Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật cảm biến
Trường: Đại học Bách khoa TPHCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Thọ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ thuật cảm biến
Trường: Đại học Bách khoa TPHCM
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Văn Thọ
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 8  là một đề thi môn Kỹ thuật cảm biến, một học phần quan trọng trong chương trình đào tạo của nhiều trường đại học kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam, chẳng hạn như trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Đề thi này được giảng viên PGS. TS. Nguyễn Văn Thọ, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực cảm biến và tự động hóa, biên soạn cho sinh viên.

Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về nguyên lý hoạt động của các loại cảm biến, cách thức đo lường và xử lý tín hiệu, cũng như ứng dụng của các loại cảm biến trong hệ thống tự động hóa. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ 3, thuộc ngành Kỹ thuật Điện tử. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay dưới đây nhé!

Đề thi trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến online – Đề 8

Câu 1: Sơ đồ khối của một dụng cụ đo tương tự gồm các bộ phận:
A. Chuyển đổi sơ cấp và cơ cấu chỉ thị
B. Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo và cơ cấu chỉ thị
C. Chuyển đổi sơ cấp và mạch đo
D. Mạch đo và cơ cấu chỉ thị

Câu 2: Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
A. Có mang năng lượng điện
B. Không mang năng lượng điện
C. Có dòng điện
D. Có điện áp

Câu 3: Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
A. Có mang năng lượng điện
B. Không mang năng lượng điện
C. Có dòng điện
D. Có điện áp

Câu 4: Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi:
A. Người thực hiện phép đo
B. Dụng cụ đo
C. Đại lượng cần đo
D. Môi trường

Câu 5: Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi:
A. Người thực hiện phép đo, môi trường
B. Môi trường, đại lượng cần đo
C. Đại lượng cần đo, người thực hiện phép đo
D. Người thực hiện phép đo, môi trường và đại lượng cần đo

Câu 6: Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:
A. Lớn hơn phép đo gián tiếp
B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp
C. Bằng với phép đo gián tiếp
D. Bằng 1

Câu 7: Cấp chính xác của thiết bị đo là:
A. Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được
B. Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo

Câu 8: Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là:
A. 5%
B. 4,7%
C. 4%
D. 10V

Câu 9: Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra:
A. Càng bé
B. Càng lớn
C. Tùy thuộc phương pháp đo
D. Không thay đổi

Câu 10: Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện cần đo là:
A. 9,7÷10,3 (A)
B. 9÷11 (A)
C. 9,3÷10,3 (A)
D. 9,7÷10,7 (A)

Câu 11: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
A. Độ nhạy kém
B. Góc quay tuyến tính theo thời gian
C. Chỉ sử dụng dòng điện một chiều
D. Công suất tiêu thụ lớn

Câu 12: Nam châm vĩnh cửu trong cơ cấu từ điện có tác dụng:
A. Tạo moment phản kháng
B. Tạo từ trường xoáy
C. Tạo moment quay
D. Tạo lực đẩy

Câu 13: Một cơ cấu đo có ký hiệu như sau là cơ cấu đo gì:
A. Cơ cấu đo kiểu từ điện có chỉnh lưu
B. Cơ cấu đo kiểu điện động có chỉnh lưu
C. Cơ cấu đo cảm ứng có chỉnh lưu
D. Cơ cấu đo kiểu điện từ có chỉnh lưu

Câu 14: Cơ cấu từ điện có chỉnh lưu bằng diode dùng để đo:
A. Dòng điện DC
B. Điện áp DC
C. Dòng điện và điện áp DC
D. Dòng điện và điện áp AC

Câu 15: Cơ cấu chỉ thị từ điện có đặc điểm là:
A. Chỉ đo được dòng điện DC, khả năng chịu quá tải kém
B. Chỉ đo được dòng điện AC, độ nhạy kém
C. Đo được cả dòng điện AC và DC , độ nhạy kém
D. Đo được cả dòng điện AC và DC, khả năng chịu quá tải cao

Câu 16: Nguyên lý hoạt động của cơ cấu đo từ điện là dựa trên sự tương tác giữa:
A. Từ trường của nam châm vĩnh cửu và cuộn dây có dòng điện
B. Từ trường của hai nam châm vĩnh cửu
C. Hai dòng điện tạo nên lực quay của kim chỉ thị
D. Dòng điện xoáy & từ thông tạo nên moment ngẫu lực quay

Câu 17: Trên thang đo của một cơ cấu có các vạch chia đều thì ưu điểm là:
A. Có thể đo được những giá trị lớn
B. Có độ nhạy cao
C. Có thể đo được những giá trị nhỏ
D. Dễ đọc kết quả đo

Câu 18: Cơ cấu đo điện từ được sử dụng để đo dòng điện nào:
A. Chỉ đo được dòng điện AC
B. Đo cả dòng điện DC & AC
C. Chỉ đo được dòng điện DC
D. Chỉ đo được dòng điện AC & độ nhạy thấp

Câu 19: Cơ cấu đo điện động được sử dụng để đo ở dòng điện nào:
A. Chỉ đo được dòng điện AC
B. Đo cả dòng điện DC & AC
C. Chỉ đo được dòng điện DC
D. Chỉ đo được dòng điện AC & kém chính xác

Câu 20: Cơ cấu đo cảm ứng được sử dụng để đo ở dòng điện nào:
A. Chỉ đo được dòng điện AC
B. Đo cả dòng điện DC & AC
C. Chỉ đo được dòng điện DC
D. Chỉ đo được dòng điện DC & chịu quá tải kém

Câu 21: Cấu tạo của cơ cấu điện động gồm có:
A. 2 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
B. 1 cuộn dây tĩnh & 2 cuộn dây động
C. 1 cuộn dây tĩnh & 1 cuộn dây động
D. 2 cuộn dây tĩnh & 1 cuộn dây động

Câu 22: Nguyên lý hoạt động của cơ cấu đo cảm ứng là dựa trên sự tương tác giữa:
A. Từ trường của nam châm vĩnh cửu & cuộn dây có dòng điện
B. Từ trường của hai nam châm vĩnh cửu
C. Hai dòng điện tạo nên lực quay của kim chỉ thị
D. Dòng điện xoáy & từ thông tạo nên moment ngẫu lực quay

Câu 23: Trong cơ cấu từ điện, moment quay được tính theo biểu thức:
A. Mq = k . I1. I2
B. Mq = k . I
C. Mq = k . I2
D. Mq = k . P. t

Câu 24: Đồng hồ đo công suất (Watt kế) thường có cơ cấu đo là:
A. Cơ cấu từ điện
B. Cơ cấu điện từ
C. Cơ cấu điện động
D. Cơ cấu cảm ứng

Câu 25: Đồng hồ đo điện năng (công tơ) có cơ cấu đo là:
A. Cơ cấu từ điện
B. Cơ cấu điện từ
C. Cơ cấu điện động
D. Cơ cấu cảm ứng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)