Trắc nghiệm Marketing căn bản – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Marketing căn bản
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Trần Hoàng Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Marketing căn bản
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Trần Hoàng Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Marketing căn bản – Đề 10 là một trong những bài kiểm tra thuộc môn Marketing căn bản được nhiều sinh viên tham gia tại các trường đại học có đào tạo ngành Marketing như trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về marketing, bao gồm nghiên cứu thị trường, chiến lược tiếp thị, phân tích hành vi người tiêu dùng, và xây dựng thương hiệu.

Giảng viên phụ trách môn học này thường là những chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing như ThS. Trần Hoàng Anh, người đã có nhiều năm giảng dạy tại NEU. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ nhất hoặc năm thứ hai thuộc ngành Quản trị Kinh doanh hoặc Marketing. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay nhé

Kiểm tra trắc nghiệm Marketing căn bản – Đề 10

Câu 1: Anh B có nhu cầu mua xe hơi và đã dành dụm được một khoản tiền nhất định và cuối năm nay nếu không có gì thay đổi anh sẽ hiện thực hóa nhu cầu này. Nhu cầu này của anh B biểu hiện:
A. Nhu cầu thị trường
B. Nhu cầu tiềm năng
C. Nhu cầu thực tế
D. Nhu cầu tự nhiên

Câu 2: Bước đầu tiên trong quy trình đặt tên cho thương hiệu là:
A. Điều tra người tiêu dùng
B. Khai thác các nguồn sáng tạo
C. Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu
D. Thu thập thông tin

Câu 3: Các doanh nghiệp của Nhật Bản không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm để giành được lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ. Trường hợp này các doanh nghiệp Nhật Bản sử dụng công cụ cạnh tranh nào?
A. Cạnh tranh bằng dịch vụ bán hàng
B. Cạnh tranh bằng giá bán.
C. Cạnh tranh bằng đặc tính và chất lượng sản phẩm
D. Cạnh tranh bằng nghệ thuật tiêu thu sản phẩm

Câu 4: Cạnh tranh để giành giật khách hàng và thị trường là biểu hiện của loại hình:
A. Cạnh tranh giữa người bán với các nhà cung ứng
B. Cạnh tranh giữa người bán với người bán.
C. Cạnh tranh giữa người mua với người bán
D. Cạnh tranh giữa người mua với người mua

Câu 5: Chiêu thị KHÔNG phản ánh nội dung nào sau đây:
A. Chào hàng
B. Quảng cáo.
C. Tuyên truyền.
D. Thiết kế sản phẩm mới

Câu 6: Chính sách giá nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của giá tâm lý?
A. Hạ giá sản phẩm
B. Giá chẵn
C. Giá lẻ
D. Giá thời vụ

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của nền kinh tế thị trường:
A. Cách mạng khoa học và công nghệ ngừng phát triển
B. Sự liên kết diễn ra trên quy mô khu vực và toàn cầu
C. Tài nguyên cho sản xuất bị cạn kiệt
D. Tội ác khủng bố ngày một gia tăng

Câu 8: Doanh nghiệp bán hàng trả góp cho một số khách hàng đặc biệt mà không tính lãi trong khi các khách hàng khác không được hưởng ưu đãi này. Trường hợp này doanh nghiệp áp dụng:
A. Chiến lược giá cạnh tranh
B. Chiến lược giá phân biệt
C. Chiến lược giá Dumpling
D. Chiến lược giá tâm lý

Câu 9: Doanh nghiệp bán một set các sản phẩm với mức giá thấp hơn so với việc mua riêng từng loại là biểu hiện của việc doanh nghiệp áp dụng:
A. Chiến lược giá Dumpling
B. Giá độc quyền
C. Giá thông lệ
D. Chiến lược giá bán kèm

Câu 10: Doanh nghiệp định giá bán sản phẩm thấp hơn giá thị trường, chấp nhận mức giá thấp để thu hút khách hàng ở giai đoạn thâm nhập. Đây là biểu hiện của hình thức cạnh tranh bằng:
A. Chính sách định giá cao
B. Chính sách định giá thấp (giá thâm nhập)
C. Chính sách định giá phân biệt
D. Chính sách định giá theo khu vực địa lý

Câu 11: F. A.S là viết tắt của cách định giá:
A. Giá bán giao hàng trên tàu
B. Giá bán giao hàng trên xe tải
C. Giá bán giao hàng dọc mạn tàu
D. Giá giao hàng tại kho người mua

Câu 12: F.O.T là viết tắt của cách định giá:
A. Giá bán giao hàng trên xe tải
B. Giá bán giao hàng trên tàu
C. Giá bán giao hàng dọc mạn tàu
D. Giá bán giao hàng trên toa xe lửa

Câu 13: Giai đoạn 3 trong chu kỳ sống của sản phẩm phản ánh:
A. Giai đoạn hưng thịnh trong chu kỳ sống của sản phẩm
B. Giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm
C. Giai đoạn giới thiệu trong chu kỳ sống của sản phẩm
D. Giai đoạn phát triển.trong chu kỳ sống của sản phẩm

Câu 14: Giám đốc nhà máy sản xuất ô tô phải có kiến thức cơ bản về cơ khí máy móc, phản ánh kỹ năng điều hành nào trong quản lý?
A. Kỹ năng tổ chức
B. Kỹ năng nghiệp vụ
C. Kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng xây dựng hệ thống.

Câu 15: Góp phần làm tăng nhận biết và lưu lại tên cũng như đặc trưng về thương hiệu trong trí nhớ khách hàng là ưu điểm của:
A. Câu khẩu hiệu (Slogan)
B. Logo thương hiệu
C. Nhạc hiệu
D. Tính cách thương hiệu

Câu 16: Hiểu rõ khả năng, điểm mạnh, điểm yếu của người lao động trong tổ chức để bố trí sắp xếp vào các vị trí làm việc khác nhau thể hiện nội dung điều hành nào trong điều hành doanh nghiệp?
A. Đưa ra các quyết định điều hành phù hợp
B. Dự kiến các tình huống và tìm cách ứng xử
C. Xây dựng nhóm làm việc
D. Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp

Câu 17: Hình thành được quy chế để tổ chức hoạt động doanh nghiệp, tạo được môi trường văn hóa phù hợp trong tổ chức là biểu hiện của kỹ năng điều hành nào sau đây:
A. Kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng xây dựng hệ thống
C. Kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng ủy quyền.

Câu 18: Hoạt động phân phối sản phẩm thực hiện:
A. 3 chức năng cơ bản
B. 4 chức năng cơ bản
C. 5 chức năng cơ bản
D. 7 chức năng cơ bản

Câu 19: Khi giá thịt bò tăng 10% trên thị trường cầu về thị bò giảm 10%, đây là biểu hiện của:
A. Nhu cầu co giãn đồng nhất
B. Nhu cầu co giãn hoàn toàn
C. Nhu cầu co giãn tương đối
D. Nhu cầu không co giãn.

Câu 20: Lựa chọn tên thương hiệu đáp ứng tối đa mục tiêu marketing là:
A. Bước thứ 5 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
B. Bước thứ 6 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
C. Bước thứ 7 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
D. Bước thứ 9 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu

Câu 21: Ngoài 4 chữ cái P có trong chiến lược marketing mix thì chữ cái P thứ 5 theo GS. TS Đỗ Hoàng Toàn hàm ý chiến lược nào sau đây:
A. People
B. Purse
C. Price
D. Process

Câu 22: Người mua nhận được nhiều ưu đãi đặc biệt từ doanh nghiệp thuộc nhóm khách hàng nào sau đây:
A. Khách hàng đặc biệt
B. Khách hàng mua sỉ
C. Khách hàng quen
D. Khách hàng vãng lai

Câu 23: Người tiêu dùng sử dụng nước hoa hàng hiệu là biểu hiện của việc thỏa mãn nhu cầu:
A. Bổ sung
B. Bức thiết
C. Xa xỉ
D. Không bức thiết

Câu 24: Người tiêu dùng ưu tiên cho việc mua thuốc chữa bệnh trước thay vì dành tiền đi du lịch là biểu hiện của việc thỏa mãn nhu cầu:
A. Bức thiết
B. Bổ sung
C. Không bức thiết
D. Xa xỉ

Câu 25: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để đưa Marketing vào hoạt động trong các doanh nghiệp?
A. Đào tạo nhân viên marketing
B. Đào tạo công nhân sản xuất
C. Nhận thức rõ về marketing
D. Thành lập bộ phận marketing chuyên trách

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)