Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 5 là một trong những đề thi môn Quản trị Marketing được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường, và quản lý sản phẩm trong bối cảnh kinh doanh hiện đại. Môn học này thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) và hướng tới sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Văn Nam, người có nhiều năm giảng dạy tại khoa Marketing của trường. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về hoạch định chiến lược marketing, phân khúc thị trường, định vị sản phẩm, và các công cụ phân tích thị trường để có thể hoàn thành bài thi này.
Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 5 ( Có đáp án )
Câu 1: Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm:
a) Giải pháp về công nghệ
b) Về quản lý
c) Nâng cao kỹ năng của người lao động
d) Cả a, b, c
Câu 2: “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái doanh nghiệp có” doanh nghiệp đã vận dụng quan niệm nào?
a) Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
b) Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
c) Quan niệm marketing
d) Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
Câu 3: Quan niệm Marketing đạo đức Xã hội cần phải cân bằng mấy yếu tố:
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 4: Xét ở góc độ Marketing theo Philip Kotler có những loại nhu cầu nào?
a) Cầu tiêu cực, cầu tiềm năng, cầu đầy đủ
b) Cầu quá thừa, cầu suy giảm và cầu thất thường
c) Không có cầu và nhu cầu có hại
d) Tất cả các phương án trên
Câu 5: Chiến lược Marketing được hiểu là?
a) Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra
b) Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt ra
c) Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề ra
d) Tất cả đều sai
Câu 6: Theo Philip Kotler hệ thống thông tin Marketing gồm những bộ phận nào?
a) Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin marketing
b) Bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin marketing, bộ phận thực hiện marketing
c) Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin marketing, bộ phận thực hiện marketing, bộ phận đánh giá kết quả marketing
d) Tất cả đều sai
Câu 7: Nhiệm vụ nghiên cứu Marketing gồm:
a) Đặc tính của thị trường, các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh
b) Sự phản ứng của khách hàng đối với mặt hàng mới
c) Dự báo ngắn hạn và dài hạn
d) Cả a, b, c
Câu 8: Nghiên cứu Marketing là gì?
a) Đó là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
b) Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
c) Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
d) Tất cả các phương án trên
Câu 9: Quá trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
Câu 10: Số liệu thông tin được thu thập từ:
a) Thông tin sơ cấp
b) Thông tin thứ cấp
c) Thông tin sơ cấp và thứ cấp
d) Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp
Câu 11: Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu Marketing?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 12: Phương pháp chính để thu thập dữ liệu gồm?
a) Khảo sát, quan sát, thực nghiệm và mô phỏng
b) Tìm kiếm, khảo sát, thu thập và ghi chép
c) Thu thập, ghi chép và mô phỏng
d) Tất cả đáp án trên
Câu 13: Có 2 phương thức chọn mẫu là:
a) Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ định
b) Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suất
c) Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiết
d) Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu tổng hợp
Câu 14: Hệ thống thông tin marketing là gì?
a) Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin
b) Hệ thống liên kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin
c) Hệ thống liên kết giữa Doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin
d) Tất cả các phương án trên
Câu 15: Có mấy nhóm trong môi trường marketing?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 16: Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào?
a) Nhân tố công ty, nhà cung cấp
b) Người môi giới marketing và khách hàng
c) Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp
d) Cả a, b, c
Câu 17: Có mấy nhóm khách hàng của doanh nghiệp?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 18: Độc quyền nhóm xuất hiện khi:
a) Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh nhiều mặt hàng
b) Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
c) Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
d) Cả a và c
Câu 19: Câu nào không phải là đặc điểm của độc quyền nhóm?
a) Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn
b) Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường
c) Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất
d) Tất cả đều sai
Câu 20: Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là?
a) Cạnh tranh không hoàn hảo
b) Cạnh tranh độc quyền
c) Cạnh tranh hoàn hảo
d) Tất cả đều sai
Câu 21: Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh nghiệp thành những loại nào?
a) Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng, công chúng thuộc cơ quan nhà nước
b) Nhóm hành động vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp
c) Tất cả đều đúng
d) Tất cả đều sai
Câu 22: Nhóm nhân tố vĩ mô gồm:
a) Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ
b) Văn hóa và chính trị
c) Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
d) Đáp án a và b
Câu 23: Môi trường nhân khẩu gồm những khía cạnh nào?
a) Quy mô và tốc độ tăng dân số
b) Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập
c) Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú
d) Tất cả đáp án trên
Câu 24: Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu nhập ròng tăng lên thì:
a) Các khoản chi tiêu cũng tăng lên
b) Các khoản chi tiêu và sự sẵn sàng mua của người tiêu dùng cũng tăng lên
c) Các khoản chi tiêu cũng giảm đi
d) Tất cả đều sai
Câu 25: Theo quan niệm marketing thì thị trường được hiểu là?
a) Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
b) Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
c) Tất cả đúng
d) Tất cả sai
Câu 26: Theo quan niệm kinh tế học phương Tây thì thị trường được hiểu là:
a) Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
b) Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
c) Là những nhóm người mua và người bán thực hiện những giao dịch liên quan tới bất kỳ những thứ gì có giá trị
d) Cả a và c
Câu 27: Để tìm kiếm và thực hiện các cơ hội kinh doanh, doanh nghiệp thường tiến hành phân đoạn thị trường và lựa chọn đoạn thị trường làm mục tiêu, điều này gọi là?
a) Chiến lược thị trường
b) Chiến lược Marketing
c) Chiến lược Kinh doanh
d) Chiến lược Sản phẩm
Câu 28: Một doanh nghiệp có thể lựa chọn mấy chiến lược định vị sản phẩm?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
Câu 29: Định vị sản phẩm là gì?
a) Là tìm cách tạo ra vị thế ổn định cho sản phẩm của doanh nghiệp trên thị trường
b) Là tạo ra vị trí khác biệt của sản phẩm trong nhận thức của người tiêu dùng so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
c) Là cách làm cho khách hàng chỉ lựa chọn sản phẩm của doanh nghiệp mà không chọn sản phẩm của doanh nghiệp khác
d) Tất cả các phương án trên
Câu 30: Có mấy tiêu chuẩn cơ bản để phân đoạn thị trường?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 31: Để phân đoạn thị trường, doanh nghiệp cần dựa vào các tiêu chuẩn nào?
a) Đặc điểm địa lý
b) Đặc điểm nhân khẩu
c) Đặc điểm hành vi mua hàng
d) Tất cả các phương án trên
Câu 32: Có mấy điều kiện để doanh nghiệp phân đoạn thị trường hiệu quả?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
Câu 33: Những điều kiện để phân đoạn thị trường hiệu quả gồm:
a) Đo lường được, tiếp cận được
b) Quy mô đủ lớn, có thể phân biệt và có thể thực hiện
c) Khả năng sinh lời
d) Cả a và b
Câu 34: Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp là gì?
a) Là một hay nhiều đoạn thị trường có triển vọng mà doanh nghiệp lựa chọn để dồn nỗ lực marketing
b) Là một hay nhiều đoạn thị trường mà doanh nghiệp dự đoán có khả năng bán hàng tốt
c) Là một hay nhiều đoạn thị trường mà doanh nghiệp có thể tiếp cận dễ dàng
d) Tất cả đều đúng
Câu 35: Chiến lược marketing không phân biệt (marketing đại trà) là gì?
a) Tập trung vào một đoạn thị trường nhỏ và bỏ qua các đoạn thị trường khác
b) Tập trung vào một số đoạn thị trường cụ thể với các sản phẩm khác nhau
c) Cung cấp một sản phẩm hoặc dịch vụ cho toàn bộ thị trường mà không phân biệt các đoạn thị trường
d) Tất cả đều đúng
Câu 36: Chiến lược marketing phân biệt là gì?
a) Tập trung vào một đoạn thị trường nhỏ và bỏ qua các đoạn thị trường khác
b) Tập trung vào một số đoạn thị trường cụ thể với các sản phẩm khác nhau
c) Cung cấp một sản phẩm hoặc dịch vụ cho toàn bộ thị trường mà không phân biệt các đoạn thị trường
d) Tất cả đều sai
Câu 37: Để lựa chọn chiến lược marketing phù hợp, doanh nghiệp cần phải xem xét các yếu tố nào?
a) Nguồn lực của doanh nghiệp
b) Đặc điểm của sản phẩm
c) Đặc điểm của thị trường
d) Tất cả các phương án trên
Câu 38: Các biến số chính để doanh nghiệp định vị sản phẩm trên thị trường là:
a) Chất lượng sản phẩm
b) Giá cả
c) Hình ảnh thương hiệu
d) Cả a, b, c
Câu 39: Chiến lược định vị sản phẩm nào được sử dụng khi doanh nghiệp muốn tạo ra hình ảnh sang trọng, chất lượng cao cho sản phẩm?
a) Định vị dựa trên giá thấp
b) Định vị dựa trên tính năng
c) Định vị dựa trên chất lượng cao
d) Định vị dựa trên vị trí địa lý
Câu 40: Chiến lược định vị dựa trên hình ảnh thương hiệu là gì?
a) Là cách định vị sản phẩm thông qua việc tạo ra hình ảnh độc đáo và khác biệt của thương hiệu trong tâm trí khách hàng
b) Là cách định vị sản phẩm dựa trên giá cả và tính năng
c) Là cách định vị sản phẩm dựa trên đặc điểm địa lý của khách hàng
d) Tất cả đều sai
Câu 41: Một trong những chiến lược phát triển sản phẩm mới là gì?
a) Phát triển sản phẩm hoàn toàn mới
b) Cải tiến sản phẩm hiện có
c) Mở rộng dòng sản phẩm hiện tại
d) Cả b và c
Câu 42: Để phát triển sản phẩm mới thành công, doanh nghiệp cần thực hiện các bước nào?
a) Khởi tạo ý tưởng và sàng lọc ý tưởng
b) Phát triển và thử nghiệm sản phẩm
c) Thương mại hóa sản phẩm
d) Tất cả các phương án trên
Câu 43: Vòng đời sản phẩm gồm bao nhiêu giai đoạn chính?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
Câu 44: Các giai đoạn chính trong vòng đời sản phẩm là:
a) Giới thiệu, tăng trưởng, chín muồi và suy thoái
b) Giới thiệu, phát triển, chín muồi và suy thoái
c) Phát triển, tăng trưởng, chín muồi và suy thoái
d) Giới thiệu, tăng trưởng, bão hòa và suy thoái
Câu 45: Trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm, doanh nghiệp cần đầu tư nhiều vào quảng cáo và khuyến mãi để xây dựng nhận thức về sản phẩm?
a) Giai đoạn giới thiệu
b) Giai đoạn tăng trưởng
c) Giai đoạn chín muồi
d) Giai đoạn suy thoái
Câu 46: Giai đoạn nào trong vòng đời sản phẩm có sự cạnh tranh gay gắt và doanh nghiệp cần cải tiến sản phẩm để duy trì sự quan tâm của khách hàng?
a) Giai đoạn giới thiệu
b) Giai đoạn chín muồi
c) Giai đoạn tăng trưởng
d) Giai đoạn suy thoái
Câu 47: Chiến lược sản phẩm trong giai đoạn suy thoái của vòng đời sản phẩm là gì?
a) Tiếp tục đầu tư để kéo dài vòng đời sản phẩm
b) Tìm cách rút lui khỏi thị trường một cách có lợi nhất
c) Tập trung vào thị trường ngách
d) Cả b và c
Câu 48: Có mấy yếu tố chính cần xem xét khi định giá sản phẩm?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 49: Các yếu tố chính cần xem xét khi định giá sản phẩm là gì?
a) Chi phí sản xuất và thị trường mục tiêu
b) Đối thủ cạnh tranh và giá trị cảm nhận của khách hàng
c) Chính sách giá của doanh nghiệp
d) Cả a, b, c
Câu 50: Doanh nghiệp sử dụng chiến lược giá nào khi muốn thâm nhập nhanh vào thị trường và giành thị phần lớn?
a) Định giá cao cấp
b) Định giá thâm nhập
c) Định giá cắt giảm
d) Định giá tương đương
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.