Đề thi trắc nghiệm kinh tế vi mô đại học thương mại

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế vi mô
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: PGS.TS Phan Thế Công
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế vi mô
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: PGS.TS Phan Thế Công
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế vi mô Đại học Thương mại là một trong những đề thi thuộc môn Kinh tế vi mô, được tổng hợp từ các bài giảng của trường Đại học Thương mại. Đề thi này do giảng viên PGS.TS. Phan Thế Công, một trong những chuyên gia hàng đầu về Kinh tế vi mô tại trường biên soạn. Để giải quyết bài thi, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về cung-cầu, cân bằng thị trường, lý thuyết hành vi người tiêu dùng và nhà sản xuất. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm 2, chuyên ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh.

Đề thi trắc nghiệm kinh tế vi mô đại học thương mại có đáp án

Câu 1: Trong dài hạn, cầu tiền phụ thuộc nhiều nhất vào:
a) Lãi suất
b) Sự sẵn có của các đại lý ngân hàng
c) Sự sẵn có của thẻ tín dụng
d) Mức giá

Câu 2: Giả sử các ngân hàng đều có tỷ lệ dự trữ là 100%. Nếu một người gửi 1000 đôla tiền mặt vào ngân hàng thì:
a) Cung tiền tăng lớn hơn 1000 đôla
b) Cung tiền giảm nhiều hơn 1000 đôla
c) Cung tiền giảm ít hơn 1000 đôla
d) Cung tiền không bị ảnh hưởng

Câu 3: Nếu cung tiền tăng 5%, và sản lượng thực tế tăng 2%, giá cả sẽ tăng:
a) Nhỏ hơn 5%
b) Lớn hơn 5%
c) 5%
d) Không phải các câu trên

Câu 4: Một số nền kinh tế có sự tương tác đối với các nền kinh tế khác được gọi là:
a) Một nền kinh tế có thương mại cân bằng
b) Một nền kinh tế nhập khẩu
c) Một nền kinh tế mở
d) Một nền kinh tế đóng

Câu 5: Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và tỷ lệ lạm phát là 3%, lãi suất thực tế là:
a) 3%
b) 6%
c) 9%
d) 18%

Câu 6: Nếu nước Mỹ tiết kiệm 1000 tỷ đôla và đầu tư nước ngoài ròng là -200 tỷ đôla, đầu tư trong nước của Mỹ là:
a) 200 tỷ đôla
b) 800 tỷ đôla
c) 1000 tỷ đôla
d) 1200 tỷ đôla

Câu 7: Câu nào trong những câu nói sau đúng với một nền kinh tế có thâm hụt thương mại?
a) Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
b) Không điều nào trong những điều ở trên
c) Xuất khẩu ròng âm
d) Xuất khẩu ròng dương

Câu 8: Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng Bảng Anh và đôla Mỹ là 0.5 Bảng/đôla, một Bảng có thể đổi được bao nhiêu đôla?
a) 1 đôla
b) 2 đôla
c) 1.5 đôla
d) 0.5 đôla

Câu 9: Trong nền kinh tế mở, GDP tính theo phương pháp chi tiêu và phương pháp sản phẩm cuối cùng đều bằng
a) C+I+G+X+M
b) C+I+G+X-M
c) C+I+G+Td
d) C+I+G+D

Câu 10: Nếu Nhật Bản xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
a) Xuất khẩu ròng của Nhật Bản là âm
b) Đầu tư nước ngoài ròng của Nhật Bản phải dương
c) Nhật Bản đang có thâm hụt thương mại
d) Đầu tư nước ngoài ròng của Nhật Bản phải âm

Câu 11: GDP danh nghĩa bằng 1344 tỷ đồng. Chỉ số điều chỉnh GDP bằng 112%. GDP thực tế bằng:
a) 1500
b) 1244
c) 1120
d) 1200

Câu 12: Sau một năm GDP thực tế từ 500.000 tỷ đồng tăng lên 600.000 tỷ đồng. Tốc độ luân chuyển bình quân của tiền không thay đổi. Để giữ giá ổn định thì phải tăng mức cung tiền:
a) 20%
b) 120%
c) Theo tốc độ tăng GDP danh nghĩa
d) 100.000 tỷ đồng

Câu 13: Câu nào sau đây về thị trường vốn vay là không đúng:
a) Một sự giảm đi trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cầu vốn vay sang trái
b) Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang phải
c) Một sự tăng lên trong đầu tư trong nước làm dịch chuyển đường cầu về vốn vay sang phải
d) Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm tăng lãi suất thực tế

Câu 14: Đồng nhất nào dưới đây là sai?
a) (Y) đồng nhất (C + S + T)
b) (Y) đồng nhất (C + I + G + NX)
c) (Y + IM) đồng nhất (C + I + G + X)
d) (Y) đồng nhất (C + I + G + IM – X)

Câu 15: Đồng nhất thức nào dưới đây là đúng?
a) (Y) đồng nhất (C + S + I)
b) (T + G + X) đồng nhất (S + I + IM)
c) (Y) đồng nhất (C + I + G + IM – X)
d) (Y + IM) đồng nhất (C + I + G)

Câu 16: Nếu trong một năm nào đó chỉ số GDP thực tế là 110% và chỉ số GDP danh nghĩa là 120%, thì tốc độ tăng trưởng của năm đó bằng:
a) 10%
b) 20%
c) 110%
d) 120%

Câu 17: Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ:
a) Làm giảm lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
b) Không có ảnh hưởng gì đến lãi suất thực tế và đầu tư vì nước ngoài đầu tư vào nước có thâm hụt
c) Làm tăng lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
d) Không điều nào ở trên

Câu 18: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của hệ thống ngân hàng thương mại là 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi bằng tiền mặt là 1.000 triệu đồng, thì lượng tiền gửi tối đa mà hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra sẽ là:
a) 9.000 triệu đồng
b) 90 triệu đồng
c) 1.100 triệu đồng
d) 10.000 triệu đồng

Câu 19: Câu nói nào sau đây về thị trường vốn vay là đúng:
a) Sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm dịch chuyển cung vốn vay sang phải
b) Sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm dịch chuyển cung vốn vay sang trái
c) Sự tăng lên trong tiết kiệm tư nhân làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang trái
d) Sự giảm đi trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm tăng lãi suất thực tế

Câu 20: Nếu chỉ số giá trong thời kỳ thứ ba là 125% và trong thời kỳ thứ tư là 140%, thì mức lạm phát trong thời kỳ thứ tư so với thời kỳ thứ ba là:
a) 11,2%
b) 12%
c) 15%
d) Không thể tính được từ những thông tin trên vì không có thông tin về thời kỳ gốc

Câu 21: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 4000 tỷ trong năm cơ sở lên 4600 tỷ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổi. Điều nào dưới đây đúng?
a) Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 120
b) Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 110
c) Giá cả không đổi
d) Giá cả tăng trung bình 15%

Câu 22: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng, người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu, và cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu. Các hoạt động này làm tăng GDP:
a) 1 triệu
b) 2 triệu
c) 3 triệu
d) 6 triệu

Câu 23: Khi các điều kiện khác không đổi, lãi suất thực tế của Mỹ cao hơn sẽ:
a) Làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư vào Mỹ hơn
b) Làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư ở nước ngoài hơn
c) Không điều nào ở trên
d) Làm tăng đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư vào Mỹ hơn

Câu 24: Nếu chỉ số giá là 130% năm 1994 và tỷ lệ lạm phát giữa năm 1994 và 1995 là 10%, thì chỉ số giá cả của năm 1995 là:
a) 135
b) 136,5
c) 140
d) 143

Câu 25: Câu nói sau đây về đường tổng cung dài hạn là đúng? Đường tổng cung dài hạn:
a) Dịch sang bên phải khi chính phủ tăng mức tiền công tối thiểu
b) Dịch chuyển sang trái khi mức giá thất nghiệp tự nhiên giảm
c) Dốc lên vì kỳ vọng về giá cả và tiền công có xu hướng cố định trong dài hạn
d) Thẳng đứng vì sự thay đổi giống nhau trong các loại giá cả và tiền công làm sản lượng không đổi

Câu 26: Nếu chỉ số giá là 110% năm 1995 và tỷ lệ lạm phát giữa năm 1995 và 1996 là 8%, thì chỉ số giá cả của năm 1996 là:
a) 118,8
b) 119,6
c) 118,8
d) 119,6

Câu 27: Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ:
a) Làm tăng lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
b) Làm giảm lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
c) Không có ảnh hưởng gì đến lãi suất thực tế và đầu tư vì nước ngoài đầu tư vào nước có thâm hụt
d) Làm tăng lãi suất thực tế và đầu tư không bị lấn át

Câu 28: Nếu chỉ số giá trong năm 2000 là 150 và trong năm 2001 là 165, thì mức lạm phát trong năm 2001 so với năm 2000 là:
a) 10%
b) 12%
c) 15%
d) 20%

Câu 29: Nếu lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát là 2%, thì lãi suất thực tế là:
a) 3%
b) 5%
c) 2%
d) 7%

Câu 30: Trong điều kiện tỷ giá thả nổi, nếu đồng VND giảm giá so với USD, điều nào sau đây là đúng?
a) Sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam tăng lên
b) Sức cạnh tranh của hàng hóa Mỹ tăng lên
c) Sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam giảm xuống
d) Chưa đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi sức cạnh tranh

Câu 31: Câu nói nào sau đây về thị trường vốn vay là không đúng:
a) Một sự giảm đi trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cầu vốn vay sang trái
b) Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang phải
c) Một sự tăng lên trong đầu tư trong nước làm dịch chuyển đường cung về vốn vay sang phải
d) Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm tăng lãi suất thực tế

Câu 32: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 15% và một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi 200 triệu đồng, thì số tiền cho vay tối đa mà ngân hàng có thể tạo ra là:
a) 170 triệu đồng
b) 200 triệu đồng
c) 170 triệu đồng
d) 300 triệu đồng

Câu 33: Giả sử ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc từ 5% lên 10%. Hành động này sẽ:
a) Làm giảm số lượng tiền mà ngân hàng thương mại có thể cho vay
b) Không thay đổi tổng số tiền mà ngân hàng có thể cho vay
c) Làm tăng lãi suất thực tế
d) Không có ảnh hưởng đến lãi suất thực tế

Câu 34: Câu nào sau đây về hiệu ứng số nhân là đúng:
a) Hiệu ứng số nhân lớn hơn khi xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) nhỏ hơn
b) Hiệu ứng số nhân lớn hơn khi xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) lớn hơn
c) Hiệu ứng số nhân không bị ảnh hưởng bởi xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC)
d) Hiệu ứng số nhân phụ thuộc vào mức giá cả

Câu 35: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 5000 tỷ đồng lên 5500 tỷ đồng và GDP thực tế không thay đổi, thì chỉ số giảm phát GDP sẽ:
a) Giảm
b) Tăng
c) Không thay đổi
d) Không thể xác định từ thông tin đã cho

Câu 36: Nếu tỷ lệ lạm phát là 4% và lãi suất danh nghĩa là 8%, lãi suất thực tế là:
a) 4%
b) 4%
c) 8%
d) 12%

Câu 37: Giả sử ngân hàng trung ương mua trái phiếu trị giá 500 triệu đồng. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%, thì lượng tiền tệ tối đa có thể được tạo ra là:
a) 4000 triệu đồng
b) 2500 triệu đồng
c) 500 triệu đồng
d) 1000 triệu đồng

Câu 38: Câu nào sau đây về thị trường ngoại hối là không đúng:
a) Một sự giảm giá của đồng nội tệ sẽ làm tăng xuất khẩu
b) Một sự tăng giá của đồng nội tệ sẽ làm giảm xuất khẩu
c) Một sự giảm giá của đồng nội tệ sẽ làm giảm sức cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu
d) Một sự giảm giá của đồng nội tệ sẽ làm giảm nhập khẩu

Câu 39: Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng:
a) Làm giảm cầu về đô la
b) Làm tăng cầu về đô la
c) Làm giảm giá trị của đô la
d) Không ảnh hưởng đến cầu về đô la

Câu 40: Trong một nền kinh tế mở, GDP tính theo phương pháp chi tiêu và phương pháp sản phẩm cuối cùng đều bằng:
a) C + I + G + X + M
b) C + I + G + X – M
c) C + I + G + T
d) C + I + G + X – M

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)