Trắc nghiệm Hóa đại cương – Đề 4 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Hóa đại cương, được tổng hợp từ những bài kiểm tra và thi kết thúc học phần tại nhiều trường đại học lớn. Đây là một môn học căn bản dành cho sinh viên các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ và kỹ thuật, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức nền tảng về hóa học, bao gồm cấu tạo chất, phản ứng hóa học, và các định luật hóa học. Đề thi được biên soạn vào năm 2023 bởi các giảng viên khoa Hóa học của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Đề thi này được thiết kế dành cho sinh viên có nhu cầu ôn tập củng cố kiến thức về môn Hóa đại cương
Trắc nghiệm hóa đại cương có đáp án – Đề 4
Câu 1: Chọn các chất có cực trong số các chất cộng hóa trị sau: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2, C2H2.
a. CO2, BH3, CS2, NO2
b. SO2, SiF4, SiO2, C2H2
c. SO2, NH3, NO2
d. CCl4, CS2, NO2
Câu 2: Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2.
a. CO2, N2, NO2, HCl
b. NH3, NO2, HCl, SO3
c. CO2, CCl4, CS2, NO2
d. NH3, SO3, CS2, HCl
Câu 3: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phải): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.
a. sp3, sp2, sp, sp2, sp3
b. sp, sp2, sp3, sp2, sp3
c. sp, sp2, sp3, sp, sp3
d. sp3, sp2, sp, sp, sp3
Câu 4: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phải): CH3–CH═CH–C≡CH.
a. sp3, sp, sp, sp2, sp3
b. sp, sp2, sp3, sp, sp2
c. sp2, sp3, sp2, sp2, sp3
d. sp3, sp2, sp2, sp, sp
Câu 5: Chọn các phân tử hoặc ion có chứa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO42-, SO32-, NH2-.
a. CO2, CCl4, CH4, SO3, SO42-
b. SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-
c. CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-
d. SO2, NH3, SO3, CS2, SO32-
Câu 6: Chọn so sánh đúng về góc liên kết:
a. NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3
b. CO2 > SO2 > NO2
c. CH4 > NH3 > NF3
d. C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH)
Câu 7: Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 và GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng người ta thu được một hợp chất ion rắn có công thức GaSbCl6. Khảo sát cấu trúc các ion người ta thấy cation có dạng góc. Vậy công thức ion nào sau đây là phù hợp nhất: (cho 31Ga và 51Sb)
a. (SbCl2+)(GaCl4-)
b. (GaCl2+)(SbCl4-)
c. (SbCl2+)(GaCl52-)
d. (GaCl2+)(SbCl52-)
Câu 8: Chọn phát biểu sai về phương pháp MO giải thích cho liên kết cộng hóa trị:
a. Tất cả các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử
b. Chỉ có các AO có mức năng lượng gần bằng nhau và có cùng tính đối xứng của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả
c. Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết và bằng AO là MO không liên kết
d. Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loại là MO liên kết và MO phản liên kết
Câu 9: Chọn phát biểu đúng theo phương pháp MO: 1) Phân tử là một tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và electron. Trạng thái của electron trong phân tử được biểu diễn bằng hàm sóng phân tử. 2) Trong phân tử không còn tồn tại orbitan nguyên tử (AO), tất cả đều đã tổ hợp để tạo thành các orbitan phân tử (MO). 3) Sự phân bố các electron vào các MO cũng tuân theo các qui luật giống như nguyên tử nhiều electron, gồm: nguyên lý vững bền, qui tắc Klechkowski, nguyên lý ngoại trừ Pauli, qui tắc Hünd. 4) Các MO tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các AO (phép LCAO). Số MO tạo thành bằng số AO tham gia tổ hợp tuyến tính.
a. 1, 2, 3, 4
b. 1, 3, 4
c. 1, 2, 4
d. 2, 3, 4
Câu 10: Chọn phương án đúng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn đến hệ quả nào sau đây?
a. Tăng độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết
b. Tăng độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết
c. Giảm độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết
d. Giảm độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết
Câu 11: Chọn phương án đúng: Xét các phân tử và ion sau: O₂⁺, O₂, O₂⁻, O₂²⁻. (1) Ion O₂²⁻ nghịch từ. (2) Độ bền liên kết tăng dần từ trái sang phải. (3) Độ dài liên kết tăng dần từ trái sang phải. (4) Bậc liên kết tăng dần từ trái sang phải.
a. 2, 4
b. 1, 2, 4
c. 1, 3
d. 2, 3
Câu 12: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của phân tử CO là (chọn z là trục liên kết):
a. (σ2s)² (σ∙2s)² (σ2px)² (π2pxπ2py)⁴
b. (σ2s)² (σ∙2s)² (π2pxπ2py)⁴ (σ2px)²
c. (σ2s)² (σ∙2s)² (π2px)² (σ2px)² (π2py)²
d. (σ2s)² (σ∙2s)² (π2pxπ2py)⁴ (σ2px)¹ (σ∙2px)¹
Câu 13: Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của ion CN⁻ là (chọn z là trục liên kết):
a. (σ2s)² (σ∙2s)² (σ2px)² (π2pxπ2py)⁴
b. (σ2s)² (σ∙2s)² (π2pxπ2py)⁴ (σ2px)²
c. (σ2s)² (σ∙2s)² (π2px)² (σ2px)² (π2py)²
d. (σ2s)² (σ∙2s)² (π2pxπ2py)⁴ (σ2px)¹ (σ∙2px)¹
Câu 14: Chọn câu đúng: Theo thuyết MO: (1) Độ dài liên kết trong các tiểu phân sau H₂⁻, H₂, H₂⁺ tăng dần theo thứ tự H₂⁻ < H₂ < H₂⁺. (2) Bậc liên kết của CO lớn hơn bậc liên kết của O₂. (3) Các electron nằm trên các MO không liên kết không có ảnh hưởng gì đến bậc liên kết. (4) Không thể tồn tại các liên kết cộng hóa trị tạo bởi số lẻ (1,3) electron. (5) Các phân tử hoặc ion có chứa electron độc thân thì có tính thuận từ.
a. 1, 2, 4, 5
b. 2, 3, 4, 5
c. 2, 3, 5
d. 2, 5
Câu 15: Chọn câu sai: Theo thuyết MO: (1) Chỉ tồn tại các phân tử có bậc liên kết là một số nguyên. (2) Không tồn tại các phân tử sau: He₂, Be₂, Ne₂. (3) Chỉ có các electron hóa trị của các nguyên tử mới tham gia tạo liên kết. (4) Các phân tử hoặc ion chỉ có electron ghép đôi thì nghịch từ. (5) Liên kết cộng hóa trị chỉ có kiểu liên kết σ và π mà không có kiểu liên kết δ.
a. 1, 3, 5
b. 1, 2, 5
c. 2, 3, 4
d. 1, 4, 5
Câu 16: Chọn phương án đúng: Cho 6C, 7N, 8O. Theo thuyết MO, bậc liên kết của các tiểu phân sau đây N₂; CO; CN⁻; NO⁺ theo thứ tự là:
a. 3; 3; 2,5; 2,5
b. 3; 2; 3; 3
c. 3; 3; 3; 2,5
d. Bằng nhau và đều bằng 3
Câu 17: Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau: BeF₄⁶⁻, SiF₆²⁻, He₂⁺, H₂⁻, Ca₂.
a. SiF₆²⁻, H₂⁻, Ca₂
b. BeF₄⁶⁻, He₂⁺, Ca₂
c. BeF₄⁶⁻, Ca₂
d. He₂⁺, H₂⁻, Ca₂
Câu 18: Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là: (1) Tính không bão hòa và tính không định hướng. (2) Độ phân cực cao hơn. (3) Có mặt trong đa số hợp chất hóa học.
a. 1, 2, 3
b. 1, 2
c. 2, 3
d. 2
Câu 19: Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau theo chiều tăng dần tác dụng phân cực của cation: LiF (1), NaF (2), KF (3), BeF₂ (4).
a. 3 < 2 < 1 < 4
b. 4 < 1 < 2 < 3
c. 1 < 2 < 3 < 4
d. 4 < 3 < 2 < 1
Câu 20: Chọn phương án đúng: Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa trị giảm dần (hay tính ion tăng dần): (1) BeCl₂, MgCl₂, CaCl₂ (2) V₂O₅, VO₂, V₂O₃, VO (3) Li₂O, B₂O₃, CO₂, N₂O₅
a. 2, 3
b. 1
c. 2
d. 1, 2
Câu 21: Chọn câu đúng: (1) Trong tinh thể ion, số phối trí của cation luôn lớn hơn hoặc bằng số phối trí của anion. (2) Nếu cation và anion có cùng số phối trí thì cấu trúc lập phương tâm diện luôn được ưu tiên. (3) Khi kích thước cation và anion gần bằng nhau thì cấu trúc lập phương tâm khối dễ được tạo thành hơn so với cấu trúc lập phương tâm diện. (4) Mạng lập phương tâm khối bền vững hơn mạng lập phương tâm diện.
a. 1, 3
b. 2, 4
c. 2, 3
d. 1, 4
Câu 22: Chọn câu đúng: (1) Phân tử N₂ bền hơn phân tử O₂. (2) Năng lượng liên kết của O₂ lớn hơn N₂. (3) Độ dài liên kết của O₂ nhỏ hơn N₂. (4) O₂ và N₂ đều có khả năng tạo liên kết đôi.
a. 1, 4
b. 1, 3
c. 2, 4
d. 1, 2
Câu 23: Chọn câu đúng: (1) Phân tử SO₂ có cấu trúc gấp khúc. (2) Hình học của phân tử CO₂ là thẳng. (3) Phân tử O₃ có cấu trúc thẳng. (4) Phân tử NO₂ có cấu trúc gấp khúc.
a. 1, 2, 4
b. 1, 2
c. 2, 3, 4
d. 1, 4
Câu 24: Chọn câu đúng: (1) Liên kết trong phân tử H₂O có độ dài lớn hơn liên kết trong phân tử H₂S. (2) Liên kết trong phân tử HF có độ dài lớn hơn liên kết trong phân tử HI. (3) Liên kết trong phân tử HI dễ bị phá vỡ hơn liên kết trong phân tử HF. (4) Năng lượng liên kết trong phân tử H₂S lớn hơn trong phân tử H₂O.
a. 1, 3
b. 3, 4
c. 3
d. 2
Câu 25: Chọn câu sai: (1) HBr có nhiệt độ sôi lớn hơn HCl. (2) HF có năng lượng liên kết lớn nhất trong dãy HX (X = F, Cl, Br, I). (3) HI dễ phân hủy nhất trong dãy HX (X = F, Cl, Br, I). (4) HCl có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy HX (X = F, Cl, Br, I).
a. 1, 2
b. 3
c. 4
d. 1, 4
Câu 26: Chọn câu đúng: (1) Năng lượng mạng tinh thể của hợp chất ion phụ thuộc vào kích thước của ion và điện tích của chúng. (2) Năng lượng mạng tinh thể giảm khi kích thước ion giảm và điện tích ion tăng. (3) Năng lượng mạng tinh thể của MgO lớn hơn năng lượng mạng tinh thể của NaCl. (4) Năng lượng mạng tinh thể của Na₂O lớn hơn năng lượng mạng tinh thể của NaCl.
a. 1, 2, 3
b. 1, 3, 4
c. 2, 4
d. 1, 2, 4
Câu 27: Chọn câu đúng: (1) Phân tử HF có moment lưỡng cực lớn hơn phân tử HI. (2) Phân tử CO₂ có moment lưỡng cực bằng 0. (3) Phân tử BF₃ có moment lưỡng cực bằng 0. (4) Moment lưỡng cực của phân tử H₂S lớn hơn của phân tử H₂O.
a. 1, 2, 4
b. 1, 2, 3
c. 1, 4
d. 2, 3
Câu 28: Chọn câu đúng: (1) Góc liên kết trong phân tử H₂O lớn hơn trong phân tử H₂S. (2) Góc liên kết trong phân tử SO₂ lớn hơn trong phân tử CO₂. (3) Góc liên kết trong phân tử NH₃ nhỏ hơn trong phân tử PH₃. (4) Góc liên kết trong phân tử CH₄ lớn hơn trong phân tử SiH₄.
a. 1, 3, 4
b. 1, 3
c. 1, 2, 4
d. 1, 4
Câu 29: Chọn câu đúng: (1) SO₂ và NO₂ đều có tính thuận từ. (2) Phân tử CO có bậc liên kết là 3. (3) Phân tử NO có bậc liên kết là 2,5. (4) Phân tử O₂ có tính thuận từ.
a. 2, 4
b. 1, 2, 4
c. 1, 4
d. 2, 3, 4
Câu 30: Chọn câu sai: (1) Năng lượng ion hóa của F lớn hơn của N. (2) Năng lượng ion hóa của B lớn hơn của Be. (3) Năng lượng ion hóa của N lớn hơn của O. (4) Năng lượng ion hóa của O lớn hơn của S.
a. 1, 2, 3
b. 2, 3
c. 2, 3, 4
d. 1, 2

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.