Đề thi trắc nghiệm Luật giáo dục Đại học

Năm thi: 2023
Môn học: Luật giáo dục
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: ThS. Lê Văn Toàn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật giáo dục
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: ThS. Lê Văn Toàn
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật Giáo dục Đại học là một trong những đề thi thuộc môn Luật Giáo dục tại các trường đại học đào tạo về lĩnh vực luật. Đề thi này thường được sử dụng tại các trường như Đại học Luật Hà Nội, nội dung gồm các kiến thức về hệ thống giáo dục đại học, quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan trong môi trường giáo dục, và các văn bản pháp lý liên quan. Đề thi do ThS. Lê Văn Toàn – một giảng viên dày dặn kinh nghiệm tại Đại học Luật Hà Nội – biên soạn, thường dành cho sinh viên năm 3 ngành Luật.

Đề thi trắc nghiệm Luật giáo dục Đại học có đáp án 

Câu 1. Cơ sở giáo dục đại học có trách nhiệm tổ chức và quản lý đào tạo theo: a. Niên chế và tín chỉ, theo yêu cầu của người học
b. Niên chế, tín chỉ, kết hợp tín chỉ và niên chế
c) Chỉ có tín chỉ, không có niên chế
d. Chỉ có niên chế, không có tín chỉ

Câu 2. Văn bằng giáo dục đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
a. Bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng kỹ sư, bằng bổ túc từ xa
b. Bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ, bằng kỹ sư, bằng bổ túc từ xa
c. Bằng cử nhân, bằng tiến sĩ, bằng kỹ sư, bằng bổ túc từ xa
d) Bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ và văn bằng trình độ tương đương

Câu 3. Việc quy định chi tiết nội dung chính ghi trên văn bằng được quyết định bởi:
a) Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Trưởng phòng đào tạo cơ sở giáo dục
c. Hiệu trưởng cơ sở giáo dục
d. Trưởng phòng tuyển sinh

Câu 4. Theo Luật Giáo dục Đại học đâu không phải là nhiệm vụ của đại học:
a. Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển đại học
b. Quản lý, điều hành, tổ chức các hoạt động đào tạo của đại học
c) Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực, chia sẻ tài nguyên
d. Được thực hiện thu phí đào tạo và đưa ra quy chế hoạt động độc lập

Câu 5. Nhiệm vụ và quyền hạn của trường đại học:
a) Tự đánh giá chất lượng đào tạo và chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục
b. Nhiệm vụ đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội, nguồn lao động
c. Nhiệm vụ đảm bảo ổn định lao động, việc làm, nhân lực chất lượng cao
d. Nhiệm vụ đảm bảo chế độ chính trị, an toàn xã hội, nguồn lao động

Câu 6. Chủ thể ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên:
a. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Hiệu trưởng cơ sở giáo dục
c. Trưởng phòng đào tạo cơ sở giáo dục
d) Thủ tướng chính phủ

Câu 7. Chủ thể ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên:
a. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Hiệu trưởng cơ sở giáo dục
c. Trưởng phòng đào tạo cơ sở giáo dục
d) Thủ tướng chính phủ

Câu 8. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài:
a. Không phải công khai cam kết chất lượng đào tạo, công khai về nguồn lực và tài chính
b) Tổ chức và hoạt động theo quyết định cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo
c. Tổ chức và hoạt động không theo quyết định cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo
d. Tổ chức và hoạt động theo nhu cầu của đơn vị đào tạo và nhu cầu của người học

Câu 9. Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục đại học ở cấp trung ương là:
a. Chính phủ, Quốc hội và cơ quan ngang bộ
b. Quốc hội, Chính phủ và các cơ quan ngang bộ
c) Chính phủ, Bộ và các cơ quan ngang bộ
d. Bộ, các cơ quan ngang bộ, sở giáo dục đào tạo

Câu 10. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục đại học thuộc về cơ quan sau:
a. Quốc hội, Hội đồng nhân dân
b. Quốc hội và UBND cấp tỉnh
c) Chính phủ, UBND cấp tỉnh
d. UBND cấp tỉnh, sở giáo dục và đào tạo

Câu 10. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục đại học thuộc về cơ quan sau:
a. Quốc hội, Hội đồng nhân dân
b. Quốc hội và UBND cấp tỉnh
c. Chính phủ, UBND cấp tỉnh
d. UBND cấp tỉnh, sở giáo dục và đào tạo

Câu 11. Hành vi vi phạm trong lĩnh vực giáo dục đại học có thể phải gánh chịu trách nhiệm sau:
a. Trách nhiệm hành chính, kỷ luật
b. Trách nhiệm hình sự, dân sự, kỷ luật
c. Trách nhiệm dân sự, hình sự
d. Trách nhiệm hành chính, hình sự và dân sự

Câu 12. Chủ thể vi phạm luật giáo dục đại học là:
a. Cá nhân, doanh nghiệp
b. Cá nhân, tổ chức
c. Nhà nước, các cơ sở đào tạo
d. Cá nhân, các cơ sở đào tạo

Câu 13. Thanh tra hoạt động giáo dục đại học gồm:
a. Thanh tra việc thực hiện chính sách về giáo dục đại học
b. Thanh tra việc thực hiện pháp luật
c. Phát hiện các vi phạm pháp luật
d. Xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực giáo dục

Câu 14. Cơ quan có thẩm quyền ban hành Luật Giáo dục đại học là:
a. Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
c. Quốc hội nước CHXHCNVN
d. Chủ tịch Quốc hội

Câu 15. Luật sửa đổi Luật Giáo dục đại học năm 2018 có hiệu lực:
a. Ngày 1 tháng 1 năm 2018
b. Ngày 1 tháng 7 năm 2018
c. Ngày 1 tháng 7 năm 2019
d. Ngày 1 tháng 1 năm 2019

Câu 16. Tổ chức không có chức năng kiểm định chất lượng giáo dục ở Việt Nam là:
a. Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục trực thuộc Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam
b. Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
c. Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh
d. Hội đồng quốc gia giáo dục và phát triển nhân lực – Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

Câu 17. Nhận định không đúng về tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục:
a. Là tổ chức không có tư cách pháp nhân
b. Độc lập về tổ chức với cơ sở giáo dục đại học
c. Độc lập về tổ chức với cơ quan quản lý nhà nước
d. Chịu trách nhiệm về kết quả kiểm định

Câu 18. Chủ thể có quyền ra quyết định cho thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục:
a. Bộ trưởng Bộ Công thương
b. Bộ Giáo dục và Đào tạo
c. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
d. Thủ tướng Chính phủ

Câu 19. Chu kỳ kiểm định chương trình đào tạo đại học:
a. 2 năm
b. 3 năm
c. 4 năm
d. 5 năm

Câu 20. Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng đào tạo có thời hạn:
a. 1 năm
b. 2 năm
c. 3 năm
d. 4 năm

Câu 21. Nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục đại học:
a. Trung thực, minh bạch, bắt buộc, định kỳ
b. Bình đẳng, bắt buộc, không định kỳ
c. Bình đẳng, bắt buộc, định kỳ
d. Trung thực, bắt buộc, không định kỳ

Câu 22. Đối tượng kiểm định chất lượng giáo dục đại học:
a. Cơ sở giáo dục đại học
b. Cơ sở đại học công lập
c. Cơ sở đại học dân lập
d. Tất cả các cơ sở giáo dục

Câu 23. Trình độ tối thiểu của chức danh giảng viên dạy trình độ đại học là:
a. Cử nhân
b. Thạc sĩ
c. Tiến sĩ
d. Giáo sư

Câu 24. Danh hiệu được phong tặng cho giảng viên đại học:
a. Nhà giáo tận tụy
b. Nhà giáo cách mạng
c. Nhà giáo nhân dân
d. Nhà giáo tiên tiến

Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng:
a. Cơ sở giáo dục đại học được bổ nhiệm chức danh giáo sư
b. Người có trình độ tiến sĩ được ưu tiên tuyển dụng
c. Khi đủ tuổi nghỉ hưu, giảng viên được kéo dài thời gian làm việc
d. Giảng viên thỉnh giảng làm việc theo hợp đồng thỉnh giảng

Câu 26. Kể từ khi đủ tuổi nghỉ hưu, giảng viên có trình độ tiến sĩ được kéo dài thời gian làm việc tối đa:
a. 2 năm
b. 3 năm
c. 4 năm
d. 5 năm

Câu 27. Giảng viên có trình độ thạc sĩ khi đến tuổi nghỉ hưu thì:
a. Không được kéo dài thời gian làm việc
b. Được kéo dài thời gian làm việc
c. Kéo dài thời gian làm việc theo nhu cầu của nhà trường
d. Kéo dài thời gian làm việc theo nhu cầu của giảng viên

Câu 28. Cơ sở giáo dục đại học là tổ chức:
a. Có tư cách pháp nhân
b. Không có tư cách pháp nhân
c. Kinh tế hoạt động như doanh nghiệp
d. Có tư cách pháp nhân, hoạt động như doanh nghiệp

Câu 29. Luật giáo dục đại học áp dụng đối với:
a. Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng dạy nghề
b. Tổ chức, cá nhân liên quan đến giáo dục đại học, dạy nghề
c. Trường cao đẳng, đại học, dạy nghề
d. Cơ sở giáo dục đại học, tổ chức cá nhân liên quan đến giáo dục đại học

Câu 30. Nhiệm vụ của cơ sở giáo dục đại học trong hoạt động NCKH:
a. Xây dựng chiến lược và kế hoạch phát triển khoa học công nghệ
b. Xây dựng kế hoạch giáo dục và đào tạo cho các trường đại học
c. Bảo vệ quyền lợi cho các tổ chức giáo dục đại học
d. Truyền tải kiến thức quan trọng nhằm phục vụ tốt cho giáo dục

Câu 31. Một trong những nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở giáo dục đại học trong hoạt động khoa học và công nghệ là:
a. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của cá nhân giảng viên
b. Chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ
c. Sản xuất các sản phẩm công nghệ tiên tiến
d. Đảm bảo cung cấp các sản phẩm nghiên cứu cho doanh nghiệp

Câu 32. Quyền tự chủ của cơ sở giáo dục đại học bao gồm các nội dung:
a. Tự chủ về tuyển sinh, tổ chức đào tạo và tài chính
b. Tự chủ về học thuật, tài chính, tổ chức và nhân sự
c. Tự chủ về học thuật và tài chính
d. Tự chủ về học thuật, tài chính và quản lý sinh viên

Câu 33. Việc kiểm định chất lượng giáo dục đại học là:
a. Tự nguyện và định kỳ
b. Bắt buộc đối với tất cả các cơ sở giáo dục đại học
c. Bắt buộc đối với cơ sở giáo dục đại học và định kỳ theo quy định
d. Định kỳ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Câu 34. Cơ sở giáo dục đại học được quyền tự chủ trong việc:
a. Xác định mục tiêu và nội dung chương trình đào tạo
b. Quyết định số lượng sinh viên được tuyển vào mỗi năm
c. Đặt ra tiêu chuẩn riêng cho giảng viên
d. Tự do thay đổi cơ cấu tổ chức và nhân sự

Câu 35. Để đảm bảo chất lượng giảng dạy, giảng viên đại học phải đảm bảo đủ các yêu cầu về:
a. Đạo đức, học vị và kinh nghiệm
b. Trình độ, năng lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp
c. Trình độ, kinh nghiệm và năng lực sư phạm
d. Đạo đức nghề nghiệp và kinh nghiệm giảng dạy

Câu 36. Hội đồng trường của một cơ sở giáo dục đại học công lập bao gồm:
a. Đại diện của giảng viên, nhân viên và sinh viên
b. Giảng viên và đại diện từ Bộ Giáo dục và Đào tạo
c. Giảng viên, ban giám hiệu và người đại diện từ UBND
d. Đại diện từ ban giám hiệu và các đơn vị hành chính

Câu 37. Việc phong tặng danh hiệu Giáo sư, Phó Giáo sư phải tuân thủ quy định của:
a. Hội đồng Giáo sư Nhà nước
b. Bộ Giáo dục và Đào tạo
c. Chính phủ
d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Câu 38. Giảng viên đại học có trách nhiệm chủ yếu trong việc:
a. Nghiên cứu khoa học và giảng dạy
b. Quản lý sinh viên và nghiên cứu khoa học
c. Thực hiện các hoạt động hành chính
d. Quản lý sinh viên và phát triển chương trình đào tạo

Câu 39. Chức danh nào sau đây không thuộc chức danh giảng viên đại học:
a. Giảng viên chính
b. Trợ giảng viên
c. Phó Giáo sư
d. Giáo sư

Câu 40. Thời gian giữ chức danh Phó Giáo sư tối thiểu trước khi được xem xét phong tặng danh hiệu Giáo sư là:
a. 1 năm
b. 3 năm
c. 5 năm
d. 7 năm

Câu 41. Cơ sở giáo dục đại học công lập được quyền tự chủ về tài chính, bao gồm:
a. Tự quyết định mức học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Quyết định mức thu học phí phù hợp với điều kiện của nhà trường và quy định của pháp luật
c. Được toàn quyền điều chỉnh học phí theo nhu cầu tài chính
d. Quyết định mức học phí cao hơn quy định nếu có sự chấp thuận của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Câu 42. Quyền hạn của Hội đồng trường trong cơ sở giáo dục đại học bao gồm:
a. Chỉ định hiệu trưởng và phó hiệu trưởng
b. Quyết định các vấn đề lớn về phát triển, chiến lược của trường
c. Phê duyệt toàn bộ chương trình giảng dạy
d. Quyết định tuyển sinh và học phí

Câu 43. Đối tượng được xét học bổng khuyến khích học tập tại cơ sở giáo dục đại học bao gồm:
a. Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc
b. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
c. Sinh viên thuộc diện chính sách
d. Tất cả sinh viên không phân biệt thành tích học tập

Câu 44. Một trong những tiêu chuẩn để được bổ nhiệm làm hiệu trưởng của cơ sở giáo dục đại học là:
a. Đã từng giữ chức vụ lãnh đạo trong cơ sở giáo dục
b. Có học vị tiến sĩ trở lên
c. Có kinh nghiệm giảng dạy ít nhất 10 năm
d. Được Hội đồng trường đề cử

Câu 45. Giảng viên của cơ sở giáo dục đại học phải có trình độ tối thiểu là:
a. Thạc sĩ
b. Tiến sĩ
c. Cử nhân
d. Giáo sư hoặc Phó Giáo sư

Câu 46. Đơn vị nào có quyền bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học công lập?
a. Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
c. Hội đồng trường
d. Thủ tướng Chính phủ

Câu 47. Quyền tự chủ học thuật của cơ sở giáo dục đại học bao gồm:
a. Tự chủ trong việc xây dựng chương trình đào tạo, tổ chức nghiên cứu khoa học
b. Quyết định toàn bộ nội dung giảng dạy và phương pháp đánh giá
c. Tự do thay đổi giáo trình và tài liệu giảng dạy mà không cần kiểm định
d. Tự chủ trong quản lý sinh viên và chương trình đào tạo

Câu 48. Việc khen thưởng, xử lý vi phạm đối với giảng viên đại học phải tuân thủ theo:
a. Quy định của Hội đồng trường
b. Quy định của pháp luật và nội quy của cơ sở giáo dục
c. Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
d. Quyết định của hiệu trưởng và Hội đồng trường

Câu 49. Nhiệm kỳ của hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học là bao nhiêu năm?
a. 3 năm
b. 5 năm
c. 6 năm
d. 7 năm

Câu 50. Việc đánh giá, xếp hạng các cơ sở giáo dục đại học phải dựa trên:
a. Tiêu chuẩn chất lượng giáo dục đại học và các quy định của pháp luật
b. Kết quả tuyển sinh và chất lượng giảng dạy
c. Số lượng sinh viên tốt nghiệp và tìm được việc làm
d. Chất lượng nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)