Trắc nghiệm Tin học 9 Bài 9b: Các chức năng chính của phần mềm làm video là một trong những đề thi thuộc chủ đề “Làm quen với phần mềm làm video” trong sách Tin học 9 – Kết nối tri thức.
Để làm tốt các câu hỏi trắc nghiệm trong bài này, học sinh cần nắm vững các kiến thức trọng tâm sau:
-
Khái niệm về phần mềm làm video: Đây là các ứng dụng giúp người dùng tạo ra video từ nhiều loại dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh và các đoạn video có sẵn.
-
Các chức năng chính của phần mềm làm video:
-
Tạo mới và chỉnh sửa video: Cho phép người dùng bắt đầu một dự án video mới hoặc chỉnh sửa các video hiện có.
-
Thêm hiệu ứng và chuyển cảnh: Cung cấp các hiệu ứng hình ảnh, âm thanh và các kiểu chuyển cảnh giữa các đoạn video để tăng tính hấp dẫn.
-
Kết hợp đa dạng dữ liệu: Hỗ trợ việc kết hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh và video để tạo nên một sản phẩm hoàn chỉnh.
-
Tạo hoạt hình từ ảnh: Cho phép tạo các đoạn hoạt hình ngắn từ chuỗi hình ảnh tĩnh.
-
Ghi lại và chuyển đổi định dạng video: Hỗ trợ ghi lại video từ màn hình hoặc thiết bị khác, đồng thời chuyển đổi video sang các định dạng và độ phân giải khác nhau phù hợp với nhu cầu sử dụng.
-
-
Phần mềm Video Editor: Đây là một phần mềm làm video phổ biến với giao diện thân thiện, dễ sử dụng, hỗ trợ nhiều định dạng tệp và cung cấp đầy đủ các chức năng làm video cơ bản và nâng cao.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.
Câu 1: Phần mềm làm video không chuyên dụng nào sau đây?
A. Tạo mới video.
B. Chỉnh sửa video.
C. Phát sóng trực tiếp video.
D. Chèn âm thanh và phụ đề.
Câu 2: Chức năng nào sau đây đoạn hoạt hình từ ảnh?
A. Mức độ tùy chỉnh của phần mềm chỉnh sửa ảnh.
B. Một chức năng chính của phần mềm làm video.
C. Chỉ có trong phần mềm chuyên nghiệp.
D. Chỉ áp dụng với ảnh động GIF.
Câu 3: Phần mềm làm video Video Editor được tích hợp sẵn trong hệ điều hành nào?
A. Windows 7.
B. Windows 8.
C. Windows 10 và Windows 11.
D. Windows XP.
Câu 4: Dữ liệu bị xóa khỏi thư viện trong phần mềm làm video sẽ:
A. Vẫn còn trên bảng.
B. Bị xóa khỏi bảng.
C. Không ảnh hưởng đến bảng.
D. Được sao lưu tự động.
Câu 5: Chức năng nào dưới đây không thuộc về phần mềm Video Editor?
A. Thêm hiệu ứng.
B. Tự động tạo hoạt hình từ ảnh.
C. Phát hiện lỗi chính tả trong phụ đề.
D. Chỉnh sửa video.
Câu 6: Phần mềm làm video Editor hỗ trợ định dạng nào sau đây?
A. .mp4 và .mp3.
B. .pdf và .docx.
C. .exe và .zip.
D. .png và .txt.
Câu 7: Giao diện của Video Editor được mô tả là:
A. Phức tạp và khó sử dụng.
B. Dễ sử dụng và thân thiện.
C. Chỉ phù hợp với người dùng chuyên nghiệp.
D. Chỉ hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Anh.
Câu 8: Chức năng nào sau đây giúp người dùng tạo video từ nhiều loại thông tin?
A. Tạo hoạt hình từ ảnh.
B. Chèn âm thanh và phụ đề.
C. Kết hợp văn bản, âm thanh và video.
D. Chuyển đổi định dạng video.
Câu 9: Khi tạo video, để thêm dữ liệu từ máy tính vào thư viện, ta sử dụng:
A. Lệnh Add.
B. Lệnh Remove.
C. Lệnh Edit.
D. Lệnh Save.
Câu 10: Nếu muốn xóa toàn bộ dữ liệu trên bản dựng, ta cần:
A. Xóa từng dữ liệu trong thư viện.
B. Xóa trên bảng dữ liệu.
C. Sử dụng lệnh Remove all.
D. Tắt phần mềm.
Câu 11: Phần mềm Video Editor có thể chia sẻ video trực tiếp lên:
A. Nền tảng như YouTube, Facebook.
B. Ổ cứng ngoài.
C. Email nội bộ.
D. Các máy chủ FTP.
Câu 12: Phần mềm làm video giúp người dùng:
A. Tạo văn bản.
B. Soạn bài văn.
C. Làm video từ ảnh và âm thanh.
D. Quản lý dữ liệu mạng.
Câu 13: Khi xem trước video, ta có thể:
A. Chỉ xem ở chế độ toàn màn hình.
B. Chỉnh sửa tiếp khung hình.
C. Xem trước theo từng thanh điều khiển thời gian.
D. Chỉ xem từng khung hình riêng lẻ.
Câu 14: Phần mềm làm video không hỗ trợ:
A. Thêm nhạc nền vào video.
B. Chuyển đổi video sang định dạng khác.
C. Ghi lại video từ màn hình máy tính.
D. Phân tích dữ liệu hình ảnh.
Câu 15: Để lưu dữ liệu video đang thực hiện, ta sử dụng:
A. Lệnh Export.
B. Lệnh Save project.
C. Lệnh Close project.
D. Lệnh Import.