Trắc nghiệm Luật giáo dục – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Luật giáo dục
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Luật giáo dục
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật Giáo dục – Đề 7 là một bộ đề thi của môn Luật Giáo dục được tổng hợp nhằm giúp sinh viên tự kiểm tra kiến thức và ôn tập chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Bộ đề thi này được thiết kế dành cho sinh viên chuyên ngành Luật tại các trường đại học có giảng dạy môn Luật Giáo dục như Đại học Luật TP.HCM. Đề thi này thường tập trung vào các kiến thức liên quan đến hệ thống pháp luật quy định về giáo dục, quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan, cũng như các chính sách phát triển giáo dục tại Việt Nam và được các giảng viên bộ môn Luật từ nhiều trường đại học biên soạn. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thực hiện bộ đề này ngay dưới đây nhé!

Thi thử trắc nghiệm Luật giáo dục online – Đề 7

Câu 1: Theo điều 43 Luật GD. Bằng tốt nghiệp đại học của ngành kiến trúc là:
a) kĩ sư
b) kiến trúc sư
c) cử nhân
d) bác sĩ

Câu 2: Theo điều 43 Luật GD. Bằng tốt nghiệp đại học của ngành y, dược là:
a) kĩ sư
b) kiến trúc sư
c) bác sĩ
d) bằng bác sĩ, bằng dược sĩ, bằng cử nhân

Câu 3: Theo điều 43 Luật GD. Bằng tốt nghiệp đại học của ngành khoa học cơ bản, sư phạm, luật, kinh tế là:
a) kĩ sư
b) kiến trúc sư
c) cử nhân
d) bằng bác sĩ, dược sĩ

Câu 4: Theo điều 43 Luật GD. Học viên hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ thì được ……………………….. cấp bằng thạc sĩ? Điền vào chỗ trống?
a) Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
b) Thủ tướng Chính phủ
c) Nhà nước
d) Hiệu trưởng trường đại học

Câu 5: Theo điều 43 Luật GD. “Nghiên cứu sinh hoàn thành chương trình đào tạo tiến sĩ thì được ………………….. cấp bằng tiến sĩ”. Điền vào chỗ trống.
a) Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
b) Thủ tướng Chính phủ
c) Hiệu trưởng trường đại học, Viện trưởng viện nghiên cứu khoa học
d) Hiệu trưởng trường đại học

Câu 6: Cơ quan quy định trách nhiệm và thẩm quyền cấp văn bằng của cơ sở GD đại học trong nước quy định tại khoản 1 điều 42 của luật này khi liên kết đào tạo với cơ sở giáo dục đại học nước ngoài là?
a) Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
b) Thủ tướng Chính phủ
c) Hiệu trưởng trường đại học, Viện trưởng viện nghiên cứu khoa học
d) Hiệu trưởng trường đại học

Câu 7: Theo điều 43 Luật GD. “Cơ quan quy định văn bằng công nhận trình độ, kĩ năng thực hành, đào tạo chuyên sâu sau khi tốt nghiệp đại học ở 1 số ngành chuyên môn đặc biệt” trong luật GD số 44/2009/QH12 là Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo còn trong luật số 38/2005/QH11 là cơ quan nào?
a) Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
b) Thủ tướng Chính phủ
c) Hiệu trưởng trường đại học, Viện trưởng viện nghiên cứu khoa học
d) Hiệu trưởng trường đại học

Câu 8: Cho biết thẩm quyền quy định những trường hợp học sinh học vượt lớp, học lưu ban?
a) Hiệu trưởng
b) Trưởng phòng GD Quận, Huyện
c) Giám đốc sở GD-ĐT
d) Bộ trưởng Bộ GD-ĐT

Câu 9: Học sinh học hết chương trình THCS có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng bộ GD-ĐT thì được ai cấp giấy chứng nhận?
a) Hiệu trưởng THCS cấp giấy CN TNTHCS
b) Hiệu trưởng cấp bằng TNTHCS
c) Trưởng phòng GDQH cấp bằng TNTHCS
d) Trưởng phòng GDQH cấp giấy CN tốt nghiệp THCS và giám đốc Sở GD cấp bằng TNTHCS

Câu 10: Đào tạo trình độ đại học giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và…………………………?
a) Kỹ năng thực hành cơ bản.
b) Trình độ cao về thực hành.
c) Trình độ cao về lý thuyết và thực hành.
d) Kỹ năng thực hành thành thạo.

Câu 11: Các cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên để lấy văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân gồm những cơ sở nào?
a) Cơ sở được cơ quan quản lý Nhà nước về giáo dục có thẩm quyền cho phép.
b) Trường Đại học.
c) Trường THPT.
d) Trường giáo dục chuyên nghiệp.

Câu 12: Thực hiện công tác xóa mù chữ và giáo dục tiếp sau khi biết chữ, thực hiện CT giáo dục đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, chuyển giao công nghệ là nhiệm vụ của đơn vị nào?
a) Trung tâm GD thường xuyên.
b) Trung tâm học tập cộng đồng.
c) Trường GD chuyên nghiệp.
d) Trường THPT.

Câu 13: Thủ tướng chính phủ có thẩm quyền ban hành điều lệ loại trường nào?
a) Phổ thông
b) Đại học
c) Cao đẳng chuyên nghiệp
d) Cả ba loại trường trên

Câu 14: Hội đồng quản trị của trường có quyền gì?
a) Quyết nghị về qui chế hoặc sửa đổi bổ sung qui chế tổ chức và hoạt động của Trường để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Quyết nghị về chủ trương sử dụng tài chính, tài sản của nhà trường.
c) Cả 2 quyền trên.

Câu 15: Tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng, thủ tục bổ nhiệm, công nhận Hiệu trưởng trường Trung cấp chuyên nghiệp do ai quy định?
a) Thủ trưởng Chính phủ quy định
b) Bộ trưởng Bộ GD – ĐT quy định
c) Thủ trưởng cơ quan quản lý Nhà nước về dạy nghề quy định
d) Cả 3 đều sai

Câu 16: Hội đồng tư vấn trong nhà trường do ai thành lập?
a) Công đoàn thành lập.
b) Hội cha mẹ HS thành lập.
c) Hiệu trưởng thành lập.
d) Điều lệ nhà trường quy định.

Câu 17: Trường nào có quyền sử dụng nguồn thu từ hoạt động kinh tế để đầu tư xây dựng cơ sở vật chất của nhà trường mở rộng SX, KD và chi cho các hoạt động theo quy định của pháp luật?
a) Cao Đẳng, Đại học, trung cấp.
b) THPT.
c) GD mầm non.
d) Trường chuyên biệt.

Câu 18: Chương trình giáo dục, quy chế tổ chức các trường chuyên, trường năng khiếu do cơ quan nào ban hành?
a) Bộ trưởng Bộ giáo dục ban hành.
b) Bộ trưởng , thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có liên quan ban hành.
c) Bộ trưởng Bộ giáo dục và Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ có liên quan ban hành.
d) Cả 3 đều đúng.

Câu 19: Luật Giáo dục quy định các hành vi nào nhà giáo không được làm?
a) Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền.
b) Gian lận.
c) Quan hệ không trong sáng với PHHS.
d) Làm ca sỹ, diễn viên.

Câu 20: Trình độ chuẩn của giáo viên mầm non, GV tiểu học được quy định như thế nào?
a) Có bằng TN trung cấp sư phạm và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm.
b) Có bằng TN Cao đẳng sư phạm tiểu học, mầm non.
c) Có bằng TN Đại học sư phạm tiểu học.
d) Có bằng TN trung cấp sư phạm.

Câu 21: Theo điều 89 Luật GD. Chính sách cấp học bổng khuyến khích học tập cho đối tượng nào?
a) HS đạt kết quả học tập suất xắc ở trường chuyên, năng khiếu.
b) Sinh viên, học sinh sư phạm.
c) Người học có kết quả học tập, rèn luyện từ khá trở lên ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học.
d) Tất cả các đối tượng trên.

Câu 22: Luật Giáo dục quy định những quyền nào của cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh?
a) Yêu cầu nhà trường thông báo về kết quả học tập, rèn luyện của con em hoặc người được giám hộ.
b) Yêu cầu xếp thời khóa biểu phù hợp với con em mình.
c) Xây dựng gia đình văn hóa, làm gương cho con em.
d) Cùng nhà trường nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục.

Câu 23: Theo điều 100 luật GD. Cơ quan quản lý Nhà nước về giáo dục là cơ quan nào?
a) Chính phủ
b) Bộ GD – ĐT
c) Ủy ban nhân dân các cấp
d) Cả 3 đều đúng

Câu 24: Các khoản thu theo qui định của luật giáo dục là những khoản nào?
a) Học phí và lệ phí tuyển sinh.
b) Học phí, lệ phí tuyển sinh, phí cơ sở vật chất, hội phí ban đại diện PHHS.
c) A và B đều đúng.
d) A và B đều sai.

Câu 25: Cơ quan thanh tra giáo dục gồm những cấp nào?
a) Thanh tra phòng giáo dục
b) Thanh tra Sở GD-ĐT
c) Thanh tra Bộ GD và ĐT
d) B và C đúng

Câu 26: Đối tượng nào dưới đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Giáo dục?
a) Hệ thống giáo dục quốc dân.
b) Nhà trường, cơ sở giáo dục khác của hệ thống giáo dục quốc dân, của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân.
c) Tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động giáo dục.
d) Nghị quyết Hội nghị BCH trung ương Đảng lần thứ 2 (khóa VIII) về Giáo dục – Đào tạo và Khoa học – Công nghệ

Câu 27: Theo Luật Giáo dục 2005, “Mục tiêu giáo dục là đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, ……………… , trung thành với lí tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực của công dân, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”. Điền vào chỗ trống phương án đúng.
a) có kĩ năng sống,
b) có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mĩ và nghề nghiệp,
c) có tinh thần quốc tế vô sản,
d) có ý chí vươn lên, có kĩ năng tự học và tự nghiên cứu,

Câu 28: Khoản 2, Điều 3, Luật Giáo dục (2005) quy định về nguyên lí giáo dục: “Hoạt động giáo dục phải được thực hiện theo nguyên lí học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, ……………… , giáo dục nhà trường kết hợp với giáo dục gia đình và giáo dục xã hội”. Điền vào chỗ trống phương án đúng.
a) đào tạo gắn liền với địa chỉ,
b) kĩ năng gắn liền với đạo đức,
c) người dạy gắn liền với người học,
d) lí luận gắn liền với thực tiễn,

Câu 29: Khoản 2, Điều 4, Luật Giáo dục (2005) quy định, giáo dục đại học và sau đại học gồm mấy trình độ?
a) 3 (đại học, thạc sĩ, tiến sĩ).
b) 4 (cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ).
c) 2 (đại học, cao học).
d) 5 (cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư).

Câu 30: Khoản 1, Điều 8, Luật Giáo dục (2005), phương án nào dưới đây là SAI khi nói về quy định văn bằng của hệ thống giáo dục quốc dân?
a) Bằng tốt nghiệp tiểu học.
b) Bằng tốt nghiệp đại học.
c) Bằng thạc sĩ.
d) Bằng tốt nghiệp THCS.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)