Trắc nghiệm Toán 9: Bài 5: Bất đẳng thức và tính chất là một trong những đề thi quan trọng thuộc Chương 2 – Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn trong chương trình Toán 9.
Đề thi này tập trung vào việc kiểm tra kiến thức nền tảng về bất đẳng thức và các tính chất cơ bản của bất đẳng thức. Đây là cơ sở quan trọng để học tốt các bài toán về bất phương trình và các ứng dụng sau này. Các trọng tâm kiến thức cần nắm vững bao gồm:
-
Hiểu rõ khái niệm bất đẳng thức và các ký hiệu bất đẳng thức.
-
Nắm vững các tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất cộng, tính chất nhân, tính chất bắc cầu…).
-
Vận dụng các tính chất của bất đẳng thức để so sánh các số và chứng minh bất đẳng thức đơn giản.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn ôn tập và kiểm tra kiến thức về bất đẳng thức ngay nhé!
Trắc nghiệm Toán 9: Bài 5: Bất đẳng thức và tính chất
1.Khẳng định nào sau đây là bất đẳng thức?
A.\( 2 + 3 = 5 \)
B.\( 7 > 4 \)
C.\( x + 1 = 2 \)
D.\( a = b \)
2.Cho \( a > b \) và \( b > c \). Tính chất nào sau đây được sử dụng để suy ra \( a > c \)?
A.Tính chất cộng
B.Tính chất nhân
C.Tính chất bắc cầu
D.Tính chất đối xứng
3.Nếu \( a < 5 \) thì khẳng định nào sau đây luôn đúng? A.\( a + 2 > 5 \)
B.\( a – 3 < 5 \)
C.\( a + 2 < 7 \)
D.\( a – 3 > 2 \)
4.Nếu \( -2a > -2b \) thì so sánh \( a \) và \( b \):
A.\( a > b \)
B.\( a < b \)
C.\( a = b \)
D.Không so sánh được
5.Nếu \( 3a < 6 \) thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.\( a < 2 \)
B.\( a > 2 \)
C.\( a \leq 2 \)
D.\( a \geq 2 \)
6.Cho \( a > 0 \) và \( b < 0 \). So sánh \( a \) và \( b \):
A.\( a > b \)
B.\( a < b \)
C.\( a = b \)
D.Không so sánh được
7.Nếu \( a \geq b \) thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.\( -a \geq -b \)
B.\( -a \leq -b \)
C.\( 2a < 2b \)
D.\( a – 2 < b – 2 \)
8.Cho \( x \) là số dương. So sánh \( x \) và \( x^2 \) khi \( 0 < x < 1 \): A.\( x > x^2 \)
B.\( x > x^2 \)
C.\( x = x^2 \)
D.Không so sánh được
9.Cho bất đẳng thức \( a < b \). Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với số \( -3 \), ta được bất đẳng thức nào?
A.\( a – 3 < b – 3 \)
B.\( a – 3 > b – 3 \)
C.\( 3 – a < 3 – b \) D.\( 3 – a > 3 – b \)
10.Cho bất đẳng thức \( a > b \). Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số \( -2 \), ta được bất đẳng thức nào?
A.\( -2a > -2b \)
B.\( -2a < -2b \)
C.\( 2a > 2b \)
D.\( 2a < 2b \) 11.Khẳng định nào sau đây là sai? A.Nếu \( a > b \) thì \( a + c > b + c \)
B.Nếu \( a > b \) và \( c > 0 \) thì \( ac > bc \)
C.Nếu \( a > b \) và \( c < 0 \) thì \( ac > bc \)
D.Nếu \( a > b \) và \( b > c \) thì \( a > c \)
12.Cho \( x > 3 \). So sánh \( 2x \) và \( 6 \):
A.\( 2x < 6 \)
B.\( 2x > 6 \)
C.\( 2x = 6 \)
D.Không so sánh được
13.Cho \( x < -1 \). So sánh \( -3x \) và \( 3 \):
A.\( -3x > 3 \)
B.\( -3x < 3 \)
C.\( -3x = 3 \)
D.Không so sánh được
14.Nếu \( a + 2 < b + 2 \) thì so sánh \( a \) và \( b \):
A.\( a < b \)
B.\( a > b \)
C.\( a = b \)
D.Không so sánh được
15.Nếu \( \dfrac{a}{3} > \dfrac{b}{3} \) thì so sánh \( a \) và \( b \):
A.\( a > b \)
B.\( a < b \)
C.\( a = b \)
D.Không so sánh được