Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Địa Lý Kinh Tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Hoàng Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị/ Kinh tế
Năm thi: 2023
Môn học: Địa Lý Kinh Tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Hoàng Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị/ Kinh tế

Mục Lục

Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế là một trong những bài thi quan trọng của môn Địa lý Kinh tế tại các trường đại học chuyên ngành về kinh tế và quản lý. Đề thi này thường được giảng dạy và biên soạn bởi các giảng viên tại những trường như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) hay Học viện Tài chính, nhằm kiểm tra kiến thức về sự phân bố các nguồn lực, các ngành kinh tế, và mối quan hệ giữa địa lý và phát triển kinh tế.

Sinh viên cần nắm vững các khái niệm như địa lý tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, vùng kinh tế, và vai trò của địa lý trong chiến lược phát triển kinh tế quốc gia. Đây là bài thi dành cho sinh viên năm thứ ba hoặc thứ tư thuộc các ngành Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, và các chuyên ngành liên quan.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 4

Câu 1. Cơ cấu giữa trồng trọt và chăn nuôi của nước ta đang thay đổi như thế nào:
A. Trồng trọt tăng nhanh, chăn nuôi tăng chậm.
B. Cả trồng trọt và chăn nuôi tăng chậm.
C. Chăn nuôi tăng nhanh, trồng trọt giảm nhanh.
D. Chăn nuôi tăng nhanh, trồng trọt tiếp tục tăng với mức độ cần thiết.

Câu 2. Ngành chăn nuôi gia súc nào hiện đang cung cấp sản lượng thịt lớn nhất cho nền kinh tế và nhu cầu tiêu dùng của Việt Nam:
A. Trâu bò.
B. Lợn.
C. Gia cầm.
D. Ngựa, cừu, dê.

Câu 3. Sự sai lầm của phân bố xí nghiệp công nghiệp sẽ dẫn đến hậu quả lớn nhất đối với vấn đề:
A. Phân bố các ngành sản xuất nguyên liệu.
B. Phân bố giao thông vận tải.
C. Phân bố dân cư.
D. Tổ chức kinh tế xã hội trên toàn lãnh thổ.

Câu 4. Phân bố công nghiệp thường tập trung cao độ, vì các nguyên nhân chính:
A. Cần nhiều nguyên liệu, cần nhiều nước.
B. Phân bố lao động xã hội cao.
C. Phân công lao động xã hội cao và hợp tác chặt chẽ.
D. Cần nhiều nhiên liệu, năng lượng.

Câu 5. Cặp điều kiện tự nhiên nào ảnh hưởng trực tiếp nhất đến mọi ngành công nghiệp:
D. Nước, năng lượng nhiên liệu.
A. Khoáng sản, đất.
B. Khí hậu, vị trí địa lý.
C. Rừng, biển.

Câu 6. Cặp điều kiện tự nhiên nào ảnh hưởng trực tiếp nhất đến mọi ngành công nghiệp:
D. Nước, năng lượng nhiên liệu.
A. Khoáng sản, đất.
B. Khí hậu, vị trí địa lý.
C. Rừng, biển.

Câu 7. Thành phố nào là trung tâm công nghiệp lớn nhất của Việt Nam:
A. Hà Nội.
B. Thành phố HCM.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.

Câu 8. Vùng nào là vùng có nhiều khu chế xuất, khu kỹ nghệ cao nhất nước ta:
A. Vùng Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Vùng Đông Nam Bộ.
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9. Khu công nghiệp lọc dầu đầu tiên của Việt Nam được xây dựng ở tỉnh nào:
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Ninh.
D. Quảng Bình.

Câu 10. Ngành công nghiệp nhiệt điện Việt Nam hiện nay dựa trên nguồn nhiên liệu nào là chính:
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Khí đốt.
D. Nguyên tử.

Câu 11. Công nghiệp dệt đứng thứ hai về giá trị sản lượng của công nghiệp Việt Nam vì:
A. Là ngành công nghiệp truyền thống.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Có thị trường tiêu thụ rộng rãi.
D. Cả 3 yếu tố đưa ra.

Câu 12. Tại sao phải xây dựng mạng lưới điện trên cả nước:
A. Vì ngành điện sử dụng nhiều nguyên liệu.
B. Ngành điện được sử dụng cho mọi ngành kinh tế.
C. Sản phẩm của ngành điện không tồn kho được nhưng có thể vận chuyển đi xa bằng đường dây cao thế.
D. Vì tiết kiệm điện.

Câu 13. Biến động dân số tự nhiên là tăng (giảm) dân số do:
B. Kết quả tương quan giữa mức sinh và mức tử trên lãnh thổ trong từng thời điểm.
A. Sự di cư từ vùng này sang vùng khác một cách tự do.
C. Chuyển cư theo kế hoạch từ nông thôn ra thành thị.
D. Chuyển cư một cách tự phát và có điều khiển của kế hoạch.

Câu 14. Biến động dân số cơ học hiểu một cách khái quát là sự tăng (giảm) dân số do:
D. Hiện tượng di dân từ nơi này sang nơi khác, từ nước này sang nước khác.
A. Hiệu số của mức sinh và mức tử.
B. Dân cư chuyển từ vùng nông thôn này đến vùng nông thôn khác.
C. Dân cư chuyển từ nông thôn ra thành thị.

Câu 15. Tỉ lệ tử vong giảm do nguyên nhân nào là chủ yếu:
C. Nền kinh tế phát triển, đời sống ổn định, trình độ dân trí nâng lên.
A. Cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình.
B. Y tế được cải thiện, văn hoá phát triển.
D. Hệ thống truyền thông kế hoạch hoá gia đình tốt.

Câu 16. Nguyên nhân nào làm cho tỉ lệ tử vong tăng lên ở nước ta:
C. Tai nạn giao thông, bệnh AIDS, nhiễm HIV.
A. Bệnh đường tiêu hoá, suy dinh dưỡng, thiếu máu.
B. Tim mạch, hô hấp.
D. Bệnh truyền nhiễm, ký sinh trùng.

Câu 17. Nguyên nhân nào làm cho tuổi thọ người dân nước ta tăng:
D. Mức sống vật chất, tinh thần được nâng lên.
A. Người già sống lâu.
B. Tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yếu thấp.
C. Y tế, giáo dục tăng, suy dinh dưỡng giảm.

Câu 18. Thời kỳ nào Việt Nam có tình trạng bùng nổ dân số:
A. Cuối thập kỷ 60.
B. Cuối thập kỷ 70.
C. Cuối thập kỷ 80.
D. Cuối thập kỷ 90.

Câu 19. Hiện nay Việt Nam đang ở giai đoạn nào của phát triển dân số:
B. Tăng chậm.
A. Tăng nhanh.
C. Giảm chậm.
D. Tăng hợp lý.

Câu 20. Đối tượng nào là dân số phụ thuộc:
C. Dưới 16 tuổi và trên 60 tuổi (trên 55 tuổi).
A. Dưới 16 tuổi (đối với thế giới là 14 tuổi).
B. Trên 60 tuổi (đối với một số nước là 65 tuổi).
D. Trên 16 tuổi và dưới 60 tuổi (dưới 55 tuổi).

Câu 21. Sự suy thoái môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của các nước đang phát triển có quan hệ chặt chẽ đến yếu tố nào nhất:
B. Sự phát triển dân số nhanh.
A. Sự tăng trưởng kinh tế.
C. Quá trình công nghiệp hoá.
D. Quá trình đô thị hoá.

Câu 22. Hiện tượng di cư ảnh hưởng đến vấn đề nào nhất:
A. Biến đổi quy mô, kết cấu dân số trên lãnh thổ.
B. Phân bố lại dân cư, lao động và khai thác tốt lãnh thổ.
C. Đảm bảo mức di động cần thiết.
D. Phân bố lại dân cư và đáp ứng nguyện vọng của người di cư.

Câu 23. Nhóm nước nào gọi là nước dân số trẻ khi có tỷ lệ người dưới 16 tuổi và trên 60 tuổi (nữ 55 tuổi):
D. 35% và < 10%.
A. 40% và 10%.
B. 30% và 20%.
C. 30% và 15%.

Câu 24. Quá trình đô thị hoá ở Việt Nam thì dòng di cư nào là xu hướng chính:
D. Nông thôn ra thành phố.
A. Thành phố về nông thôn.
B. Trong nước ra nước ngoài.
C. Thành phố nhỏ ra thành phố lớn.

Câu 25. Hạn chế nhất của sự gia tăng dân số nhanh:
A. Chậm cải thiện chất lượng cuộc sống.
B. Trình độ văn hoá thấp.
C. Tàn phá môi trường sinh thái.
D. Đời sống y tế chậm được cải thiện.

Câu 26. Sự thay đổi cơ cấu công nghiệp ở Nga biểu hiện:
A. Tiếp tục ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. Chuyển cơ cấu công nghiệp sang công nghiệp nhẹ và thực phẩm
C. Chuyển công nghiệp quốc phòng sang công nghiệp dân sự
D. Bên cạnh công nghiệp nặng vốn là thế mạnh, chú ý phát triển công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm

Câu 27. Trong những thập kỷ 30, 40, 50 các ngành công nghiệp nào làm cho Liên xô (cũ) trở thành cường quốc:
A. Công nghiệp hoá chất
B. Nhiên liệu – năng lượng
C. Các ngành công nghiệp nặng được ưu tiên
D. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm

Câu 28. Nước nào có vệ tinh nhân tạo và đưa người lên vũ trụ đầu tiên trên thế giới:
A. Hoa Kỳ
B. Nga
C. Đức
D. Ấn độ

Câu 29. Nhược điểm cơ bản của cơ cấu công nghiệp của Liên Xô (cũ):
A. Xem nhẹ công nghiệp hàng tiêu dùng
B. Quá chú trọng ưu tiên công nghiệp nặng
C. Chú ý công nghiệp nhiên liệu, năng lượng
D. Coi nhẹ công nghiệp cơ khí

Câu 30. Kinh tế Nga bắt đầu có chiều hướng phục hồi từ năm nào:
A. 1993
B. 1995
C. 1997
D. 1999

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 1

Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 2
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 3
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 4
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 5

Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 6
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 7
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 8
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 9
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 10

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)