Tổng hợp 96 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 100 phút
Số lượng câu hỏi: 90 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 100 phút
Số lượng câu hỏi: 90 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

96 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing là một bộ đề cương tổng hợp các kiến thức trọng tâm trong giáo trình môn Quản trị Marketing. Nội dung các câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên về các khái niệm cơ bản, chiến lược, và kỹ năng quản lý trong lĩnh vực marketing. Đề cương này được tổng hợp và biên soạn vào năm 2023, bởi các giảng viên chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, phù hợp với các bạn sinh viên năm 2-3 đang tìm kiếm tài liệu để tự học ôn thi môn Quản trị Marketing

96 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án

Câu 1: Mục tiêu của doanh nghiệp là:
a) Tối đa hoá lợi nhuận
b) Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu
c) Tối đa hoá dòng tiền (thu nhập) của doanh nghiệp
d) Không có câu nào đúng

Câu 2: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất là:
a) Cung thường thấp hơn cầu
b) Khoa học, công nghệ phát triển
c) Giá thành sản phẩm cao
d) Cả a, c
e) Cả a, b, c

Câu 3: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là:
a) Cung vượt cầu
b) Khách làm chủ thị trường
c) Cạnh tranh quyết liệt
d) Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
e) Tất cả đều không đúng

Câu 4: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm là:
a) Khoa học, công nghệ phát triển
b) Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
c) Cạnh tranh quyết liệt
d) Cả a và b
e) Cả a, b và c

Câu 5: Điều kiện hình thành quan điểm marketing là:
a) Cung vượt cầu
b) Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
c) Khách hàng làm chủ thị trường
d) Cạnh tranh quyết liệt
e) Cả a, c và d

Câu 6: Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức.
a) Đúng
b) Sai

Câu 8: Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác.
a) Đúng
b) Sai

Câu 9: Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của:
a) Người bán
b) Người mua
c) Đồng thời của cả người bán và người mua
d) Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia

Câu 10: Thị trường (theo marketing) là:
a) Tập hợp người bán và người mua hiện tại và tiềm năng
b) Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng
c) Tập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tại và tiềm năng
d) Không có câu nào đúng

Câu 11: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow:
a) Thứ 2
b) Thứ 3
c) Thứ 4
d) Thứ 5

Câu 12: Ước muốn (wants) là:
a) Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
b) Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
c) Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
d) Không có câu nào đúng

Câu 13: Yêu cầu (Demands) là:
a) Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
b) Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
c) Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
d) Không có câu nào đúng

Câu 14: Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch vụ.
a) Đúng
b) Sai

Câu 15: Khách hàng tiềm năng của một thị trường (sản phẩm cụ thể) là người:
a) Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
b) Có khả năng thanh toán
c) Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
d) Tất cả phương án trên

Câu 16: Khách hàng phi tiềm năng là người:
a) Không có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
b) Không có khả năng thanh toán
c) Không có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
d) Cả a, b hoặc a, c hoặc b, c

Câu 17: Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô:
a) Môi trường kinh tế
b) Môi trường cạnh tranh
c) Môi trường công nghệ
d) Môi trường chính trị

Câu 18: Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ:
a) Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
b) Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
c) Xác định nguồn thông tin
d) Thu thập thông tin

Câu 19: Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường:
a) Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
b) Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
c) Thu thập thông tin
d) Xử lý thông tin

Câu 20: Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp phi thực nghiệm:
a) Quan sát
b) Chuyên gia
c) Hội đồng
d) Trắc nghiệm

Câu 21: Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu thị trường là mối quan hệ:
a) Độc lập
b) Phụ thuộc
c) Hàng ngang
d) Đối lập

Câu 22: Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình marketing nhất định.
a) Đúng
b) Sai

Câu 23: Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị trường hiện có:
a) Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
b) Có thu nhập phù hợp
c) Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
d) Cả a, b, c

Câu 24: Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng:
a) Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường
b) Có đủ khả năng thanh toán
c) Có khả năng tiếp cận sản phẩm
d) Cả a, b và c

Câu 25: Chất lượng sản phẩm là:
a) Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố
b) Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến
c) Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng
d) Không có câu nào đúng

Câu 26: Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “chất lượng của dịch vụ _________ đồng nhất.”
a) Thường
b) Không
c) Thường không
d) Không thêm gì

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua:
a) Động cơ
b) Nhận thức
c) Lối sống
d) Niềm tin, thái độ

Câu 28: Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm marketing:
a) Đánh đồng marketing với bán hàng
b) Nhấn mạnh việc thu tóm khách hàng hơn là phục vụ khách hàng
c) Thoả mãn nhu cầu của khách hàng thay cho tập trung bán sản phẩm
d) Định giá dựa trên tính toán chí phí thay bằng định giá theo mục tiêu

Câu 29: Hãy chọn phương án đúng đặt vào chỗ trống trong câu: “Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu _________ của thị trường mà 1 doanh nghiệp/người bán cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của mình”.
a) Không thêm gì
b) chưa được thoả mãn
c) của người mua tiềm năng
d) Lựa chọn khác

Câu 30: Môi trường ngành gồm:
a) Người mua và người bán
b) Các đối thủ hiện tại và tiềm ẩn
c) Sản phẩm thay thế
d) Tất cả phương án trên

Câu 31: Biểu tượng “con bò sữa” thuộc ma trận nào:
a) EFE
b) IFE
c) SWOT
d) BCG

Câu 32: Vị thế cạnh tranh thấp nhất thuộc về ai:
a) Người thách thức thị trường
b) Người núp bóng thị trường
c) Người theo sau thị trường
d) Người dẫn đầu thị trường

Câu 33: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người dẫn đầu thị trường:
a) Tăng tổng nhu cầu thị trường
b) Bảo vệ thị phần hiện tại
c) Mở rộng thị phần hiện tại
d) Tấn công chính diện

Câu 34: Chiến lược nào sau đây là chiến lược kém hiệu quả nhất của người thách thức thị trường:
a) Chiến lược chiết khấu giá cao hơn
b) Chiến lược hàng giá rẻ
c) Chiến lược đổi mới sản phẩm
d) Chiến lược tăng cường quảng cáo và khuyến mãi

Câu 35: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người theo sau thị trường:
a) Sao chép
b) Nhái kiểu
c) Quảng cáo công dụng mới của sản phẩm
d) Cải tiến

Câu 36: Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp thuộc cấp chiến lược nào sau đây:
a) Cấp công ty
b) Cấp đơn vị kinh doanh chiến lược
c) Cấp chức năng
d) Cấp ngành

Câu 37: Một trong 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Porter là:
a) Khác biệt về lý tính
b) Khác biệt về thương hiệu
c) Khác biệt hoá sản phẩm
d) Khác biệt về quan hệ

Câu 38: Định vị giá trị là:
a) Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác.
b) cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí của khách hàng.
c) cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản phẩm và chi phí của khách hàng.
d) Không có câu nào đúng

Câu 39: Có bao nhiêu cách định vị giá trị:
a) 6
b) 12
c) 24
d) Vô số

Câu 40: Chiến lược nào sau đây không thuộc chiến lược định vị giá trị:
a) Sản phẩm/dịch vụ đắt tiền hơn nhưng chất lượng cao hơn
b) Giá sản phẩm/dịch vụ không cao nhưng chất lượng cao hơn
c) Đưa ra sản phẩm thoả mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng
d) Tính năng sản phẩm/dịch vụ giảm nhưng giá giảm nhiều hơn

Câu 41: Người nuôi cá mua thức ăn thuỷ sản của một công ty căn cứ vào:
a) Sự ưa thích nhãn hiệu nổi tiếng
b) Mức giá của một đơn vị sản phẩm
c) Quan hệ giữa người bán và người mua
d) Giá trị dành cho người mua

Câu 42: Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị của công ty:
a) Quản lý nguồn nhân lực
b) Phát triển công nghệ
c) Hậu cần nội bộ
d) Cung ứng

Câu 43: Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá trị của công ty:
a) Sản xuất
b) Kế toán
c) Marketing và bán hàng
d) Dịch vụ khách hàng

Câu 44: Marketing mix là:
a) Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thoả đáng trong một tập hợp khách hàng xác định
b) 4P hoặc 6P
c) 4C
d) Cả b và c

Câu 45: Ngoại biên của khái niệm nào sau đây là lớn nhất:
a) Lớp sản phẩm
b) Họ sản phẩm
c) Kiểu sản phẩm
d) Loại sản phẩm

Câu 46: Sản phẩm mới là:
a) Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mới
b) Sản phẩm cải tiến tính năng
c) Sản phẩm cải tiến thiết kế
d) Tất cả a, b và c

Câu 47: Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch vụ:
a) Tính vô hình
b) Không thể tồn kho
c) Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
d) Chất lượng mang tính đồng nhất

Câu 48: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tung ra thị trường (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
a) Quảng cáo, tuyên truyền
b) Khuyến mãi
c) Bán hàng trực tiếp
d) Quan hệ công chúng

Câu 49: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn suy thoái (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
a) Quảng cáo, tuyên truyền
b) Khuyến mãi
c) Bán hàng trực tiếp
d) Quan hệ công chúng

Câu 50: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tái đặt hàng (thuộc các giai đoạn sẵn sàng của người mua):
a) Quảng cáo, tuyên truyền
b) Khuyến mãi
c) Bán hàng trực tiếp
d) Quan hệ công chúng

Câu 51: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tiêu dùng:
a) Quảng cáo
b) Khuyến mãi
c) Bán hàng trực tiếp
d) Quan hệ công chúng

Câu 52: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tư liệu sản xuất:
a) Quảng cáo
b) Khuyến mãi
c) Bán hàng trực tiếp
d) Quan hệ công chúng

Câu 53: Định giá theo giá trị cảm nhận của người mua là:
a) Cộng thêm vào chi phí
b) Đạt lợi nhuận mục tiêu
c) Dựa theo thời giá
d) Không có câu nào đúng

Câu 54: Nội dung nào sau đây không thuộc định giá phân biệt:
a) Định giá theo nhóm khách hàng
b) Định giá theo địa điểm
c) Định giá theo mùa
d) Định giá lỗ để kéo khách hàng

Câu 55: Chiến lược nào sau đây mà nhà sản xuất khó kiểm soát nhất:
a) Sản phẩm
b) Giá
c) Phân phối
d) Chiêu thị

Câu 56: Kênh phân phối là tập hợp các cá nhân và tổ chức khác nhau:
a) Có mối quan hệ qua lại
b) Tập hợp người sản xuất và nhà phân phối
c) Bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng
d) Cả a, c

Câu 57: Khái niệm nào không cùng nội hàm với các khái niệm còn lại:
a) Kênh marketing trực tiếp
b) Kênh phân phối đa cấp
c) Kênh phân phối không cấp

Câu 58: Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng của kênh phân phối:
a) Xúc tiến bán hàng
b) Đảm bảo cung cấp sản phẩm
c) Định giá sản phẩm
d) Quản lý hàng tồn kho

Câu 59: Phương thức phân phối nào sau đây không thuộc phân phối trực tiếp:
a) Bán hàng qua đại lý
b) Bán hàng qua showroom của công ty
c) Bán hàng qua cửa hàng trực tuyến của công ty
d) Bán hàng qua kênh phân phối của công ty

Câu 60: Trong chiến lược phân phối, khái niệm “phân phối độc quyền” thường được áp dụng khi:
a) Có nhiều nhà phân phối được lựa chọn
b) Chỉ có một nhà phân phối cho toàn bộ thị trường
c) Công ty chọn một số nhà phân phối nhất định
d) Có nhiều nhà phân phối trên một địa bàn

Câu 61: Chiến lược phân phối nào sau đây phù hợp với sản phẩm tiêu dùng thông thường:
a) Phân phối độc quyền
b) Phân phối chọn lọc
c) Phân phối rộng rãi
d) Phân phối theo kênh dài

Câu 62: Trong kênh phân phối, vai trò của các trung gian là:
a) Tăng cường khả năng tiếp cận khách hàng và giảm chi phí phân phối
b) Đảm bảo chất lượng sản phẩm
c) Định giá sản phẩm theo mức lợi nhuận
d) Cung cấp thông tin về sản phẩm

Câu 63: Yếu tố nào sau đây không phải là lý do công ty chọn phân phối qua các trung gian:
a) Tiết kiệm chi phí phân phối
b) Tăng cường khả năng tiếp cận khách hàng
c) Giảm cạnh tranh trong ngành
d) Tăng cường hiệu quả bán hàng

Câu 65: Trong mô hình quản lý kênh phân phối, khái niệm “quản lý kênh phân phối đồng bộ” đề cập đến:
a) Quản lý tất cả các nhà phân phối từ cấp đầu vào đến cấp đầu ra
b) Quản lý kênh phân phối bằng cách kiểm soát các nhà phân phối chính
c) Đảm bảo tất cả các thành viên trong kênh làm việc đồng bộ và phối hợp với nhau
d) Quản lý các kênh phân phối bằng cách áp dụng công nghệ mới

Câu 66: Trong việc quyết định về kênh phân phối, yếu tố nào không phải là yếu tố quan trọng:
a) Chi phí phân phối
b) Sự thuận tiện cho khách hàng
c) Khả năng tiếp cận thị trường
d) Địa điểm của nhà sản xuất

Câu 67: Chiến lược phân phối nào phù hợp với sản phẩm công nghệ cao hoặc sản phẩm yêu cầu tư vấn kỹ thuật cao:
a) Phân phối rộng rãi
b) Phân phối chọn lọc
c) Phân phối độc quyền
d) Phân phối qua nhiều nhà phân phối

Câu 68: Phương pháp nào không thuộc quản lý kênh phân phối hiệu quả:
a) Xây dựng mối quan hệ tốt với các nhà phân phối
b) Cung cấp đào tạo và hỗ trợ cho các nhà phân phối
c) Tăng cường các hoạt động khuyến mãi và hỗ trợ bán hàng
d) Giảm thiểu việc sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý kênh

Câu 69: Công cụ chiêu thị nào có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tiêu dùng:
a) Quảng cáo
b) Khuyến mãi
c) Bán hàng trực tiếp
d) Quan hệ công chúng

Câu 70: Chiến lược định giá nào nhằm mục đích chiếm lĩnh thị trường bằng cách đưa ra mức giá thấp nhất:
a) Định giá theo giá trị cảm nhận
b) Định giá dựa trên chi phí
c) Định giá cạnh tranh
d) Định giá thâm nhập

Câu 71: Chiến lược định giá nào nhằm mục đích tối đa hóa lợi nhuận bằng cách áp dụng mức giá cao nhất có thể cho sản phẩm mới:
a) Định giá thâm nhập
b) Định giá theo giá trị cảm nhận
c) Định giá skim
d) Định giá cạnh tranh

Câu 72: Phương pháp nào không thuộc về nghiên cứu thị trường:
a) Khảo sát trực tiếp
b) Phỏng vấn sâu
c) Phân tích dữ liệu thứ cấp
d) Định giá sản phẩm

Câu 73: Trong quá trình xây dựng chiến lược marketing, yếu tố nào không phải là yếu tố cần xem xét:
a) Nhu cầu và mong muốn của khách hàng
b) Thị trường mục tiêu
c) Đối thủ cạnh tranh
d) Địa điểm của công ty

Câu 74: Phân tích SWOT giúp doanh nghiệp:
a) Đánh giá khả năng tài chính
b) Xác định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
c) Đưa ra quyết định giá cả
d) Đánh giá hiệu quả chiêu thị

Câu 75: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào thuộc về điểm mạnh của doanh nghiệp:
a) Thị trường mục tiêu có sức mua cao
b) Đối thủ cạnh tranh đang gia tăng
c) Công nghệ sản xuất tiên tiến
d) Khách hàng có nhu cầu ngày càng cao

Câu 76: Chiến lược marketing nào tập trung vào việc phát triển sản phẩm hiện tại và mở rộng thị trường hiện tại:
a) Chiến lược phát triển sản phẩm mới
b) Chiến lược thâm nhập thị trường
c) Chiến lược phát triển thị trường mới
d) Chiến lược đa dạng hóa

Câu 77: Trong mô hình 4P của marketing, yếu tố nào không thuộc về “Product” (Sản phẩm):
a) Chiến lược giá
b) Đặc điểm sản phẩm
c) Chất lượng sản phẩm
d) Thiết kế sản phẩm

Câu 78: Yếu tố nào không phải là lợi ích của việc sử dụng chiến lược khuyến mãi trong marketing:
a) Tăng doanh số bán hàng
b) Thu hút khách hàng mới
c) Khuyến khích mua hàng lặp lại
d) Giảm chi phí sản xuất

Câu 79: Trong chiến lược phân phối, mô hình nào cho phép một công ty có thể phối hợp và kiểm soát kênh phân phối từ đầu đến cuối:
a) Mô hình phân phối trực tiếp
b) Mô hình phân phối độc quyền
c) Mô hình phân phối tích hợp dọc
d) Mô hình phân phối theo cấp

Câu 80: Để xây dựng thương hiệu mạnh, yếu tố nào là quan trọng nhất:
a) Giá sản phẩm
b) Nhận diện thương hiệu và hình ảnh
c) Kênh phân phối
d) Chính sách khuyến mãi

Câu 81: Yếu tố nào không thuộc về chiến lược sản phẩm:
a) Tính năng và thiết kế sản phẩm
b) Chất lượng sản phẩm
c) Bảo hành và dịch vụ hậu mãi
d) Chính sách giá

Câu 82: Trong mô hình AIDA, giai đoạn “Desire” (Khao khát) liên quan đến việc:
a) Kích thích mong muốn sở hữu sản phẩm
b) Tạo ra nhận thức về sản phẩm
c) Khuyến khích hành động mua hàng
d) Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm

Câu 83: Khái niệm nào không thuộc về “Customer Relationship Management (CRM)” (Quản lý quan hệ khách hàng):
a) Phân tích dữ liệu khách hàng
b) Xây dựng chiến lược chăm sóc khách hàng
c) Phân tích chi phí sản xuất
d) Quản lý thông tin và tương tác với khách hàng

Câu 84: Trong chiến lược phân phối, mô hình nào bao gồm việc phân phối sản phẩm qua nhiều cấp bậc trung gian khác nhau:
a) Phân phối trực tiếp
b) Phân phối độc quyền
c) Phân phối theo cấp
d) Phân phối chọn lọc

Câu 85: Trong nghiên cứu thị trường, phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp bao gồm:
a) Phân tích báo cáo tài chính
b) Xem xét các nghiên cứu trước đây
c) Khảo sát và phỏng vấn trực tiếp
d) Nghiên cứu dữ liệu từ internet

Câu 86: Phương pháp nào sau đây không thuộc nghiên cứu thị trường định lượng:
a) Khảo sát bằng bảng hỏi
b) Phân tích dữ liệu thống kê
c) Phỏng vấn qua điện thoại
d) Phỏng vấn sâu

Câu 87: Trong marketing, khái niệm “Positioning” (Định vị) đề cập đến:
a) Cách công ty chọn thị trường mục tiêu
b) Chiến lược phân phối sản phẩm
c) Cách mà khách hàng nhìn nhận và cảm nhận về sản phẩm
d) Kênh phân phối sản phẩm

Câu 88: Chiến lược giá nào tập trung vào việc cung cấp giá trị tốt nhất cho khách hàng với mức giá hợp lý:
a) Định giá cao cấp
b) Định giá cạnh tranh
c) Định giá thâm nhập
d) Định giá skim

Câu 89: Trong quá trình xây dựng chiến lược marketing, yếu tố nào không thuộc về phân tích môi trường bên ngoài:
a) Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
b) Phân tích xu hướng thị trường
c) Đánh giá nhu cầu của khách hàng
d) Phân tích cấu trúc tổ chức nội bộ

Câu 90: Khi áp dụng chiến lược marketing tập trung vào việc mở rộng thị trường, doanh nghiệp sẽ:
a) Tập trung vào sản phẩm mới
b) Tập trung vào việc cải thiện sản phẩm hiện tại
c) Mở rộng vào các khu vực địa lý mới hoặc phân khúc khách hàng mới
d) Đa dạng hóa sản phẩm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)