Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Mạng máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm mạng máy tính – Đề 5 là một đề ôn tập môn Mạng máy tính đã được tổng hợp và biên soạn kỹ lưỡng nhằm hỗ trợ sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức. Đề ôn tập này được tổng hợp bởi các giảng viên hàng đầu từ các trường đại học có chuyên ngành CNTT. Nội dung trong đề cung cấp những kiến thức cơ bản và nâng cao về mạng máy tính, bao gồm các giao thức truyền thông, mô hình OSI, TCP/IP, và bảo mật mạng, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cần thiết để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn ôn tập lại các kiến thức về môn Mạng máy tính trong bộ câu hỏi dưới đây nhé!

Ôn tập trắc nghiệm Mạng máy tính online – Đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách kết nối Internet?
a) Người dùng cần đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
b) Phải có môđem và một đường kết nối riêng (có dây như đường điện thoại, đường truyền thuê bao (leased line), đường truyền ADSL, đường truyền hình cáp hoặc không dây như Wi-Fi)
c) Các máy tính sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP để kết nối vào Internet
d) Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối vào Internet

Câu 2: Khi sử dụng Internet, theo em điều gì sau đây là nên làm:
a) Cung cấp các thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, thông tin về gia đình, hình ảnh,…)
b) Lưu ý đến vấn đề bản quyền
c) Nhận/mở các tệp/thư không rõ nguồn gốc hoặc không tin cậy
d) Dùng mật khẩu ngắn gọn để nâng cao hiệu quả sử dụng mạng

Câu 3: Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và
a) Mạng chuyển gói
b) Mạng chuyển mạch kênh
c) WAN to WAN
d) Mạng ISDN

Câu 4: Mô hình TCP/IP gồm có 4 tầng:
a) Internet, Transport, Application, Presentation
b) Network , Transport, Session, Application
c) Network Access, Application, Transport, Internet
d) Physical, Transport, Data Link, Application

Câu 5: TCP/IP là chồng ..?.. cùng hoạt động nhằm cung cấp các phương tiện truyền thông liên mạng?
a) Giao thức
b) Dịch vụ
c) Ứng dụng
d) Truyền thông

Câu 6: Trong mô hình TCP/IP, dữ liệu chuyển từ tầng ứng dụng đến tầng vật lý, khi qua mỗi tầng sẽ được thêm ..?.. vào trước phần dữ liệu?
a) Địa chỉ nguồn
b) Địa chỉ đích
c) Header
d) Thông tin phân mảnh

Câu 7: Trong mô hình TCP/IP, tầng truy cập mạng là:
a) Data link
b) Physical
c) Network Access
d) Internet

Câu 8: Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp Network Access là:
a) Cắt / hợp dữ liệu
b) Định nghĩa cách truyền các gói tin
c) Định nghĩa gói tin IP
d) Định nghĩa địa chỉ MAC

Câu 9: Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp liên mạng là:
a) Ánh xạ các địa chỉ IP và địa chỉ vật lý
b) Định nghĩa cách truyền các gói tin
c) Phân mảnh và hợp nhất các gói tin
d) Ðịnh tuyến thông tin cho TCP

Câu 10: Trong quá trình đóng gói dữ liệu, nếu kích thước của một gói lớn hơn kích thước cho phép thì thực hiện:
a) Huỷ bỏ gói tin
b) Yêu cầu truyền lại
c) Phân chia thành các gói nhỏ
d) Đóng gói lại gói tin

Câu 11: Quá trình chia dữ liệu thành các gói có kích thước quy định gọi là quá trình:
a) Đóng gói dữ liệu
b) Phân mảnh và hợp nhất gói dữ liệu
c) Phân mảnh và đóng gói dữ liệu
d) Phân mảnh dữ liệu

Câu 12: Với mô hình Client/Server thì máy yêu cầu dịch vụ là:
a) Các Client trên Internet
b) Các Server trên Internet
c) Các Client
d) Các Server của các nhà cung cấp dịch vụ

Câu 13: Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng giao vận:
a) Message
b) Packed
c) Frame
d) Datagram

Câu 14: Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng liên mạng:
a) Stream
b) Packed
c) Datagram
d) Frame

Câu 15: Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng giao vận:
a) Stream
b) Packed
c) Segment
d) Frame

Câu 16:
Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng ứng dụng:
a) Datagram
b) Stream
c) Frame
d) Segment

Câu 17: Giao thức TCP là giao thức:
a) Trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của mạng
b) Không liên kết
c) Đảm bảo độ tin cậy cao
d) Mã hoá và nén dữ liệu

Câu 18: Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng:
a) Đòi hỏi độ tin cậy cao
b) Có yêu cầu liên kết
c) Không yêu cầu độ tin cậy cao
d) Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi

Câu 19: Vùng thông tin điều khiển của IP có:
a) Time to live, Checksum
b) Flags, Data offset
c) Source port, Destination port
d) Source addresses, Destination addresses

Câu 20: Vùng thông tin không bị thay đổi khi cắt/hợp dữ liệu IP:
a) Time to live
b) Fragment offset
c) Identification
d) Sequence Number

Câu 21: Kết hợp giữa địa chỉ IP và số hiệu cổng dịch vụ gọi là:
a) Tiến trình ứng dụng
b) Socket
c) Định danh liên kết logic
d) Cặp Socket

Câu 22: Vùng thông tin điều khiển của TCP có:
a) Type of Service, Total length
b) IHL, Data offset
c) Sequence Number, VER
d) Checksum, Urgent Pointer

Câu 23: Chọn phát biểu không đúng về các giao thức định tuyến?
a) Giúp các Router trao đổi các bảng định tuyến
b) Giúp các Router chia sẻ các thông tin định tuyến
c) Không ảnh hưởng xấu đến hoạt động của mạng
d) Các thông tin về đường đi lưu trữ trong bảng định tuyến của Router

Câu 24: Chọn nhóm giao thức định tuyến:
a) TCP, RIP
b) RIP, IP
c) IP, IGRP
d) EIGRP, OSPF

Câu 25: Chọn nhóm giao thức định tuyến:
a) TCP, RIP
b) RIP, IP
c) IP, IGRP
d) EIGRP, OSPF

Câu 26: Giao thức nào hoạt động theo kiểu “có kết nối”:
a) UDP
b) IP
c) TCP
d) TCP, IP

Câu 27: Giao thức nào sau đây thuộc tầng Internet:
a) ARP và RIP
b) RARP và ICMP
c) UDP và ICMP
d) TCP và IP

Câu 28: Giao thức nào hoạt động theo kiểu “không có kết nối”:
a) TCP
b) TCP, UDP
c) TCP, IP
d) UDP, IP

Câu 29: Tầng vận chuyển sử dụng các giao thức:
a) ARP và RARP
b) TCP và IP
c) UDP và ICMP
d) TCP và RIP

Câu 30: ICMP là giao thức điều khiển của tầng IP, sử dụng để thông báo:
a) Độ tin cậy của giao thức
b) Kiểm soát luồng
c) Lỗi và các thông tin trạng thái khác
d) Khi các gói tin không theo thứ tự

Câu 31: Giao thức nào truyền các thông báo điều khiển trong liên mạng:
a) ICMP
b) ARP
c) RIP
d) RARP

Câu 32: Giao thức nào truyền các thông báo điều khiển trong liên mạng:
a) ICMP
b) ARP
c) RIP
d) RARP

Câu 33: Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng:
a) 155.160.255.255
b) 225.210.35.255
c) 255.255.255.255
d) 192.172.255.255

Câu 34: Địa chỉ 126.127.255.255 là địa chỉ gì?
a) Broadcast lớp A
b) Host lớp A
c) Broadcast lớp B
d) Host lớp B

Câu 35: Địa chỉ 128.255.255.255 là địa chỉ gì?
a) Broadcast lớp A
b) Host lớp A
c) Host lớp B
d) Broadcast lớp B

Câu 36: Giao thức nào chuyển địa chỉ MAC sang địa chỉ IP?
a) RARP
b) ARP
c) DNS
d) RIP

Câu 37: Giao thức nào chuyển địa chỉ IP sang địa chỉ MAC?
a) RIP
b) RARP
c) ICMP
d) DHCP

Câu 38: Một gói ARP Request được gửi đi và được trả lời bởi:
a) Gói ARP Rely có chứa địa chỉ IP
b) Gói ARP Rely có chứa địa chỉ vật lý
c) Yêu cầu kết nối logic
d) Gói tin có xác nhận và chứa địa chỉ IP

Câu 39: Các tình huống bất thường trong quá trình IP hoạt động được giao thức nào thống kê và báo cáo:
a) RIP
b) ICMP
c) RIP và ICMP
d) Tất cả đều sai

Câu 40: Một gói RARP Request được gửi đi và được trả lời bởi:
a) Gói RARP Rely có chứa địa chỉ IP
b) Gói RARP Rely có chứa địa chỉ vật lý
c) Yêu cầu kết nối logic
d) Gói tin có xác nhận và chứa địa chỉ vật lý

Câu 41: Công nghệ DSL cho phép truyền tín hiệu tốc độ cao trên:
a) Các phương tiện vô tuyến
b) Cáp đồng trục
c) Cáp sợi quang
d) Đôi dây cáp đồng thông thường

Câu 42: Ưu điểm nổi bật của ADSL là cho phép sử dụng đồng thời dịch vụ thoại và số liệu trên một đường dây thoại, để không ảnh hưởng tới tín hiệu thoại thì ADSL truyền với:
a) Chế độ ưu tiên
b) Chế độ đồng thời
c) Miền tần số thấp
d) Miền tần số cao

Câu 43: Công nghệ ADSL là công nghệ đường dây thuê bao số truy nhập:
a) Ngẫu nhiên
b) Đối xứng
c) Không đối xứng
d) Đối xứng

Câu 44: Khi nói về địa chỉ IP thì phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Khi các máy tính kết nối vào Internet, mỗi máy tính chỉ có một địa chỉ IP duy nhất
b) Địa chỉ IP của các máy trên Internet của Việt Nam do Trung tâm Thông tin mạng Internet Việt Nam (VNNIC) cấp phát và quản lý
c) Một địa chỉ IP có thể tương ứng với nhiều địa chỉ tên miền
d) Dựa vào địa chỉ IP ta sẽ xác định được số lượng các máy tính kết nối vào mạng

Câu 45: Việt Nam được APNIC cấp địa chỉ IP thuộc lớp nào?
a) Lớp A
b) Lớp B
c) Lớp C
d) Lớp D

Câu 46: Địa chỉ IP có độ dài:
a) 32 byte
b) 16 byte
c) 48 bit
d) 128 byte

Câu 47: Địa chỉ MAC có độ dài:
a) 48 bit
b) 16 byte
c) 48 byte
d) 128 byte

Câu 48: Mỗi địa chỉ IP là địa chỉ của 1 mạng con trong liên mạng, trường hợp nào sau đây là đúng:
a) 191.160.73.14, 191.160.75.14, 191.178.73.14
b) 125.160.9.15, 125.160.9.16, 125.160.9.17
c) 126.160.58.19, 121.160.58.19, 107.160.58.19
d) 125.160.9.15, 125.160.9.15, 125.160.9.15

Câu 49: Mỗi địa chỉ IP là địa chỉ của 1 máy trong 1 mạng, trường hợp nào sau đây là đúng:
a) 192.116.73.14, 192.116.71.19, 192.116.74.20
b) 128.16.9.15, 128.16.19.25, 128.16.9.17
c) 16.162.58.19, 10.161.58.19, 96.160.58.19
d) 192.116.73.14, 192.116.71.14, 192.116.74.14

Câu 50: Địa chỉ IP nào thuộc lớp B:
a) 127.160.73.114
b) 192.160.19.25
c) 126.160.158.19
d) 191.160.9.134

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)