132 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

132 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing – Phần 2 là một trong những đề cương ôn tập môn Quản trị Marketing được tổng hợp nhằm giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức về lĩnh vực này. Môn Quản trị Marketing thường nằm trong chương trình học của các trường đại học đào tạo về kinh doanh và quản lý, như trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), Đại học Thương mại, hay Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đề thi này có thể do các giảng viên giàu kinh nghiệm trong ngành biên soạn. Đề thi năm 2023 này dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh, thường là sinh viên năm thứ 2 hoặc năm thứ 3, những người đã nắm bắt được các nguyên lý cơ bản về marketing và quản trị doanh nghiệp.

Đề cương 132 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing – Phần 2

Câu 1: Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại nào?
a) Cá nhân và tổ chức
b) Cá nhân và doanh nghiệp
c) Doanh nghiệp và tổ chức
d) cả a, b, c

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua của khách hàng là người mua cá nhân là
a) Nhận thức vấn đề, tìm kiếm thông tin
b) Đánh giá các phương án lựa chọn
c) Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng
d) Tất cả các phương án trên lần lượt các bước từ a đến c

Câu 3: Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là
a) Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung
b) Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sản xuất, để bán lại
c) A hoặc b
d) Không có phương án nào đúng

Câu 4: Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về
a) Bản chất sử dụng
b) Bản chất chọn nhà cung cấp
c) Bản chất mua hàng
d) cả a, b, c

Câu 5: Người tiêu dùng tổ chức khi mua hàng thường vận dụng các phương pháp phân tích đặc thù nào?
a) Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp phân tích giá trị tập trung
b) Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp đánh giá nhà cung cấp
c) Phương pháp đánh giá nhà cung cấp và phương pháp phân tích giá trị tập trung
d) Cả a, b, c

Câu 6: Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
a) Mua hàng trực tiếp
b) Mua hàng gián tiếp
c) Đấu thầu và thương lượng
d) Cả a và b

Câu 7: Về phương diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có những đặc điểm nào?
a) Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng cuối cùng
b) Số lượng người tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng cuối cùng
c) Người tiêu dùng tổ chức thường mua theo định kỳ thông qua hợp đồng
d) Cả a, b, c

Câu 8: Có 2 loại hình thức dịch vụ mà người tiêu dùng tổ chức thường yêu cầu là
a) Dịch vụ trực tiếp và dịch vụ tương tác
b) Dịch vụ gián tiếp và dịch vụ tương tác
c) Dịch vụ đại diện và dịch vụ tương tác
d) Không có câu nào đúng

Câu 9: Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức bao gồm mấy bước?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
Giải thích: Nhận thức –> Tìm kiếm thông tin –> Đo lường các lựa chọn… Trong sách gồm 8 bước: nhận thức nhu cầu –> mô tả khái quát nhu cầu –> đánh giá các đặc tính –> tìm kiếm người cung ứng –> yêu cầu chào hàng –> lựa chọn nhà cung ứng –> đưa ra các thủ tục đặt hàng.

Câu 10: Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức?
a) Bước 2
b) Bước 3
c) Bước 4
d) Bước 5

Câu 11: Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là?
a) Chỉ ra định hướng của công ty.
b) Giúp công ty phân bổ nguồn nhân lực hợp lý.
c) Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá, nhận thức về những điểm mạnh và điểm yếu của mình
d) Cả a, b, c

Câu 12: Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là
a) Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường hạn chế
b) Nhằm tiếp cận thị trường mới, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần nhỏ hơn tại những thị trường hạn chế
c) Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường không hạn chế
d) Không câu nào đúng

Câu 13: Kế hoạch Marketing có thể được phân loại theo
a) Thời gian, quy mô
b) Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
c) Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện
d) cả a, b, c

Câu 14: Kế hoạch Marketing trung hạn có thời gian là?
a) 2 – 3 năm
b) 2 – 4 năm
c) 2 – 5 năm
d) 2 – 6 năm

Câu 15: Kế hoạch Marketing dài hạn có thời gian là?
a) 5 – 10 năm
b) 5 – 12 năm
c) 5 – 15 năm
d) cả a và c

Câu 16: Người ta có thể xây dựng các kế hoạch marketing theo cách thức nào?
a) Từ dưới lên trên
b) Từ trên xuống dưới
c) A hoặc b
d) A và b

Câu 17: Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch bao gồm mấy bước
a) 5
b) 6
c) 7
d) 8

Câu 18: Thiết lập các bộ phận kinh doanh chiến lược là bước thứ mấy trong quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch hóa chiến lược marketing
a) Bước 1
b) Bước 2
c) Bước 3
d) Bước 4

Câu 19: SBU là gì?
a) Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
b) Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
c) Đơn vị, một dây chuyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
d) Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm

Câu 20: Biểu tượng “Ngôi sao – bò sữa – con chó” đề cập tới ma trận nào?
a) Cơ hội thị trường sản phẩm
b) BCG
c) PIMS
d) GE

Câu 21: Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì?
a) Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trường
b) Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu khách hàng
c) Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trường và khách hàng
d) Tất cả đều sai

Câu 22: Sản phẩm là tập hợp các thuộc tính có thể trao đổi và cung cấp nhằm thỏa mãn nhu cầu mong đợi của cá nhân hay tổ chức. Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
a) Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm thực
b) Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm mở rộng
c) Sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng
d) Cả a và b

Câu 23: Sản phẩm tiêu dùng gồm có
a) Hàng hóa thiết yếu
b) Hàng hóa lâu bền
c) Hàng hóa đặc biệt
d) cả a, b, c

Câu 24: “Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch” muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào?
a) Tiêu dùng hàng ngày
b) Hàng ứng cứu
c) Hàng mua theo tùy hứng
d) Cả b và c

Câu 25: Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào?
a) Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
b) Hàng hóa dựa trên giá cả
c) Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
d) Cả a và b

Câu 26: Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
a) Sản phẩm dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
b) Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
c) Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
d) cả a và c

Câu 27: Hình thức quản lý sản phẩm gồm
a) Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
b) Hội đồng kế hoạch sản phẩm
c) Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm
d) cả a, b, c

Câu 28: Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
a) Nhóm quản lý sản phẩm
b) Giám đốc sản phẩm mới
c) Giám đốc Marketing
d) Hội đồng kế hoạch sản phẩm

Câu 29: Vòng đời sản phẩm là?
a) Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
b) Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
c) Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
d) Tất cả đều sai

Câu 30: Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?
a) Giới thiệu trưởng thành, tăng trưởng và suy thoái
b) Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa
c) Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái
d) Tất cả đều sai

Câu 31: Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm?
a) Doanh số bán và lợi nhuận
b) Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
c) Mục tiêu cần thiết khác
d) Cả a, b, c

Câu 32: Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì doanh nghiệp đang hướng tới mục tiêu nào?
a) Doanh số bán và lợi nhuận
b) Mục tiêu thị phần
c) Mục tiêu cần thiết khác
d) Không có câu nào đúng

Câu 33: Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ giá” để thu hút một lượng khách hàng đủ lớn. Với mức giá này
a) Doanh nghiệp luôn có lãi
b) Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
c) Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận
d) Cả b và c

Câu 34: Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đối với doanh nghiệp nào?
a) Doanh nghiệp đang phát triển
b) Doanh nghiệp đang phá sản
c) Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
d) Không câu nào đúng

Câu 35: Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loại sản phẩm đó tăng 20%. Vậy hệ số co giãn bằng?
a) 2,0%
b) 5,0%
c) 0,2%
d) 0,5%

Câu 36: Có những loại chi phí nào?
a) Chi phí cố định và chi phí biến đổi
b) Chi phí cố định bình quân và chi phí biến đổi bình quân
c) Tổng chi phí cố định và tổng chi phí biến đổi bình quân
d) Cả a, b

Câu 37: Xét về ngắn hạn các đường cong biểu diễn các loại chi phí thường
a) Vận động theo hướng dốc xuống
b) Vận động theo hướng dốc lên
c) Vận động theo hướng dốc lên nhưng thấp dần
d) Cả a, b, c

Câu 38: Xét về dài hạn các đường cong biểu diễn các loại chi phí thường
a) Vận động theo hướng dốc xuống
b) Vận động theo hướng dốc lên
c) Vận động theo hướng dốc lên nhưng thấp dần
d) Cả a, b, c

Câu 39: Có những chính sách định giá phổ biến nào?
a) Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
b) Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
c) Theo định hướng nhu cầu và truyền thống
d) cả a, b, c

Câu 40: Theo quan niệm kinh tế học phương Tây thì thị trường được hiểu là
a) Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
b) Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
c) Là những nhóm người mua và người bán thực hiện những giao dịch liên quan tới bất kỳ những thứ gì có giá trị
d) Cả a và c

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)