Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) diễn ra vào năm nào?
A. 1992.
B. 1995.
C. 1997.
D. 1999.

Câu 29: Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm nào?
A. 2006.
B. 2007.
C. 2005.
D. 2008.

Câu 30: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng (1/2021) đã đề ra mục tiêu phát triển đất nước đến năm 2030 là gì?
A. Việt Nam là nước đang phát triển có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
B. Việt Nam cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. Việt Nam trở thành nước phát triển, thu nhập cao.
D. Hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 31: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam (1919-1929) có đặc điểm nổi bật nào về nguồn vốn đầu tư so với lần thứ nhất?
A. Vốn đầu tư giảm mạnh.
B. Vốn đầu tư tăng nhanh, quy mô lớn hơn, tập trung chủ yếu vào nông nghiệp (đồn điền) và khai mỏ.
C. Chỉ đầu tư vào công nghiệp nặng.
D. Vốn chủ yếu của tư bản Việt Nam.

Câu 32: Phong trào “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (cuối những năm 1920) nhằm mục đích chính là gì?
A. Nâng cao đời sống vật chất cho công nhân.
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào phong trào công nhân, thúc đẩy sự kết hợp giữa lý luận cách mạng và thực tiễn đấu tranh.
C. Thành lập các tổ chức công đoàn lớn.
D. Chuẩn bị cho khởi nghĩa vũ trang ngay lập tức.

Câu 33: “Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3/1945) của Ban Thường vụ Trung ương Đảng có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với việc chớp thời cơ?
A. Quyết định Tổng khởi nghĩa ngay lập tức.
B. Xác định kẻ thù chính là phát xít Nhật, phát động cao trào kháng Nhật cứu nước, làm tiền đề cho Tổng khởi nghĩa khi thời cơ chín muồi.
C. Kêu gọi hòa hoãn với Nhật.
D. Chỉ tập trung vào xây dựng lực lượng.

Câu 34: Biện pháp nào của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám thể hiện rõ nhất sách lược “hòa để tiến” với quân Tưởng Giới Thạch?
A. Phát động “Tuần lễ vàng”.
B. Chấp nhận cho một số đảng phái tay sai của Tưởng tham gia Chính phủ liên hiệp lâm thời và Quốc hội.
C. Ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.
D. Ban hành lệnh Tổng động viên.

Câu 35: Chủ trương của ta trong Đông – Xuân 1953-1954 nhằm phá Kế hoạch Nava của Pháp là gì?
A. Tập trung toàn bộ lực lượng quyết chiến với địch ở đồng bằng Bắc Bộ.
B. Buộc địch phải phân tán lực lượng đối phó trên nhiều hướng, làm suy yếu khối cơ động chiến lược của chúng.
C. Chỉ phòng ngự ở các căn cứ địa.
D. Kêu gọi sự can thiệp của Liên Hợp Quốc.

Câu 36: “Ấp chiến lược” được Mĩ và chính quyền Sài Gòn coi là “xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” vì nó nhằm
A. phát triển kinh tế nông thôn.
B. tách dân khỏi cách mạng, kiểm soát dân chúng, tiêu diệt lực lượng du kích, lập vành đai trắng.
C. xây dựng các căn cứ quân sự hiện đại.
D. bảo vệ các thành phố lớn khỏi sự tấn công.

Câu 37: Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12/1972) có điểm gì tương đồng với chiến thắng Bạch Đằng năm 938 về nghệ thuật quân sự?
A. Đều là những trận thủy chiến.
B. Đều là những trận đánh tiêu diệt lớn, thể hiện ý chí quyết tâm bảo vệ Tổ quốc và nghệ thuật quân sự tài tình, “lấy yếu thắng mạnh”, bẻ gãy ý đồ của kẻ thù.
C. Đều diễn ra trong thời gian rất ngắn.
D. Đều có sự tham gia của kỵ binh.

Câu 38: Sau Hiệp định Pari năm 1973, tình hình miền Nam Việt Nam có đặc điểm nổi bật nào tạo thời cơ cho cách mạng?
A. Hòa bình được hoàn toàn lập lại.
B. Mĩ rút quân, quân đội Sài Gòn mất đi chỗ dựa quan trọng, so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta.
C. Hai bên tiến hành tổng tuyển cử ngay.
D. Cách mạng miền Nam gặp nhiều khó khăn hơn trước.

Câu 39: “Khoán 10” (Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị năm 1988) được coi là bước đột phá quan trọng trong nông nghiệp vì
A. xóa bỏ hoàn toàn hợp tác xã.
B. trao quyền tự chủ sản xuất cho hộ nông dân, giải phóng mạnh mẽ sức sản xuất, đưa nông nghiệp thoát khỏi trì trệ.
C. tăng cường vai trò của kinh tế nhà nước.
D. chỉ áp dụng cho các vùng đồng bằng.

Câu 40: Chủ trương “đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ đối ngoại” của Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới nhằm mục tiêu gì là chủ yếu?
A. Chỉ để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tạo môi trường quốc tế thuận lợi cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế, không để bị lệ thuộc vào một vài đối tác.
C. Đối phó với sự bao vây, cấm vận.
D. Chỉ quan hệ với các nước lớn.

Câu 41: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 đã tác động đến Việt Nam như thế nào, góp phần thúc đẩy phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Làm cho kinh tế Việt Nam phát triển mạnh mẽ hơn.
B. Làm trầm trọng thêm đời sống của các tầng lớp nhân dân, làm sâu sắc thêm mâu thuẫn xã hội.
C. Khiến Pháp nới lỏng chính sách cai trị.
D. Không ảnh hưởng đến tình hình Việt Nam.

Câu 42: Việc Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền (1936) đã tạo điều kiện thuận lợi nào cho phong trào dân chủ ở Việt Nam (1936-1939)?
A. Pháp trao trả độc lập cho Việt Nam.
B. Pháp thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa, cho phép các hoạt động đấu tranh công khai, hợp pháp.
C. Pháp rút quân hoàn toàn khỏi Đông Dương.
D. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng.

Câu 43: Quyết định chuyển hướng chỉ đạo chiến lược tại Hội nghị Trung ương 8 (5/1941) so với Luận cương tháng 10/1930 thể hiện sự sáng tạo ở điểm nào?
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.
B. Nhấn mạnh hơn vai trò của cách mạng ruộng đất.
C. Coi nhẹ vai trò của liên minh công nông.
D. Chủ trương đấu tranh ôn hòa.

Câu 44: Nghệ thuật “chớp thời cơ” trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 KHÔNG thể hiện ở việc nào sau đây?
A. Phát động Tổng khởi nghĩa khi Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Tận dụng sự hoang mang, rệu rã của chính quyền tay sai.
D. Chờ đợi sự giúp đỡ trực tiếp của quân Đồng minh để khởi nghĩa.

Câu 45: Chính sách đối ngoại của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong những năm 1945-1946 nhằm mục tiêu hàng đầu là gì?
A. Mở rộng ảnh hưởng ra khu vực.
B. Bảo vệ nền độc lập non trẻ, tránh phải đối phó cùng lúc với nhiều kẻ thù.
C. Gia nhập Liên Hợp Quốc.
D. Ký kết các hiệp định thương mại.

Câu 46: Chủ trương “vừa kháng chiến, vừa kiến quốc” trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) thể hiện
A. sự thiếu tập trung vào nhiệm vụ quân sự.
B. đường lối kháng chiến toàn diện, kết hợp xây dựng hậu phương vững mạnh với đấu tranh trên các mặt trận.
C. sự yếu kém về kinh tế.
D. sự sao chép kinh nghiệm từ nước ngoài.

Câu 47: “Xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là gì?
A. Cố vấn Mĩ.
B. “Ấp chiến lược” và quân đội Sài Gòn.
C. Vũ khí hiện đại của Mĩ.
D. Sự yểm trợ của không quân Mĩ.

Câu 48: Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 có tác động chính trị quan trọng nhất là gì?
A. Giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, buộc Mĩ phải xuống thang chiến tranh và chấp nhận đàm phán.
C. Đánh bại hoàn toàn quân đội Sài Gòn.
D. Tiêu diệt phần lớn quân Mĩ.

Câu 49: Việc Việt Nam gia nhập các tổ chức kinh tế quốc tế lớn như ASEAN, APEC, WTO trong thời kỳ Đổi mới thể hiện
A. sự từ bỏ nền kinh tế độc lập, tự chủ.
B. chủ trương chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế để phát triển đất nước.
C. sự yếu kém của kinh tế trong nước.
D. sự ép buộc từ bên ngoài.

Câu 50: “Ba đột phá chiến lược” được Đảng ta xác định trong các kỳ Đại hội gần đây nhằm
A. chỉ để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. tháo gỡ những điểm nghẽn, tạo động lực mới cho sự phát triển nhanh và bền vững của đất nước.
C. chỉ để cải cách hành chính.
D. chỉ để phát triển nguồn nhân lực.

Câu 51: Sự kiện nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của sự khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX?
A. Thất bại của phong trào Cần Vương.
B. Thất bại của khởi nghĩa Yên Thế.
C. Sự bế tắc của các phong trào theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 52: So sánh mục tiêu của Kế hoạch Nava (1953) và mục tiêu của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968), điểm chung là gì?
A. Đều nhằm chia cắt lâu dài Việt Nam.
B. Đều nhằm giành một thắng lợi quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh theo những điều kiện có lợi cho phe xâm lược.
C. Đều nhằm mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. Đều không có mục tiêu rõ ràng.

Câu 53: Đường lối Đổi mới của Việt Nam (từ 1986) có điểm gì khác biệt căn bản so với công cuộc cải tổ của Liên Xô (từ 1985) về trình tự và trọng tâm?
A. Việt Nam ưu tiên đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị từng bước thận trọng; Liên Xô cải tổ chính trị quá nhanh, thiếu kiểm soát.
B. Việt Nam ưu tiên đổi mới chính trị trước.
C. Cả hai đều ưu tiên đổi mới quân sự.
D. Không có sự khác biệt.

Câu 54: Chủ trương “gác lại quá khứ, hướng tới tương lai” trong chính sách đối ngoại của Việt Nam thời kỳ Đổi mới thể hiện rõ nhất trong việc bình thường hóa quan hệ với
A. chỉ Trung Quốc.
B. Hoa Kỳ và Trung Quốc.
C. chỉ các nước ASEAN.
D. chỉ Liên bang Nga.

Câu 55: Thành tựu nào sau đây KHÔNG phải là kết quả trực tiếp của việc thực hiện đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
B. Hình thành nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp.
D. Hoàn thành cơ bản việc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

Câu 56: “Ngoại giao cây tre” của Việt Nam hiện nay đòi hỏi sự kết hợp giữa những yếu tố nào để bảo vệ tốt nhất lợi ích quốc gia?
A. Chỉ cứng rắn.
B. Chỉ mềm dẻo.
C. Kiên định về nguyên tắc (độc lập, chủ quyền) và linh hoạt, khôn khéo về sách lược, phương pháp.
D. Chỉ dựa vào sức mạnh quân sự.

Câu 57: So sánh Hiến pháp năm 1946 và Hiến pháp năm 2013, điểm nào cho thấy sự phát triển trong việc ghi nhận và bảo vệ quyền con người, quyền công dân?
A. Hiến pháp 1946 không đề cập đến quyền con người.
B. Hiến pháp 2013 có một chương riêng, đầy đủ và cụ thể hơn về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, phù hợp hơn với các công ước quốc tế.
C. Hiến pháp 2013 hạn chế quyền con người.
D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 58: Thách thức lớn nhất đối với Việt Nam trong việc duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và bền vững trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?
A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
B. Nâng cao năng suất lao động, đổi mới sáng tạo, chất lượng nguồn nhân lực và khả năng thích ứng với những thay đổi nhanh chóng của công nghệ.
C. Sự cạnh tranh từ các nước có lao động giá rẻ hơn.
D. Thiếu thị trường tiêu thụ.

Câu 59: Chủ trương “Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc” có ý nghĩa như thế nào đối với việc củng cố sức mạnh “mềm” của quốc gia?
A. Tạo nền tảng tinh thần vững chắc, quảng bá hình ảnh đất nước, con người Việt Nam, tăng cường sự hấp dẫn và ảnh hưởng của Việt Nam trên trường quốc tế.
B. Không có ý nghĩa gì.
C. Chỉ để bảo tồn di tích.
D. Gây cản trở cho hội nhập.

Câu 60: Bài học kinh nghiệm nào từ lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc vẫn còn nguyên giá trị trong việc bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam hiện nay?
A. Chỉ dựa vào sức mạnh quân sự.
B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, kiên trì đấu tranh trên cơ sở luật pháp quốc tế, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. Hoàn toàn dựa vào sự giúp đỡ của nước ngoài.
D. Chỉ đàm phán hòa bình, không chuẩn bị các phương án khác.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: