Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 6: Trắc nghiệm tổng hợp Chương 6 là đề kiểm tra toàn diện các kiến thức quan trọng trong Chương 6 – Phân số của chương trình Toán lớp 6. Đây là chương học nền tảng giúp học sinh làm quen sâu hơn với phân số và các phép toán liên quan, đóng vai trò thiết yếu trong việc phát triển tư duy số học và kỹ năng giải toán.

Trong đề trắc nghiệm tổng hợp Chương 6, học sinh sẽ được ôn luyện và đánh giá các nội dung trọng tâm như:

  • Khái niệm phân số, mở rộng phân số và phân số bằng nhau,
  • Phân số dương, phân số âm và cách so sánh phân số,
  • Phép cộng, trừ, nhân, chia phân số,
  • Hỗn số và cách chuyển đổi giữa hỗn số và phân số,
  • Bài toán có lời văn liên quan đến phân số và các tình huống thực tiễn.

Để làm tốt đề này, học sinh cần:

  • Ghi nhớ và vận dụng chính xác các quy tắc tính toán với phân số,
  • Thành thạo kỹ năng quy đồng mẫu, rút gọn phân số,
  • Rèn luyện tư duy phân tích đề và áp dụng công thức hợp lý trong từng tình huống bài toán.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 6 Tổng hợp Chương 6

Câu 1. Phân số \( \dfrac{2}{5} \) viết dưới dạng số thập phân là:
A. \( 2,5 \)
B. \( 5,2 \)
C. \( 0,4 \)
D. \( 0,04 \)

Câu 2. Hỗn số \( 1 \dfrac{2}{5} \) được chuyển thành số thập phân là:
A. \( 1,2 \)
B. \( 1,4 \)
C. \( 1,5 \)
D. \( 1,8 \)

Câu 3. Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:
A. \( \dfrac{3015}{10} \)
B. \( \dfrac{3015}{100} \)
C. \( \dfrac{3015}{1000} \)
D. \( \dfrac{3015}{10000} \)

Câu 4. Phân số nghịch đảo của phân số: \( -\dfrac{4}{5} \) là:
A. \( \dfrac{4}{5} \)
B. \( -\dfrac{4}{5} \)
C. \( \dfrac{5}{4} \)
D. \( -\dfrac{5}{4} \)

Câu 5. Số tự nhiên x thỏa mãn: \( 35,67 < x < 36,05 \) là:
A. \( 35 \)
B. \( 36 \)
C. \( 37 \)
D. \( 34 \)

Câu 6. Sắp xếp các phân số sau: \( \dfrac{1}{3}; \dfrac{1}{2}; \dfrac{3}{8}; \dfrac{6}{7} \) theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. \( \dfrac{1}{3}, \dfrac{1}{2}, \dfrac{3}{8}, \dfrac{6}{7} \)
B. \( \dfrac{6}{7}, \dfrac{1}{2}, \dfrac{3}{8}, \dfrac{1}{3} \)
C. \( \dfrac{1}{2}, \dfrac{1}{3}, \dfrac{3}{8}, \dfrac{6}{7} \)
D. \( \dfrac{6}{7}, \dfrac{3}{8}, \dfrac{1}{2}, \dfrac{1}{3} \)

Câu 7. Rút gọn phân số \( \dfrac{-24}{105} \) đến tối giản ta được:
A. \( \dfrac{8}{35} \)
B. \( \dfrac{-8}{35} \)
C. \( \dfrac{-12}{35} \)
D. \( \dfrac{12}{35} \)

Câu 8. Tìm một phân số ở giữa hai phân số \( \dfrac{1}{10} \) và \( \dfrac{2}{10} \)
A. \( \dfrac{3}{10} \)
B. \( \dfrac{15}{10} \)
C. \( \dfrac{15}{100} \)
D. \( \text{Không có phân số nào thỏa mãn} \)

Câu 9. Tính: \( 3\dfrac{3}{5} + 1\dfrac{1}{6} \)
A. \( 4\dfrac{23}{30} \)
B. \( 5\dfrac{23}{30} \)
C. \( 2\dfrac{23}{30} \)
D. \( 3\dfrac{23}{30} \)

Câu 10. Tính: \( \dfrac{6}{15} + \dfrac{12}{-15} \) là:
A. \( \dfrac{18}{15} \)
B. \( \dfrac{-2}{5} \)
C. \( \dfrac{1}{5} \)
D. \( \dfrac{-1}{5} \)

Câu 11. Tìm x, biết: \( 2,4 \cdot x = \dfrac{-6}{5} \cdot 0,4 \)
A. \( x = 4 \)
B. \( x = -4 \)
C. \( x = 5 \)
D. \( x = -0,2 \)

Câu 12. Cho hai biểu thức
\( B = \left( \dfrac{2}{3} – 1\dfrac{1}{2} \right) : \dfrac{4}{3} + \dfrac{1}{2} \)
\( C = \dfrac{9}{23} \cdot \dfrac{5}{8} + \dfrac{9}{23} \cdot \dfrac{3}{8} – \dfrac{9}{23} \)
Chọn câu đúng.
A. \( B < 0; C = 0 \)
B. \( B > 0; C = 0 \)
C. \( B < 0; C < 0 \)
D. \( D = 0; C < 0 \)

Câu 13. Rút gọn phân số \( \dfrac{1978 \cdot 1979 + 1980 \cdot 21 + 1958}{1980 \cdot 1979 – 1978 \cdot 1979} \) ta được kết quả là:
A. \( 2000 \)
B. \( 1000 \)
C. \( 100 \)
D. \( 200 \)

Câu 14. Cho x là giá trị thỏa mãn \( \dfrac{6}{7}x – \dfrac{1}{2} = 1 \)
A. \( x = \dfrac{9}{14} \)
B. \( x = \dfrac{7}{4} \)
C. \( x = -\dfrac{7}{4} \)
D. \( x = \dfrac{9}{7} \)

Câu 15. Rút gọn phân số \( A = \dfrac{7 \cdot 9 + 14 \cdot 27 + 21 \cdot 36}{21 \cdot 27 + 42 \cdot 81 + 63 \cdot 108} \) đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là
A. \( 9 \)
B. \( 1 \)
C. \( \dfrac{1}{9} \)
D. \( 2 \)

Câu 16. Cho \( A = \dfrac{\left( 3\dfrac{2}{15} + \dfrac{1}{5} \right) : 2\dfrac{1}{2}}{\left( 5\dfrac{3}{7} – 2\dfrac{1}{4} \right) : 4\dfrac{43}{56}} \) và \( B = \dfrac{1,2 : \left( 1\dfrac{1}{5} \cdot 1\dfrac{1}{4} \right)}{0,32 + \dfrac{2}{25}} \). Chọn đáp án đúng.
A. \( A < -B \)
B. \( 2A > B \)
C. \( A > B \)
D. \( A = B \)

Câu 17. Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?
A. \( \dfrac{1}{3} \)
B. \( \dfrac{1}{4} \)
C. \( \dfrac{2}{3} \)
D. \( \dfrac{1}{2} \)

Câu 18. Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?
A. \( 39 \text{ km/h} \)
B. \( 40 \text{ km/h} \)
C. \( 42 \text{ km/h} \)
D. \( 44 \text{ km/h} \)

Câu 19. Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số sau: \( \dfrac{37}{67} \) và \( \dfrac{377}{677} \)
A. \( \dfrac{37}{67} < \dfrac{377}{677} \)
B. \( \dfrac{37}{67} > \dfrac{377}{677} \)
C. \( \dfrac{37}{67} = \dfrac{377}{677} \)
D. \( \dfrac{37}{67} \ge \dfrac{377}{677} \)

Câu 20. Tính nhanh: \( A = \dfrac{5}{1 \cdot 3} + \dfrac{5}{3 \cdot 5} + \dfrac{5}{5 \cdot 7} + \dots + \dfrac{5}{99 \cdot 101} \)
A. \( \dfrac{205}{110} \)
B. \( \dfrac{250}{110} \)
C. \( \dfrac{205}{101} \)
D. \( \dfrac{250}{101} \)

Câu 21. Cho phân số \( A = \dfrac{n-5}{n+1} \) (n ∈ Z; n ≠ -1)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.
A. \( 10 \)
B. \( 8 \)
C. \( 6 \)
D. \( 4 \)

Câu 22. Cho \( f(x) = x^2 – 1 \). Tìm khẳng định **sai** trong các khẳng định sau đây
A. \( f(x) < 0 \) khi \( x \in (-1; 1); \)
B. \( f(x) > 0 \) khi \( x \in (-\infty; -1) \cup (1; +\infty) \)
C. \( f(x) = 0 \) khi \( x = 1; x = -1; \)
D. \( f(x) > 0 \) khi \( x \in (-1; 1); \)

Câu 23. Tam thức \( f(x) = x^2 – 2x – 3 \) nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. \( x \in (-\infty; -3) \cup (-1; +\infty); \)
B. \( x \in (-\infty; -1) \cup (3; +\infty); \)
C. \( x \in (-\infty; -2) \cup (6; +\infty); \)
D. \( x \in (1; 3). \)

Câu 24. Cho parabol \( (P): y = ax^2 + bx + 1 \). Xác định \( (P) \) biết rằng parabol đi qua hai điểm \( A(1; 4) \) và \( B(-1; 2) \).
A. \( y = x^2 + 2x + 1; \)
B. \( y = 5x^2 – 2x + 1; \)
C. \( y = -x^2 + 5x + 1; \)
D. \( y = 2x^2 + x + 1. \)

Câu 25. Nghiệm của phương trình \( \sqrt{2x – 3} = x – 3 \)
A. \( 5; \)
B. \( – 3; \)
C. \( 6; \)
D. \( 4. \)

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: