Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học TNU

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học TNU là đề tham khảo dành cho sinh viên đang học học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học tại Trường Đại học Thái Nguyên (TNU). Tài liệu ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Phạm Văn Long – giảng viên Bộ môn Những nguyên … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học UDN

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học UDN là đề ôn tập thuộc học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học trong chương trình Triết học Mác – Lênin tại Đại học Đà Nẵng (UDN). Đề trong kho tài liệu đại học được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà – giảng viên … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học HCMUTE

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học HCMUTE là đề ôn tập học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE). Kho tài liệu đại học được biên soạn bởi ThS. Lê Thị Bích Ngọc – giảng viên Khoa Lý luận Chính trị, HCMUTE – … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học HCMUT

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học HCMUT là đề tham khảo dành cho sinh viên khối ngành kỹ thuật tại Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM (HCMUT). Đề ôn tập đại học do ThS. Nguyễn Văn Hiếu – giảng viên Bộ môn Khoa học Chính trị, Khoa Lý … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VNUHN

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VNUHN là bài đề ôn tập thuộc học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học trong chương trình Triết học Mác – Lênin tại Trường Đại học Quốc gia Hà Nội (VNUHN). Đề đại học được biên soạn bởi PGS.TS. Trần Thị Minh Châu – giảng viên … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản HUIT

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản HUIT là đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM (HUIT). Bộ đề đại học được biên soạn bởi ThS. Lê Văn Hùng, giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản HUFI

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản HUFI là đề ôn tập chuyên sâu dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Trường Đại học Tài chính – Marketing (HUFI). Tài liệu ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Bùi Thúy Hằng – giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh & … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản HUFLIT

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản HUFLIT là đề ôn tập chuyên dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Phan Thị Minh Nhật, giảng viên Khoa Quản trị – HUFLIT, vào năm 2023. … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản HAUI

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản HAUI là đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI). Bộ tài liệu ôn tập những môn đại học được biên soạn bởi ThS. Trần Minh Quân – giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản HUTECH

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản HUTECH là đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH). Bộ đề đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Văn Anh, giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – HUTECH, vào năm 2023. Nội dung … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản FTU

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản FTU là đề ôn tập chuyên dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Trường Đại học Ngoại thương (FTU). Bộ đề ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Bảo Trâm – giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – FTU, vào … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản Đúng Sai

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản Đúng Sai là đề ôn tập đặc biệt được thiết kế theo hình thức câu hỏi đúng – sai, nhằm giúp sinh viên rèn luyện khả năng nhận diện chính xác kiến thức lý thuyết trong môn Marketing Căn bản. Đây là dạng đề thường được sử dụng tại nhiều … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản DUE

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản DUE là đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Trường Đại học Duy Tân (DUE). Đề ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Hoàng Thị Hạnh, giảng viên Khoa Quản trị – Đại học Duy Tân, vào năm 2023. Nội … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản APD

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản APD là đề ôn tập môn Marketing Căn bản, phù hợp cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Học viện APD (Academy for Professional Development). Kho đề ôn tập tài liệu cho đại học đã được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Đức Phương – giảng viên … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản PTIT

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản PTIT là đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT). Đề ôn tập đại học do ThS. Phạm Quỳnh Anh, giảng viên Khoa Quản trị – PTIT, biên soạn vào năm 2023. Nội dung … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản IUH

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản IUH là đề ôn tập chuyên sâu dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh, Marketing và Kinh tế tại Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH). Tài liệu đại học được biên soạn bởi ThS. Trần Thị Bảo Ngân, giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – IUH, … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản UEL

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản UEL là đề ôn tập chuyên sâu dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Trường Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM (UEL). Đề đại học dùng để ôn tập được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc, giảng viên Khoa Marketing – UEL, … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản UNETI

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản UNETI là đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Marketing tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI). Kho tài liệu đại học được biên soạn bởi ThS. Trịnh Văn Hùng, giảng viên Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản Chương Chính Sách Giá

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản Chương Chính Sách Giá là đề ôn tập chuyên đề dành cho sinh viên đang theo học môn Marketing Căn bản tại các trường đại học khối Kinh tế, điển hình như Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (UEB-VNU). Bộ tài liệu đại học … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản Đại Học Thăng Long

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản Đại Học Thăng Long là đề ôn tập chuyên ngành Marketing Căn bản, được thiết kế dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Kinh tế tại Trường Đại học Thăng Long (Thăng Long University). Tài liệu ôn tập đại học do ThS. Phạm Minh Tuấn – giảng … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản Đại Học Thủy Lợi

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản Đại Học Thủy Lợi là đề ôn tập môn Marketing Căn bản dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Kinh tế tại Trường Đại học Thủy Lợi (TUL). Đề đại học được soạn bởi ThS. Vũ Minh Châu, giảng viên Khoa Quản trị – Đại học Thủy … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản Chương Chính Sách Sản Phẩm

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản Chương Chính Sách Sản Phẩm là đề ôn tập chuyên sâu tập trung vào chương Chính sách sản phẩm – một nội dung trọng yếu trong học phần Marketing Căn bản được giảng dạy rộng rãi tại các trường đại học khối ngành Kinh tế, như Trường Đại học Kinh … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản UEH

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản UEH là đề ôn tập thuộc học phần Marketing Căn bản trong chương trình đào tạo ngành Kinh doanh, Quản trị và Kinh tế tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Bộ đề đại học được xây dựng bởi ThS. Phạm Minh Tâm, giảng viên Khoa Marketing – UEH, … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản EPU

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản EPU là đề ôn tập trong khuôn khổ môn học Marketing Căn bản, thuộc chương trình đào tạo ngành Kinh tế và Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Điện lực (EPU). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai, giảng viên Khoa Quản trị … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản UEF

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản UEF là đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Kinh doanh và Quản trị tại Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF). Bộ tài liệu ôn tập đại học được thiết kế bởi ThS. Lê Thị Thu Hằng, giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản VLU

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản VLU là đề ôn tập thuộc học phần Marketing Căn bản trong chương trình đào tạo ngành Kinh doanh và Quản trị tại Trường Đại học Văn Lang (VLU). Đề ôn tập đại học này được xây dựng bởi ThS. Trần Ngọc Hạnh, giảng viên Khoa Kinh tế – Đại … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản ULSA

Trắc Nghiệm Marketing Căn Bản ULSA là bộ đề ôn tập thuộc môn Marketing Căn bản, một học phần nền tảng quan trọng trong chương trình đào tạo ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA). Đề ôn tập chuyên sâu dành cho sinh viên đại học được … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh NTT

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh NTT là bài đề tham khảo được thiết kế cho sinh viên Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT), thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh – một trong những môn học lý luận chính trị cơ bản trong chương trình đào tạo các ngành thuộc khối … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh NEU

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh NEU là bài đề ôn tập dành cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh – một môn học lý luận chính trị nền tảng trong chương trình đào tạo khối ngành kinh tế, quản trị và … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh VHU

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh VHU là bài đề tham khảo được thiết kế cho sinh viên Trường Đại học Văn Hiến (VHU), thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh – một môn học cơ sở bắt buộc trong chương trình đào tạo các ngành xã hội, nhân văn, quản trị và … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh VLU

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh VLU là bài đề ôn tập dành cho sinh viên Trường Đại học Văn Lang (VLU), thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh – một môn học nền tảng trong chương trình đào tạo khối ngành xã hội, kinh tế và kỹ thuật. Bộ tài liệu ôn … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HVTC

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HVTC là bài đề ôn tập thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh, nằm trong chương trình đào tạo đại học tại Học viện Tài chính (HVTC). Tài liệu đại học được biên soạn bởi ThS. Trần Văn Lợi – giảng viên Khoa Lý luận Chính trị, … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HCMUTE

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HCMUTE là bài đề tham khảo được biên soạn dành cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE), thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh – môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật, công nghệ và giáo … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HAUI

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HAUI là bài đề ôn tập được thiết kế dành cho sinh viên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI), thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh – một môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo khối ngành kỹ thuật, kinh tế và quản … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HUB

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HUB là bài đề ôn tập dành cho sinh viên Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (HUB), thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh – một môn học cơ bản trong chương trình đào tạo khối ngành kinh tế, tài chính và quản trị. Đề đại học … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HANU

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HANU là bài đề tham khảo được thiết kế dành cho sinh viên Trường Đại học Hà Nội (HANU), thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh – một trong những môn học bắt buộc của chương trình đào tạo khối ngành Ngôn ngữ và Khoa học Xã … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HVNH

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HVNH là bài đề ôn tập được thiết kế cho sinh viên đang theo học học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh tại Học viện Ngân hàng (HVNH). Kho luyện đề đại học do ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy – giảng viên Khoa Lý luận Chính trị, HVNH … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HUIT

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HUIT là bài đề ôn tập thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh, giảng dạy tại Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUIT). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Văn Phúc – giảng viên Khoa Lý luận Chính trị, HUIT – vào … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HUFLIT

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh HUFLIT là bài đề tham khảo thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh, giảng dạy tại Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thanh Phương – giảng viên Khoa Xã hội và Nhân văn, HUFLIT … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh DTU

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh DTU là bài đề ôn tập dành cho sinh viên học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh tại Trường Đại học Duy Tân (DTU). Kho đề ôn tập cho đại học do ThS. Phan Thanh Hòa – giảng viên Khoa Lý luận Chính trị, DTU – biên soạn … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh SGU

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh SGU là bài đề tham khảo dành cho sinh viên Trường Đại học Sài Gòn (SGU), thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh – một môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo các ngành Sư phạm và Khoa học Xã hội. Tài liệu đại học … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh AOF

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh AOF là bài đề ôn tập thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh tại Học viện Tài chính (Academy of Finance – AOF). Đề trắc nghiệm ôn tập đại học được xây dựng bởi ThS. Đặng Minh Châu – giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh PTIT

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh PTIT là bài đề ôn tập nằm trong chương trình học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT). Đề ôn tập đại học do ThS. Vũ Thị Hồng Nhung – giảng viên Khoa Lý luận Chính trị, PTIT – … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh OU

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh OU là bài đề tham khảo thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh, giảng dạy tại Trường Đại học Mở TP.HCM (OU). Đề ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Lê Minh Hoàng – giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – Hành chính, OU … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh UTE

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh UTE là bài đề tham khảo thuộc học phần bắt buộc trong chương trình đào tạo tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (UTE). Đề cương ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Phạm Thị Kim Ngân – giảng viên Khoa Lý luận Chính … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh UTT

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh UTT là bài đề ôn tập dành cho sinh viên đang theo học học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh tại Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTT). Kho tài liệu đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Mai – giảng viên Khoa Lý luận … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh UEF

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh UEF là bài đề tham khảo thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh, nằm trong chương trình đào tạo các ngành thuộc khối Khoa học Xã hội và Nhân văn tại Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF). Tài liệu đại học được xây … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh UTH

Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh UTH là bài đề ôn tập thuộc học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh, giảng dạy tại Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (UTH). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Văn Thành – giảng viên Khoa Lý luận Chính trị, UTH … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VHU

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VHU là bộ đề ôn tập được xây dựng phục vụ sinh viên các ngành Luật, Quản trị và Khoa học xã hội tại Trường Đại học Văn Hiến (VHU). Bộ tài liệu ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Lê Thị Hồng Gấm, giảng … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VNUA

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VNUA là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên các ngành Nông nghiệp, Kinh tế và Quản lý tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam (VNUA). Đề ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Trần Thị Phương Thảo, giảng viên Khoa Lý luận Chính … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học NEU

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học NEU là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên các ngành Kinh tế, Quản trị và Tài chính tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Kho tài liệu ôn tập đại học chuyên sâu được biên soạn năm 2024 bởi ThS. Đinh Thị Thu … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Đại Học Vinh

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Đại học Vinh là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên khối ngành Sư phạm, Kinh tế và Luật tại Trường Đại học Vinh. Bộ đề cương ôn tập đại học do ThS. Trần Thị Hòa, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – Đại học … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VLU

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VLU là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên khối ngành Luật, Kinh tế và Quản trị tại Trường Đại học Văn Lang (VLU). Bộ đề đại học này được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Minh Hồng, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học HUST

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học HUST là bộ đề ôn tập được biên soạn dành cho sinh viên các ngành Kỹ thuật, Công nghệ và Kinh tế tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST). Tài liệu đại học do ThS. Nguyễn Thị Mai Lan, giảng viên Khoa Lý luận Chính … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học UTE

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học UTE là bộ đề ôn tập được thiết kế phục vụ sinh viên các ngành Sư phạm, Kỹ thuật và Kinh tế tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng (UTE). Đề đại học do ThS. Lê Văn Hòa, giảng viên Khoa … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học UFM

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học UFM là bộ đề ôn tập thuộc học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học, được thiết kế dành riêng cho sinh viên các ngành Kinh tế, Tài chính và Quản trị tại Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM). Bộ đề đại học này do … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học HUB

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học HUB là bộ đề ôn tập được xây dựng phục vụ sinh viên các ngành Kinh tế, Quản trị Kinh doanh và Tài chính tại Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM (HUB). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Lê … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học DTU

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học DTU là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên các ngành Kinh tế, Quản trị và Công nghệ tại Trường Đại học Duy Tân (DTU). Bộ tài liệu ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung, giảng viên Khoa Lý luận … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học AOF

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học AOF là bộ đề ôn tập được xây dựng dành cho sinh viên các ngành Kinh tế, Tài chính và Quản trị tại Học viện Tài chính (Academy of Finance – AOF). Bộ đề đại học do ThS. Phạm Thị Thu Hà, giảng viên Khoa Lý luận … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học CTU

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học CTU là bộ đề ôn tập được thiết kế dành cho sinh viên các ngành Kinh tế, Xã hội học và Chính trị học tại Trường Đại học Cần Thơ (CTU). Bộ tài liệu đại học do ThS. Võ Thị Hồng Nhung, giảng viên Khoa Khoa học … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học NTT

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học NTT là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên các ngành Kinh tế, Quản trị và Khoa học Chính trị tại Trường Đại học Nha Trang (NTT). Bộ đề đại học do ThS. Trần Văn Minh, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – NTT, biên … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học OU

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Đại học Mở (OU) là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên các ngành Kinh tế, Xã hội học và Quản trị tại Trường Đại học Mở TP.HCM (OU). Bộ đề đại học được biên soạn năm 2024 bởi ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng, giảng viên Khoa … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học HUTECH

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học HUTECH là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên khối ngành Kinh tế, Quản trị và Kỹ thuật tại Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH). Tài liệu đại học do ThS. Phạm Thị Lan Anh, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – HUTECH, biên … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học UTT

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học UTT là bộ đề ôn tập được xây dựng dành cho sinh viên các ngành Kỹ thuật, Quản lý và Kinh tế tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT). Bộ tài liệu đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Mai Hương, … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học USSH

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học USSH là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên các ngành Khoa học xã hội và Nhân văn tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM (USSH). Bộ đề đại học được biên soạn năm 2024 bởi … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học ULSA

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học ULSA là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên các ngành Luật và Khoa học Chính trị tại Trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA). Đề đại học do ThS. Đặng Thị Thanh Bình, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – ULSA, biên … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học UEH

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học UEH là bộ đề ôn tập thuộc học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học, được triển khai trong chương trình đào tạo khối ngành Kinh tế – Quản lý tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Bộ đề đại học này do ThS. Nguyễn Văn … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học TVU

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học TVU là bộ đề ôn tập thuộc học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học, được giảng dạy trong chương trình các ngành khoa học xã hội và nhân văn tại Trường Đại học Trà Vinh (TVU). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Trần Thị … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học TLU

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học TLU là bộ đề ôn tập thuộc học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học, nằm trong chương trình đào tạo khối ngành luật, kinh tế và chính trị tại Trường Đại học Thủy Lợi (TLU). Tài liệu đại học do ThS. Phạm Thị Hồng Nhung, giảng … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học TDTU

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học TDTU là bộ đề ôn tập thuộc học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học, được giảng dạy trong chương trình các ngành khoa học xã hội và kinh tế tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU). Đề đại học do ThS. Nguyễn Thị Kim Ngân, … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 3

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 3 là đề đại học nằm trong nội dung học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học – môn lý luận chính trị nền tảng trong chương trình giáo dục đại học tại nhiều trường đại học công lập và dân lập. Bộ đề được biên soạn … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 2

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 2 là tài liệu ôn tập đại học quan trọng trong học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học – một môn lý luận chính trị cốt lõi trong chương trình đào tạo đại học tại các trường thuộc khối ngành khoa học xã hội và … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 1

Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 1 là bộ đề ôn tập đại học thuộc học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học – một trong ba bộ phận cấu thành của triết học Mác–Lênin, được giảng dạy rộng rãi tại các trường đại học thuộc khối Khoa học Xã hội và Nhân … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 15

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đề 15 (Đề Nâng Cao) là bài đề nâng cao thuộc học phần Quản trị nguồn nhân lực, nằm trong chương trình đào tạo cử nhân ngành Quản trị tại Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM). Kho đề ôn tập đại học được biên soạn bởi … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 14

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đề 14 (Đề Nâng Cao) là bài đề nâng cao thuộc môn Quản trị nguồn nhân lực, nằm trong chương trình đào tạo ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (UEB – VNU). Kho tài liệu luyện … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 13

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đề 13 (Đề Nâng Cao) là bài đề nâng cao thuộc môn Quản trị nguồn nhân lực, được giảng dạy trong chương trình cử nhân ngành Quản trị tại Trường Đại học Mở TP.HCM (OU). Đề đại học do ThS. Trần Hồng Ngọc – giảng viên Khoa Quản … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 12

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đề 12 (Đề Nâng Cao) là bài đề nâng cao thuộc môn Quản trị nguồn nhân lực, giảng dạy trong chương trình đào tạo ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA). Bộ tài liệu ôn tập đại học được biên … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 11

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đề 11 (Đề Nâng Cao) là bài đề nâng cao trong học phần Quản trị nguồn nhân lực, thuộc chương trình đào tạo cử nhân Quản trị tại Trường Đại học Thương mại (TMU). Tài liệu đại học được thiết kế bởi PGS.TS. Phạm Thị Lan Hương, giảng … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực – Đề 10

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Đề 10 là bài đề ôn tập thuộc học phần Quản trị nguồn nhân lực, một môn học cốt lõi trong chương trình đào tạo ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đề ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực FTU

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực FTU là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh và Kinh tế Đối ngoại tại Trường Đại học Ngoại thương (FTU). Bộ tài liệu đại học được biên soạn bởi ThS. Võ Minh Anh, giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực HUNRE

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực HUNRE là bộ đề tổng hợp được thiết kế dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE). Tài liệu đại học do ThS. Vũ Thị Phương Anh, giảng viên Khoa Quản trị – Đại học … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực VNUF

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực VNUF là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Lâm nghiệp (Vietnam National University of Forestry – VNUF). Bộ tài liệu ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Hồng Nhung, giảng viên Khoa Kinh … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực UEL

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực UEL là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL), thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM. Bộ đề ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Phạm Minh Tuấn, giảng viên Khoa Quản … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực NTTU

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực NTTU là bộ đề tham khảo được thiết kế dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU). Bộ đề đại học do ThS. Lê Thị Hồng Hạnh, giảng viên Khoa Kinh tế – Đại học Nguyễn Tất Thành, biên soạn … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực VLU

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực VLU là bộ đề ôn tập được thiết kế dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Văn Lang (VLU). Bộ đề đại học được biên soạn bởi ThS. Trần Thị Kim Oanh, giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – Đại học … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực FPTU

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực FPTU là bộ đề ôn tập được thiết kế riêng cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học FPT (FPTU). Tài liệu ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thanh Hương, giảng viên Khoa Kinh tế – Đại học FPT, vào năm 2023. Nội dung đề thi xoay quanh các chủ đề then chốt như: xây dựng chiến lược nhân sự, quá trình tuyển chọn – đào tạo – phát triển nhân sự, phương pháp đánh giá hiệu quả công việc và quản trị động lực làm việc trong môi trường doanh nghiệp số.

Bộ đề ôn tập được đăng tải tại Dethitracnghiem.vn cung cấp trải nghiệm luyện thi hiệu quả và trực quan. Các câu hỏi được phân chia theo từng chuyên đề, bám sát giáo trình giảng dạy tại FPTU, kèm theo đáp án chi tiết và phân tích logic giúp sinh viên hiểu rõ bản chất kiến thức. Ngoài ra, website còn hỗ trợ lưu lại đề yêu thích và theo dõi tiến độ học tập bằng biểu đồ sinh động. Đây là công cụ lý tưởng cho sinh viên FPTU trong việc ôn luyện và nâng cao kết quả học tập. Khám phá ngay Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực FPTU trên Dethitracnghiem.vn!

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực FPTU

Câu 1. Trong một công ty công nghệ phát triển nhanh, vai trò chiến lược quan trọng nhất của phòng Nhân sự (HR) là gì?
A. Đảm bảo các hoạt động nhân sự tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình đã có từ trước.
B. Xây dựng và phát triển năng lực tổ chức để đáp ứng tốc độ tăng trưởng và đổi mới.
C. Tập trung vào việc xử lý các thủ tục hành chính, hợp đồng và phúc lợi cho nhân viên.
D. Tổ chức các sự kiện giải trí và hoạt động nội bộ để tăng cường tinh thần đồng đội.

Câu 2. “Agile HR” (Quản trị Nhân sự Linh hoạt) khác với phương pháp truyền thống ở điểm cốt lõi nào?
A. Áp dụng các chu kỳ làm việc ngắn, lặp lại và thích ứng nhanh với sự thay đổi.
B. Yêu cầu tất cả nhân viên nhân sự phải có chứng chỉ quản lý dự án Agile.
C. Loại bỏ hoàn toàn các cấp bậc quản lý và cơ cấu phòng ban trong công ty.
D. Tập trung duy nhất vào việc giảm thiểu chi phí hoạt động của phòng nhân sự.

Câu 3. Khi phỏng vấn ứng viên cho vị trí Lập trình viên, việc sử dụng kỹ thuật phỏng vấn STAR nhằm mục đích chính là gì?
B. Thu thập bằng chứng cụ thể về cách ứng viên đã sử dụng kỹ năng trong quá khứ.
A. Đánh giá khả năng giải quyết các bài toán thuật toán phức tạp.
C. Kiểm tra kiến thức về mô hình phát triển phần mềm hiện đại.
D. Xác định mức độ phù hợp về tính cách với văn hóa công ty.

Câu 4. “Employee Experience” (EX – Trải nghiệm nhân viên) là một khái niệm rộng, bao gồm:
B. Toàn bộ hành trình và các điểm tương tác của nhân viên với tổ chức.
A. Chỉ tập trung vào mức lương, thưởng và các phúc lợi tài chính.
C. Các chương trình đào tạo kỹ năng cứng do công ty cung cấp.
D. Mức độ hài lòng của nhân viên trong các buổi tiệc của công ty.

Câu 5. Lỗi đánh giá thành tích khi so sánh với một nhân viên xuất sắc đã nghỉ là:
A. Lỗi định kiến (Stereotyping).
B. Hiệu ứng hào quang (Halo Effect).
C. Hiệu ứng tương phản (Contrast Effect).
D. Lỗi xu hướng trung bình (Central Tendency Error).

Câu 6. Hệ thống OKR được các công ty công nghệ ưa chuộng vì:
A. Giúp liên kết mục tiêu cá nhân với mục tiêu chung của tổ chức một cách linh hoạt.
B. Là công cụ duy nhất để xác định thưởng cuối năm.
C. Có quy trình thiết lập và đánh giá đơn giản.
D. Đảm bảo mọi nhân viên đạt 100% mục tiêu.

Câu 7. Đãi ngộ hấp dẫn trong startup công nghệ là:
A. Cung cấp các bữa ăn trưa miễn phí và giải trí tại văn phòng.
B. Chương trình quyền chọn mua cổ phiếu của công ty (ESOP).
C. Tăng lương cơ bản hàng năm theo tỷ lệ cố định.
D. Tổ chức các chuyến du lịch thường niên.

Câu 8. Dùng HR Analytics để dự báo nghỉ việc giúp:
A. Đưa ra các quyết định nhân sự chủ động và có biện pháp can thiệp kịp thời.
B. Thay thế chuyên viên tuyển dụng.
C. Xác định chính xác ngày nghỉ việc.
D. Tự động tính lương và phúc lợi.

Câu 9. Sự khác biệt Culture Fit và Culture Add:
A. Culture Fit tìm kiếm sự tương đồng; Culture Add tìm kiếm sự đa dạng mang tính đóng góp.
B. Fit áp dụng cho cấp thấp; Add cho quản lý.
C. Fit tập trung vào kỹ năng; Add vào kinh nghiệm.
D. Fit là bắt buộc; Add không quan trọng.

Câu 10. Khi áp dụng Remote Work, chính sách ưu tiên là:
A. Chính sách quản lý hiệu suất dựa trên kết quả và giao tiếp trực tuyến hiệu quả.
B. Bắt buộc có mặt tại văn phòng một số ngày.
C. Cắt giảm phụ cấp đi lại và ăn trưa.
D. Giám sát màn hình máy tính nhân viên.

Câu 11. “Gamification” được ứng dụng trong đào tạo và phát triển nhằm mục đích gì?
A. Thay thế tất cả chương trình đào tạo truyền thống bằng trò chơi điện tử.
B. Tăng cường sự tương tác, động lực và sự hứng thú của người học.
C. Đánh giá năng khiếu chơi game để lập đội e-sport.
D. Giảm chi phí đào tạo bằng phần mềm game miễn phí.

Câu 12. Trong quản trị nguồn nhân lực quốc tế, “Ethnocentric approach” là:
A. Ưu tiên người bản địa giữ vị trí quản lý.
B. Điều chuyển nhân sự từ chính quốc sang nắm giữ các vị trí chủ chốt ở nước ngoài.
C. Tuyển người giỏi nhất bất kể quốc tịch.
D. Đội ngũ quản lý đa quốc gia.

Câu 13. Một bản JD hiệu quả cho “Digital Marketing Specialist” cần:
A. Liệt kê các công cụ marketing đang dùng.
B. Nêu rõ các kết quả cần đạt và trách nhiệm chính của vị trí.
C. Yêu cầu tối thiểu 10 năm kinh nghiệm.
D. Tập trung vào bằng cấp và chứng chỉ.

Câu 14. Lộ trình sự nghiệp quan trọng vì:
A. Đảm bảo thăng chức sau một năm làm việc.
B. Cho thấy tổ chức quan tâm và đầu tư vào sự phát triển lâu dài của nhân viên.
C. Là cơ sở pháp lý yêu cầu làm thêm.
D. Giúp dễ cắt giảm nhân sự.

Câu 15. Phương pháp đánh giá phù hợp môi trường dự án linh hoạt:
A. Phản hồi liên tục và đánh giá dựa trên kết quả dự án.
B. Đánh giá định kỳ hàng năm bởi lãnh đạo cao nhất.
C. Tự đánh giá cuối năm tài chính.
D. So sánh với tất cả nhân viên khác.

Câu 16. Mục tiêu chính của chính sách D&I trong công ty công nghệ:
A. Đảm bảo tỷ lệ nhân viên các nhóm bằng nhau.
B. Thu hút góc nhìn đa dạng để thúc đẩy sáng tạo và giải quyết vấn đề.
C. Tuân thủ quy định pháp luật.
D. Tổ chức lễ hội ẩm thực – văn hóa.

Câu 17. Khi nhân viên giỏi nhưng không phù hợp giá trị công ty, nên:
A. Bỏ qua vì hiệu suất vẫn tốt.
B. Phản hồi rõ ràng về hành vi và đưa ra kỳ vọng thay đổi.
C. Tìm người thay thế ngay.
D. Yêu cầu người khác thích nghi.

Câu 18. On-the-job training cho kiểm thử phần mềm có thể là:
A. Tham gia hội thảo quốc tế.
B. Nhân viên cấp cao hướng dẫn viết test case và báo lỗi.
C. Cung cấp tài khoản học online.
D. Đăng ký khóa học thạc sĩ.

Câu 19. Rủi ro lớn nhất khi phụ thuộc vào employee referral là:
A. Chi phí cao hơn kênh khác.
B. Thiếu đa dạng và tạo các “nhóm” trong tổ chức.
C. Ứng viên giới thiệu chất lượng thấp.
D. Tuyển dụng kéo dài hơn.

Câu 20. “Tổng đãi ngộ” (Total Rewards) gồm:
A. Chỉ lương cơ bản và thưởng hiệu suất.
B. Chỉ phúc lợi phi tài chính.
C. Kết hợp cả đãi ngộ tài chính và phi tài chính.
D. Chỉ bảo hiểm và nghỉ phép.

Câu 21. Khi xử lý vi phạm chính sách bảo mật, bước đầu tiên là:
A. Gửi email chấm dứt hợp đồng.
B. Họp nhóm để thông báo vi phạm.
C. Điều tra, thu thập bằng chứng và lắng nghe giải trình.
D. Đăng cảnh báo nội bộ.

Câu 22. Succession Planning tập trung vào:
A. Chuẩn bị thay thế bất kỳ vị trí nào nghỉ việc.
B. Lên kế hoạch sa thải khi dự án kết thúc.
C. Xác định và phát triển nhân tài cho vị trí lãnh đạo và kỹ thuật chủ chốt.
D. Thiết kế chương trình luân chuyển bắt buộc.

Câu 23. Employer Branding mạnh giúp công ty:
A. Trở thành “nam châm” thu hút ứng viên một cách tự nhiên.
B. Trả lương thấp hơn thị trường.
C. Không cần phỏng vấn kỹ thuật.
D. Giảm yêu cầu công việc.

Câu 24. Ví dụ về phúc lợi linh hoạt (Flexible Benefits):
A. Bảo hiểm sức khỏe tiêu chuẩn bắt buộc.
B. Cung cấp ngân sách để nhân viên chọn phúc lợi phù hợp với nhu cầu.
C. Số ngày nghỉ cố định cho tất cả.
D. Trợ cấp đi lại mức cố định.

Câu 25. Doanh nghiệp đo lường Employee Engagement vì:
A. Bắt buộc báo cáo cho cơ quan nhà nước.
B. Gắn kết cao liên quan mạnh đến hiệu suất và giữ chân.
C. Xác định ai đang tìm việc mới.
D. Là yếu tố duy nhất quyết định hài lòng khách hàng.

Câu 26. Quản trị hiệu suất liên tục khác đánh giá hàng năm ở:
A. Thay thế đối thoại bằng biểu mẫu duy nhất.
B. Tập trung đối thoại, phản hồi và huấn luyện thường xuyên.
C. Chỉ do HR thực hiện, không có quản lý.
D. Loại bỏ đặt mục tiêu, chỉ làm việc hằng ngày.

Câu 27. Lỗi định kiến khi đánh giá ứng viên qua trường đại học là:
A. Lỗi do sự kiện gần nhất (Recency Error).
B. Lỗi khuôn mẫu hay định kiến (Stereotyping).
C. Lỗi quá khoan dung (Leniency Error).
D. Hiệu ứng tương phản (Contrast Effect).

Câu 28. Mục đích của Stay Interview là:
A. Tìm hiểu lý do nghỉ việc.
B. Hoàn tất thủ tục hành chính cuối hợp đồng.
C. Tìm hiểu điều gì giữ chân và khiến nhân viên hài lòng.
D. Đánh giá hiệu suất để quyết định gia hạn.

Câu 29. HRIS giúp nhân sự làm gì hiệu quả nhất?
A. Giảm thời gian cho hành chính để tập trung vào hoạt động chiến lược.
B. Loại bỏ trao đổi trực tiếp với nhân viên.
C. Tự động sa thải dựa vào dữ liệu.
D. Giám sát mạng xã hội của nhân viên.

Câu 30. Trong chuyển đổi số, vai trò của phòng nhân sự là:
A. Giữ nguyên quy trình hiện tại để đảm bảo ổn định.
B. Chỉ tập trung tuyển chuyên gia IT.
C. Dẫn dắt sự thay đổi về văn hóa, kỹ năng và tư duy của nguồn nhân lực.
D. Chờ chỉ thị từ ban lãnh đạo.

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực UIH

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực UIH là bộ đề tham khảo được thiết kế dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (UIH). Đề đại học do ThS. Đặng Thị Mỹ Linh, giảng viên Khoa Kinh tế – Quản trị, biên soạn năm 2023. Bộ câu hỏi tập trung vào các nội dung thiết yếu của môn học như: chiến lược quản trị nhân sự, quá trình tuyển dụng và đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, đánh giá hiệu quả làm việc, và các yếu tố tâm lý – xã hội ảnh hưởng đến môi trường lao động hiện đại.

Thông qua bộ đề tham khảo được đăng tải tại Dethitracnghiem.vn, sinh viên UIH có cơ hội rèn luyện tư duy phản biện, hệ thống hóa kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi trắc nghiệm thực tế. Trang web cung cấp đầy đủ lời giải chi tiết, gợi ý mẹo làm bài hiệu quả, cùng các tính năng như lưu đề yêu thích và biểu đồ theo dõi tiến trình học tập cá nhân. Đây là công cụ hỗ trợ không thể thiếu trong quá trình ôn luyện và củng cố kiến thức môn học. Hãy truy cập Dethitracnghiem.vn để bắt đầu luyện tập với Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực UIH ngay hôm nay!

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực UIH

Câu 1. Trong một doanh nghiệp sản xuất, vai trò chiến lược của Quản trị Nguồn nhân lực thể hiện rõ nhất qua hành động nào?
A. Xử lý các thủ tục đăng ký bảo hiểm và giải quyết chế độ cho người lao động.
B. Tổ chức các buổi huấn luyện an toàn lao động định kỳ cho công nhân nhà máy.
C. Xây dựng một đội ngũ có năng lực phù hợp để thực thi chiến lược cạnh tranh.
D. Quản lý việc chấm công, tính lương và các khoản phụ cấp cho toàn bộ nhân viên.

Câu 2. “Bản tiêu chuẩn công việc” (Job Specification) tập trung mô tả yếu tố nào?
A. Các mối quan hệ báo cáo và phối hợp công việc với các bộ phận liên quan.
B. Những nhiệm vụ, trách nhiệm chính mà người thực hiện công việc phải đảm nhận.
C. Các điều kiện làm việc, công cụ, thiết bị được cung cấp để thực hiện công việc.
D. Những kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cá nhân cần có để hoàn thành công việc.

Câu 3. Khi một công ty công nghệ cao cần những ý tưởng đột phá và kỹ năng mới, nguồn tuyển dụng nào thường được ưu tiên?
A. Tuyển dụng từ nguồn sinh viên thực tập vừa kết thúc kỳ thực tập tại công ty.
B. Tuyển dụng từ nguồn ứng viên bên ngoài thông qua các nền tảng chuyên nghiệp.
C. Đề bạt các nhân viên có thâm niên lâu năm trong nội bộ công ty.
D. Tuyển dụng thông qua sự giới thiệu của các nhân viên đang làm việc.

Câu 4. Kỹ thuật phỏng vấn yêu cầu ứng viên chứng minh năng lực bằng cách kể lại cách họ đã xử lý một tình huống trong quá khứ được gọi là gì?
A. Phỏng vấn hành vi (Behavioral Interview).
B. Phỏng vấn tình huống (Situational Interview).
C. Phỏng vấn theo nhóm (Group Interview).
D. Phỏng vấn gây áp lực (Stress Interview).

Câu 5. Theo mô hình đánh giá đào tạo của Kirkpatrick, việc đo lường mức độ kiến thức và kỹ năng mà học viên thu nhận được thuộc cấp độ nào?
A. Cấp độ 1: Phản ứng (Reaction).
B. Cấp độ 3: Hành vi (Behavior).
C. Cấp độ 2: Học hỏi (Learning).
D. Cấp độ 4: Kết quả (Results).

Câu 6. Một quản đốc phân xưởng có xu hướng chỉ nhớ và đánh giá công nhân dựa trên hiệu suất của họ trong tuần cuối cùng trước kỳ đánh giá. Đây là lỗi gì?
A. Lỗi định kiến (Stereotyping).
B. Lỗi do ảnh hưởng của sự kiện gần nhất (Recency Error).
C. Hiệu ứng hào quang (Halo Effect).
D. Lỗi xu hướng trung bình (Central Tendency Error).

Câu 7. Khoản chi trả nào sau đây là một hình thức đãi ngộ tài chính GIÁN TIẾP?
A. Lương cơ bản hàng tháng.
B. Tiền thưởng năng suất cuối quý.
C. Các khoản trợ cấp ăn trưa, đi lại.
D. Hoa hồng trên mỗi sản phẩm bán được.

Câu 8. Việc đảm bảo mức lương của công ty cạnh tranh so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành và khu vực là thể hiện nguyên tắc nào?
A. Công bằng cá nhân.
B. Công bằng thủ tục.
C. Công bằng nội bộ.
D. Công bằng bên ngoài.

Câu 9. Phân tích công việc (Job Analysis) KHÔNG phải là cơ sở trực tiếp cho hoạt động nào dưới đây?
A. Xây dựng bản mô tả công việc.
B. Quyết định chiến lược giá sản phẩm.
C. Thiết kế chương trình đào tạo.
D. Xây dựng tiêu chí đánh giá thành tích.

Câu 10. Mục tiêu chính của giai đoạn định hướng (Onboarding) dành cho nhân viên mới là gì?
A. Đánh giá lại năng lực chuyên môn của nhân viên sau khi tuyển dụng.
B. Hoàn tất các thủ tục pháp lý như hợp đồng, bảo hiểm xã hội.
C. Giúp nhân viên nhanh chóng hòa nhập và làm việc hiệu quả.
D. Phổ biến các hình thức kỷ luật sẽ áp dụng nếu vi phạm nội quy.

Câu 11. “Đào tạo” (Training) khác biệt cơ bản với “Phát triển” (Development) ở điểm nào?
A. Đào tạo tập trung vào công việc hiện tại; phát triển hướng đến vai trò tương lai.
B. Đào tạo chỉ dành cho nhân viên mới; phát triển dành cho nhân viên lâu năm.
C. Đào tạo do công ty chi trả; phát triển do nhân viên tự chi trả chi phí.
D. Đào tạo là bắt buộc; phát triển là hoạt động hoàn toàn tự nguyện.

Câu 12. Công cụ nào được dùng để xác định giá trị tương đối của các công việc khác nhau trong cùng một tổ chức, làm cơ sở cho hệ thống lương?
A. Phương pháp đánh giá giá trị công việc (Job Evaluation).
B. Khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên (Satisfaction Survey).
C. Phiếu đánh giá thành tích định kỳ (Performance Appraisal Form).
D. Phân tích SWOT của phòng nhân sự (HR SWOT Analysis).

Câu 13. Một trong những hạn chế lớn nhất của phương pháp đánh giá thành tích bằng thang đo đồ họa (Graphic Rating Scales) là gì?
B. Các tiêu chí có thể bị định nghĩa mơ hồ, dẫn đến đánh giá chủ quan.
C. Không cung cấp được kết quả định lượng để so sánh giữa các nhân viên.
D. Chỉ phù hợp để áp dụng cho các vị trí quản lý cấp cao trong công ty.
A. Quá phức tạp và tốn nhiều thời gian để thực hiện cho nhà quản lý.

Câu 14. “Văn hóa An toàn” trong một nhà máy được thể hiện rõ nhất qua:
B. Hành vi chủ động tuân thủ quy định an toàn của mọi người, từ lãnh đạo đến công nhân.
C. Việc công ty mua gói bảo hiểm tai nạn lao động có giá trị cao cho nhân viên.
D. Tần suất các đợt thanh tra, kiểm tra an toàn lao động từ cơ quan nhà nước.
A. Số lượng các khẩu hiệu về an toàn được treo trên tường phân xưởng.

Câu 15. Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng “Quan hệ lao động” của phòng nhân sự?
A. Tổ chức các chương trình teambuilding để tăng cường sự gắn kết.
B. Xử lý khiếu nại của nhân viên và tham gia giải quyết tranh chấp lao động.
C. Thiết kế và triển khai các gói phúc lợi cạnh tranh trên thị trường.
D. Thực hiện các chiến dịch tuyển dụng trên mạng xã hội và các trang việc làm.

Câu 16. Khi một nhân viên liên tục không hoàn thành công việc, hành động nào của nhà quản lý thể hiện sự chuyên nghiệp và mang tính xây dựng nhất?
A. Lập tức đề xuất sa thải để không làm ảnh hưởng đến tập thể.
B. Công khai phê bình nhân viên đó trong cuộc họp của bộ phận.
C. Tìm hiểu nguyên nhân và thảo luận về các giải pháp hỗ trợ.
D. Giao bớt việc của nhân viên đó cho các đồng nghiệp khác.

Câu 17. Phương pháp đánh giá thành tích nào yêu cầu nhà quản lý phải so sánh hiệu suất của từng nhân viên với tất cả những nhân viên khác trong nhóm?
A. Quản trị theo mục tiêu (MBO).
B. Phương pháp so sánh cặp (Paired Comparison).
C. Phương pháp thang đo đánh giá đồ họa.
D. Phương pháp ghi chép các sự kiện quan trọng.

Câu 18. “Luân chuyển công việc” (Job Rotation) là một hình thức phát triển nhân viên nhằm mục đích chính là gì?
A. Giảm bớt sự nhàm chán và tăng sự hiểu biết đa dạng về các vị trí.
B. Chuẩn bị cho nhân viên để thăng tiến lên một vị trí quản lý cao hơn.
C. Đánh giá xem nhân viên phù hợp nhất với vị trí công việc nào.
D. Tăng cường kỹ năng chuyên môn sâu cho một lĩnh vực cụ thể.

Câu 19. Mục đích quan trọng nhất của việc tiến hành phỏng vấn thôi việc (Exit Interview) là gì?
A. Yêu cầu nhân viên ký cam kết không làm việc cho đối thủ cạnh tranh.
B. Tìm hiểu nguyên nhân nghỉ việc để có hành động cải thiện tổ chức.
C. Hoàn tất các thủ tục bàn giao tài sản và thanh lý hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo nhân viên sẽ không có bất kỳ khiếu nại nào sau khi nghỉ.

Câu 20. Đâu là một ví dụ về đãi ngộ PHI TÀI CHÍNH?
A. Thưởng sáng kiến cải tiến kỹ thuật sản xuất.
B. Tăng lương cơ bản hàng năm theo quy định.
C. Một lộ trình phát triển sự nghiệp rõ ràng và minh bạch.
D. Cung cấp cổ phiếu ưu đãi cho nhân viên xuất sắc.

Câu 21. Sự khác biệt cơ bản giữa phỏng vấn cấu trúc và phỏng vấn phi cấu trúc là gì?
A. Phỏng vấn cấu trúc có một bộ câu hỏi chuẩn cho tất cả ứng viên.
B. Phỏng vấn cấu trúc chỉ do phòng nhân sự thực hiện.
C. Phỏng vấn phi cấu trúc có thời gian diễn ra ngắn hơn.
D. Phỏng vấn phi cấu trúc không cho phép nhà tuyển dụng ghi chép.

Câu 22. Khi một công ty mở rộng hoạt động ra nước ngoài, thách thức lớn nhất đối với phòng nhân sự là gì?
A. Sự khác biệt về múi giờ làm ảnh hưởng đến lịch các cuộc họp.
B. Thích ứng chính sách nhân sự với luật pháp và văn hóa địa phương.
C. Chi phí cao cho việc di chuyển và đi lại giữa các văn phòng.
D. Khó khăn trong việc thiết kế một logo chung cho toàn cầu.

Câu 23. Chỉ số luân chuyển lao động (Turnover Rate) cao và gia tăng liên tục thường cảnh báo về vấn đề gì?
A. Doanh nghiệp đang tái cơ cấu và tinh gọn bộ máy hoạt động.
B. Chính sách lương thưởng của công ty đang rất cạnh tranh.
C. Nhân viên không hài lòng với công việc, quản lý hoặc môi trường.
D. Năng lực của đội ngũ nhân viên đang ngày càng được nâng cao.

Câu 24. “Kế hoạch kế thừa” (Succession Planning) là một quy trình tập trung vào việc:
A. Tuyển dụng nhân sự để lấp đầy các vị trí trống ở cấp nhân viên.
B. Chuẩn bị đội ngũ nhân sự thay thế cho các vị trí quản lý chủ chốt.
C. Lên kế hoạch cho việc cắt giảm nhân sự khi công ty gặp khó khăn.
D. Thiết kế lại cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp sau một thời gian.

Câu 25. Trong xây dựng chính sách lương, nguyên tắc “công bằng cá nhân” được hiểu là:
A. Trả lương tương xứng với thành tích và đóng góp của mỗi người.
B. Đảm bảo mức lương của công ty cao hơn mặt bằng chung thị trường.
C. Mọi nhân viên ở cùng một cấp bậc đều nhận được mức lương bằng nhau.
D. Các công việc có giá trị như nhau được trả mức lương gần như nhau.

Câu 26. Hoạt động nào sau đây thuộc chức năng “Thu hút” nguồn nhân lực?
A. Đánh giá thành tích và phản hồi cho nhân viên.
B. Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng và tiến hành phỏng vấn.
C. Tổ chức các chương trình đào tạo kỹ năng cho nhân viên.
D. Xây dựng chính sách phúc lợi và giải quyết khiếu nại.

Câu 27. Vai trò của hệ thống thông tin nguồn nhân lực (HRIS) là gì?
A. Thay thế hoàn toàn sự tương tác trực tiếp giữa quản lý và nhân viên.
B. Tự động hóa các quy trình và cung cấp dữ liệu để hỗ trợ ra quyết định.
C. Chỉ phục vụ cho mục đích lưu trữ hồ sơ nhân viên một cách an toàn.
D. Loại bỏ sự cần thiết của các chuyên viên nhân sự trong doanh nghiệp.

Câu 28. “Sự gắn kết của nhân viên” (Employee Engagement) có nghĩa là:
A. Nhân viên có nhiều bạn bè thân thiết trong công ty.
B. Nhân viên hài lòng với mức lương và các chế độ phúc lợi.
C. Nhân viên tham gia đầy đủ các sự kiện và hoạt động của công ty.
D. Nhân viên có cam kết về mặt cảm xúc và nỗ lực vì thành công của tổ chức.

Câu 29. Yếu tố nào sau đây là cốt lõi của việc quản lý sự đa dạng và hòa nhập (Diversity & Inclusion)?
A. Đảm bảo tỷ lệ nam/nữ trong công ty luôn ở mức cân bằng 50/50.
B. Tạo ra một môi trường nơi mọi người cảm thấy được tôn trọng và có giá trị.
C. Tổ chức các lễ hội văn hóa của nhiều vùng miền và quốc gia khác nhau.
D. Ưu tiên tuyển dụng nhân viên thuộc các nhóm yếu thế trong xã hội.

Câu 30. Khi một công nghệ mới được áp dụng vào dây chuyền sản xuất, trách nhiệm hàng đầu của phòng nhân sự là gì?
A. Đánh giá lại hệ thống lương thưởng cho toàn bộ công ty.
B. Xây dựng kế hoạch đào tạo lại kỹ năng cho lực lượng lao động.
C. Lên kế hoạch sa thải những công nhân không thể thích ứng.
D. Giữ nguyên mọi hoạt động để theo dõi ảnh hưởng của công nghệ. 

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực HU

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực HU là bộ đề tổng hợp dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh tại Đại học Huế (HU). Tài liệu ôn tập đại học được biên soạn bởi ThS. Trần Văn Minh, giảng viên Khoa Kinh tế – Đại học Huế, vào năm 2024. Nội dung đề tập trung vào các khái niệm then chốt như: hoạch định nguồn nhân lực, quy trình tuyển dụng, đào tạo và phát triển nhân sự, đánh giá hiệu suất và xây dựng chính sách đãi ngộ hiệu quả trong doanh nghiệp. Bộ đề mang tính thực tiễn cao, phản ánh sát với cấu trúc đề trắc nghiệm giữa kỳ và cuối kỳ của HU.

Trên Dethitracnghiem.vn, bộ đề tổng hợp này được thiết kế hỗ trợ người học toàn diện: từng câu hỏi có đáp án đúng kèm lời giải chi tiết giúp giải thích vì sao lựa chọn đáp án đó. Giao diện trực quan, chức năng lưu đề yêu thích và theo dõi tiến trình qua biểu đồ giúp các bạn sinh viên dễ dàng đánh giá điểm mạnh – điểm yếu của bản thân. Hãy truy cập ngay Dethitracnghiem.vn để bắt đầu luyện tập và làm chủ kiến thức với Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực HU!

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực HU

Câu 1. Mục tiêu cơ bản của Quản trị Nguồn nhân lực chiến lược (Strategic HRM) là gì?
A. Đảm bảo việc tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật lao động hiện hành.
B. Tối ưu hóa các quy trình hành chính nhân sự để giảm thiểu chi phí hoạt động.
C. Gắn kết các chính sách và hoạt động nhân sự với mục tiêu kinh doanh tổng thể của tổ chức.
D. Thiết kế các bản mô tả công việc chi tiết cho tất cả vị trí trong doanh nghiệp.

Câu 2. Sản phẩm trực tiếp và quan trọng nhất của quá trình phân tích công việc (Job Analysis) là gì?
A. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc.
B. Kế hoạch nguồn nhân lực tổng thể cho toàn công ty.
C. Thang bảng lương và chính sách đãi ngộ nhân viên.
D. Các tiêu chí dùng để đánh giá thành tích nhân viên.

Câu 3. Lợi ích nổi bật nhất của chính sách ưu tiên tuyển dụng nội bộ là gì?
A. Đem lại luồng gió mới về tư duy và phương pháp làm việc cho tổ chức.
B. Giúp doanh nghiệp có được một đội ngũ nhân viên đa dạng về văn hóa.
C. Có được một nguồn ứng viên dồi dào và phong phú từ thị trường lao động.
D. Tạo động lực phát triển và củng cố lòng trung thành của đội ngũ nhân viên.

Câu 4. Trong phỏng vấn, nhà tuyển dụng đưa ra một tình huống giả định và hỏi “Bạn sẽ xử lý thế nào nếu…”. Đây là loại phỏng vấn nào?
A. Phỏng vấn hành vi (Behavioral Interview).
B. Phỏng vấn gây áp lực (Stress Interview).
C. Phỏng vấn tình huống (Situational Interview).
D. Phỏng vấn phi cấu trúc (Unstructured Interview).

Câu 5. Bước nào sau đây là khởi đầu của một quy trình đào tạo và phát triển hiệu quả?
A. Xác định nhu cầu đào tạo của tổ chức và cá nhân.
B. Xây dựng ngân sách chi tiết cho các hoạt động đào tạo.
C. Lựa chọn các đối tác cung cấp dịch vụ đào tạo uy tín.
D. Thiết kế nội dung bài giảng và tài liệu học tập.

Câu 6. Khi nhà quản lý để một ấn tượng tốt ban đầu của nhân viên (ví dụ: giao tiếp tốt) ảnh hưởng đến việc đánh giá cao tất cả các tiêu chí khác, đó là lỗi gì?
A. Lỗi xu hướng trung bình.
B. Lỗi do quá khắt khe.
C. Hiệu ứng hào quang (Halo Effect).
D. Lỗi định kiến cá nhân.

Câu 7. Khoản nào sau đây thuộc nhóm phúc lợi tự nguyện do doanh nghiệp cung cấp?
A. Chế độ nghỉ ốm đau, thai sản theo quy định.
B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
C. Các chương trình bảo hiểm sức khỏe bổ sung và du lịch hằng năm.
D. Chế độ nghỉ phép có hưởng lương theo số năm công tác.

Câu 8. Việc trả lương cao hơn cho các công việc đòi hỏi kỹ năng, trách nhiệm và điều kiện làm việc phức tạp hơn là thể hiện nguyên tắc nào?
A. Công bằng bên ngoài (so với thị trường).
B. Công bằng cá nhân (so với thành tích).
C. Công bằng nội bộ (so với các vị trí khác).
D. Công bằng thủ tục (trong quy trình).

Câu 9. “Hoạch định nguồn nhân lực” (HR Planning) được hiểu chính xác nhất là:
A. Quá trình dự báo sự thừa hoặc thiếu nhân lực để có kế hoạch ứng phó phù hợp.
B. Quá trình xây dựng kế hoạch trả lương và thưởng cho nhân viên trong năm tài chính.
C. Quy trình tuyển chọn những ứng viên tốt nhất từ thị trường lao động bên ngoài.
D. Hoạt động tổ chức các khóa đào tạo nhằm nâng cao năng lực cho nhân viên.

Câu 10. Mục đích cốt lõi của việc xây dựng “thương hiệu nhà tuyển dụng” (Employer Branding) là gì?
A. Gia tăng sự nhận diện của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ của công ty.
B. Tạo dựng hình ảnh một nơi làm việc lý tưởng để thu hút và giữ chân nhân tài.
C. Giảm thiểu chi phí cho các hoạt động quảng cáo tuyển dụng trên các kênh truyền thông.
D. Đảm bảo tất cả thông tin tuyển dụng đều tuân thủ logo và màu sắc của công ty.

Câu 11. Một nhà quản lý có xu hướng đánh giá tất cả nhân viên của mình ở mức độ rất cao, dễ dãi hơn so với các nhà quản lý khác. Lỗi đánh giá này gọi là gì?
A. Lỗi do quá khoan dung (Leniency Error).
B. Lỗi do quá khắt khe (Strictness Error).
C. Lỗi xu hướng trung bình (Central Tendency Error).
D. Hiệu ứng tương phản (Contrast Effect).

Câu 12. Phương pháp phát triển nguồn nhân lực nào phù hợp nhất để một nhân viên ít kinh nghiệm học hỏi từ một người dày dạn kinh nghiệm trong tổ chức?
A. Luân chuyển công việc (Job Rotation).
B. Kèm cặp (Mentoring/Coaching).
C. Tham gia các hội thảo chuyên đề.
D. Đào tạo từ xa (E-learning).

Câu 13. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một hình thức đãi ngộ phi tài chính?
A. Môi trường làm việc thân thiện, chuyên nghiệp.
B. Cơ hội được đào tạo và thăng tiến trong sự nghiệp.
C. Các khoản thưởng theo năng suất và hiệu quả công việc.
D. Sự công nhận và tôn trọng từ cấp trên và đồng nghiệp.

Câu 14. “Quan hệ lao động” (Industrial Relations) chủ yếu tập trung vào vấn đề gì?
A. Mối quan hệ giữa nhân viên và các khách hàng của doanh nghiệp.
B. Mối quan hệ giữa các đồng nghiệp trong cùng một phòng ban.
C. Mối quan hệ giữa người lao động, người sử dụng lao động và tổ chức công đoàn.
D. Mối quan hệ giữa phòng nhân sự và các phòng ban khác trong công ty.

Câu 15. Mục đích chính của việc tổ chức phỏng vấn thôi việc (Exit Interview) là gì?
A. Hoàn tất các thủ tục thanh lý hợp đồng và bàn giao công việc cho nhân viên.
B. Tìm ra những điểm yếu của nhân viên để ghi vào hồ sơ lưu trữ của công ty.
C. Thu thập thông tin phản hồi để cải thiện chính sách và môi trường làm việc.
D. Thuyết phục nhân viên rút lại đơn xin nghỉ việc và tiếp tục cống hiến.

Câu 16. Đánh giá thành tích bằng phương pháp “Phản hồi 360 độ” có nghĩa là thông tin được thu thập từ:
A. Chỉ từ cấp quản lý trực tiếp của nhân viên được đánh giá.
B. Một hội đồng gồm các nhà quản lý cấp cao trong công ty.
C. Nhiều nguồn: cấp trên, cấp dưới, đồng nghiệp và cả tự đánh giá.
D. Chỉ từ các khách hàng có tương tác trực tiếp với nhân viên.

Câu 17. Khi xây dựng một chương trình định hướng (onboarding) cho nhân viên mới, mục tiêu quan trọng nhất là:
A. Giúp nhân viên mới nhanh chóng hòa nhập văn hóa và hiểu rõ công việc.
B. Yêu cầu nhân viên ký cam kết bảo mật thông tin và tài sản của công ty.
C. Kiểm tra lại kiến thức chuyên môn của nhân viên một lần cuối trước khi làm việc.
D. Phổ biến các quy định về kỷ luật và các hình thức xử phạt vi phạm.

Câu 18. Một công ty quyết định áp dụng giờ làm việc linh hoạt (flextime). Đây là một chính sách thuộc về:
A. An toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
B. Cân bằng công việc và cuộc sống.
C. Đào tạo và phát triển nhân viên.
D. Đánh giá thành tích công việc.

Câu 19. Hệ thống thông tin nguồn nhân lực (HRIS) mang lại lợi ích lớn nhất nào cho công tác quản trị?
A. Tăng cường sự tương tác trực tiếp và giao tiếp mặt đối mặt trong công ty.
B. Thay thế hoàn toàn vai trò của các chuyên viên nhân sự trong tổ chức.
C. Cung cấp dữ liệu chính xác, kịp thời để hỗ trợ việc ra quyết định.
D. Loại bỏ nhu cầu phải tuân thủ các quy định của pháp luật lao động.

Câu 20. “Sự gắn kết của nhân viên” (Employee Engagement) thể hiện rõ nhất qua:
A. Mức độ hài lòng của nhân viên với mức lương và các khoản phúc lợi.
B. Số năm kinh nghiệm làm việc của nhân viên tại công ty.
C. Mức độ cam kết về mặt tình cảm và nỗ lực tự nguyện vì mục tiêu của tổ chức.
D. Sự hiện diện đầy đủ và đúng giờ của nhân viên tại nơi làm việc.

Câu 21. Quản trị nguồn nhân lực xanh (Green HRM) hướng tới mục tiêu nào?
A. Tăng cường trồng cây xanh trong khuôn viên và văn phòng làm việc.
B. Thúc đẩy các chính sách nhân sự bền vững, thân thiện với môi trường.
C. Ưu tiên tuyển dụng các nhân viên tốt nghiệp chuyên ngành môi trường.
D. Cắt giảm phúc lợi của nhân viên để đầu tư vào hệ thống xử lý rác thải.

Câu 22. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thách thức hàng đầu của quản trị nguồn nhân lực quốc tế là gì?
A. Quản lý sự đa dạng về văn hóa và thích ứng với hệ thống luật pháp khác nhau.
B. Khó khăn trong việc lựa chọn phần mềm chấm công chung cho toàn cầu.
C. Chi phí cao cho việc phiên dịch tài liệu và tổ chức các cuộc họp trực tuyến.
D. Sự chênh lệch múi giờ làm ảnh hưởng đến năng suất làm việc của nhân viên.

Câu 23. “Kế hoạch kế thừa” (Succession Planning) là một quy trình chiến lược nhằm:
A. Lựa chọn người thay thế khi có một nhân viên cấp thấp bất ngờ nghỉ việc.
B. Xây dựng và phát triển đội ngũ nhân tài để sẵn sàng cho các vị trí lãnh đạo.
C. Lập kế hoạch sa thải những nhân viên không đáp ứng được yêu cầu công việc.
D. Thiết kế chương trình đào tạo chung cho tất cả nhân viên mới của công ty.

Câu 24. Rủi ro lớn nhất khi sử dụng phương pháp phỏng vấn phi cấu trúc (không có bộ câu hỏi chuẩn) là gì?
A. Buổi phỏng vấn thường kết thúc nhanh hơn so với thời gian dự kiến.
B. Khó so sánh một cách công bằng và khách quan giữa các ứng viên.
C. Người phỏng vấn không thể đặt các câu hỏi phát sinh ngoài kịch bản.
D. Ứng viên cảm thấy nhàm chán vì các câu hỏi quá giống nhau.

Câu 25. Chỉ số nào sau đây được dùng để đo lường mức độ nhân viên rời bỏ công ty trong một khoảng thời gian nhất định?
A. Tỷ lệ nhân viên vắng mặt (Absenteeism Rate).
B. Tỷ lệ luân chuyển lao động (Turnover Rate).
C. Mức độ hài lòng của nhân viên (Satisfaction Index).
D. Hiệu suất làm việc trung bình (Average Performance).

Câu 26. Hoạt động nào sau đây thuộc về chức năng “Duy trì và phát triển” nguồn nhân lực?
A. Đăng tin tuyển dụng trên các trang web việc làm và mạng xã hội.
B. Sàng lọc hồ sơ ứng viên để chọn ra những người phù hợp vào vòng trong.
C. Đánh giá thành tích định kỳ và xây dựng lộ trình sự nghiệp cho nhân viên.
D. Ký kết hợp đồng lao động và phổ biến nội quy cho nhân viên mới.

Câu 27. Đâu là một ví dụ về đãi ngộ tài chính TRỰC TIẾP?
A. Các chương trình bảo hiểm sức khỏe do công ty đóng toàn bộ.
B. Xe đưa đón nhân viên đi làm hàng ngày.
C. Tiền lương cơ bản và hoa hồng bán hàng.
D. Các kỳ nghỉ mát và hoạt động teambuilding.

Câu 28. Mục đích chính của việc ứng dụng phân tích dữ liệu (HR Analytics) trong nhân sự là gì?
A. Tự động hóa hoàn toàn quy trình tuyển dụng để cắt giảm nhân sự.
B. Hỗ trợ việc ra quyết định nhân sự dựa trên bằng chứng và dữ liệu khách quan.
C. Giảm thiểu sự cần thiết của các cuộc trao đổi trực tiếp với nhân viên.
D. Dự báo chính xác 100% thời điểm một nhân viên sẽ nghỉ việc.

Câu 29. Yếu tố nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại nơi làm việc?
A. Cam kết của lãnh đạo và văn hóa an toàn được xây dựng trong tổ chức.
B. Số lượng bình chữa cháy được trang bị tại các hành lang văn phòng.
C. Khoảng cách từ nhà của nhân viên đến công ty và phương tiện đi lại.
D. Chất lượng các bữa ăn trưa được phục vụ tại căng tin của công ty.

Câu 30. Khi một tổ chức thay đổi chiến lược kinh doanh, phòng nhân sự cần làm gì đầu tiên?
A. Giữ nguyên mọi chính sách nhân sự để đảm bảo sự ổn định cho nhân viên.
B. Ngay lập tức tuyển dụng thêm nhân sự mới phù hợp với chiến lược mới.
C. Rà soát, đánh giá lại các chính sách nhân sự để điều chỉnh cho phù hợp.
D. Chờ đợi chỉ thị chi tiết từ ban giám đốc mà không cần chủ động hành động.

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực TNU

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực TNU là bộ đề ôn tập dành cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên (TNU). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Phạm Thị Thanh Huyền, giảng viên bộ môn Quản trị – Khoa Quản trị Kinh doanh, đề thi năm 2023 bao gồm các nội dung cốt lõi như: quy trình tuyển dụng nhân sự, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, đánh giá hiệu quả làm việc, quản trị lương thưởng và các chính sách đãi ngộ trong tổ chức hiện đại.

Bộ đề ôn tập trên Dethitracnghiem.vn giúp sinh viên TNU luyện tập với dạng bài trắc nghiệm chuẩn, sát với thực tế đề thi giữa kỳ và cuối kỳ. Giao diện dễ sử dụng, câu hỏi được sắp xếp theo chủ đề logic và có đáp án giải thích chi tiết. Tính năng lưu đề yêu thích, theo dõi kết quả học tập và phân tích tiến độ cá nhân sẽ hỗ trợ tối đa trong việc ôn luyện và cải thiện kiến thức. Truy cập Dethitracnghiem.vn ngay để chinh phục Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực TNU một cách hiệu quả nhất!

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực TNU

Câu 1. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò chiến lược của phòng Nhân sự trong một tổ chức hiện đại?
A. Đảm bảo việc chấm công và trả lương cho nhân viên được thực hiện chính xác, đúng hạn.
B. Tổ chức các sự kiện nội bộ như tiệc cuối năm, du lịch để gắn kết tinh thần nhân viên.
C. Xây dựng năng lực cốt lõi của đội ngũ nhân sự để thực thi chiến lược kinh doanh.
D. Xử lý các thủ tục hành chính liên quan đến hợp đồng lao động và bảo hiểm xã hội.

Câu 2. Kỹ thuật Delphi được sử dụng trong dự báo nhu cầu nhân lực thuộc nhóm phương pháp nào?
A. Phương pháp phân tích xu hướng dựa trên dữ liệu quá khứ của tổ chức.
B. Phương pháp ngoại suy dựa trên các chỉ số hoạt động kinh doanh.
C. Phương pháp định tính dựa trên ý kiến đánh giá của các chuyên gia.
D. Phương pháp phân tích tương quan giữa số lượng nhân viên và doanh thu.

Câu 3. Nhược điểm chính của việc chỉ tập trung vào nguồn tuyển dụng bên ngoài là gì?
A. Làm giảm cơ hội tiếp cận với các công nghệ và phương pháp làm việc mới.
B. Tốn nhiều thời gian hơn để nhân viên mới có thể hiểu rõ về văn hóa công ty.
C. Có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần và động lực của nhân viên hiện tại.
D. Gây khó khăn trong việc tìm kiếm ứng viên cho các vị trí yêu cầu kỹ năng đặc thù.

Câu 4. Trong phỏng vấn tuyển dụng, câu hỏi “Bạn sẽ làm gì nếu phát hiện một đồng nghiệp thân thiết vi phạm quy định của công ty?” nhằm mục đích đánh giá yếu tố nào của ứng viên?
A. Sự chính trực và khả năng xử lý tình huống khó xử một cách chuyên nghiệp.
B. Mức độ trung thành của ứng viên đối với các mối quan hệ cá nhân.
C. Khả năng ghi nhớ và trích dẫn lại chính xác các quy định của công ty.
D. Kỹ năng giao tiếp và thuyết phục người khác làm theo ý mình.

Câu 5. Theo mô hình bốn cấp độ của Kirkpatrick, việc đánh giá sự thay đổi trong hành vi của nhân viên sau đào tạo thuộc cấp độ nào?
A. Phản ứng (Reaction).
B. Hành vi (Behavior).
C. Kết quả (Results).
D. Học hỏi (Learning).

Câu 6. Khi nhà quản lý có xu hướng đánh giá nhân viên dựa trên những hành vi và kết quả gần nhất với kỳ đánh giá, họ đã mắc phải lỗi nào?
A. Lỗi định kiến cá nhân.
B. Hiệu ứng Hào quang (Halo Effect).
C. Lỗi xu hướng trung bình.
D. Lỗi do ảnh hưởng của sự kiện gần nhất (Recency Error).

Câu 7. Yếu tố nào là ví dụ điển hình của đãi ngộ TÀI CHÍNH gián tiếp?
A. Tiền thưởng dựa trên hiệu suất công việc cuối năm.
B. Lương cơ bản được trả cố định hàng tháng.
C. Các khoản bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm nhân thọ do công ty chi trả.
D. Hoa hồng nhận được dựa trên doanh số bán hàng.

Câu 8. Nguyên tắc “công bằng bên ngoài” (External Equity) trong xây dựng thang bảng lương có nghĩa là:
A. Các công việc có giá trị tương đương trong công ty được trả mức lương gần nhau.
B. Nhân viên có thành tích tốt hơn sẽ nhận được mức lương cao hơn.
C. Mức lương của công ty phải có tính cạnh tranh so với thị trường lao động.
D. Tỷ lệ tăng lương hàng năm phải công bằng cho tất cả mọi người.

Câu 9. Hệ thống thông tin nguồn nhân lực (HRIS) KHÔNG hỗ trợ trực tiếp cho hoạt động nào sau đây?
A. Quản lý hồ sơ, thông tin cá nhân và lịch sử làm việc của nhân viên.
B. Đàm phán trực tiếp với các đối tác về hợp đồng kinh doanh của công ty.
C. Theo dõi quá trình tuyển dụng từ lúc nộp hồ sơ đến khi nhận việc.
D. Tự động hóa quy trình chấm công, tính lương và quản lý ngày nghỉ phép.

Câu 10. Mục đích chính của giai đoạn đánh giá thử việc (Probationary Review) là gì?
A. Đàm phán lại mức lương chính thức sau khi nhân viên kết thúc thử việc.
B. Đánh giá sự phù hợp của nhân viên với công việc và văn hóa tổ chức.
C. Hoàn tất các thủ tục về thuế thu nhập cá nhân và bảo hiểm xã hội.
D. Thu thập thông tin phản hồi của nhân viên mới về quy trình tuyển dụng.

Câu 11. Hình thức phát triển nào tập trung vào việc chuẩn bị cho nhân viên đảm nhận các trách nhiệm lớn hơn trong tương lai, thay vì chỉ cải thiện hiệu suất công việc hiện tại?
A. Huấn luyện (Coaching).
B. Đào tạo (Training).
C. Kèm cặp (Mentoring).
D. Phát triển (Development).

Câu 12. Công cụ nào sau đây thường được phòng nhân sự sử dụng để thu thập dữ liệu cho việc xây dựng chính sách lương cạnh tranh trên thị trường?
A. Bảng mô tả công việc.
B. Phiếu đánh giá thành tích.
C. Khảo sát lương (Salary Survey).
D. Sơ đồ cơ cấu tổ chức.

Câu 13. “Văn hóa tổ chức” (Organizational Culture) được định nghĩa chính xác nhất là:
A. Các quy định, chính sách và nội quy lao động được ban hành bằng văn bản.
B. Sứ mệnh, tầm nhìn và giá trị cốt lõi được công bố trên website của công ty.
C. Tổng hợp các giá trị, niềm tin và quy tắc ngầm định hình hành vi của nhân viên.
D. Mối quan hệ xã hội và sự tương tác giữa các nhân viên trong giờ làm việc.

Câu 14. Hoạt động nào sau đây là trọng tâm của việc xây dựng “Thương hiệu nhà tuyển dụng” (Employer Branding)?
A. Gia tăng doanh số bán hàng thông qua các chiến dịch quảng cáo sản phẩm.
B. Tạo dựng và truyền thông hình ảnh một môi trường làm việc hấp dẫn, lý tưởng.
C. Đàm phán với công đoàn để ký kết thỏa ước lao động tập thể có lợi.
D. Cắt giảm tối đa chi phí hoạt động của phòng nhân sự trong doanh nghiệp.

Câu 15. Bước đầu tiên trong quy trình xử lý kỷ luật lao động một cách công bằng là gì?
A. Ra quyết định về hình thức kỷ luật cuối cùng đối với người lao động.
B. Tổ chức cuộc họp kỷ luật có sự tham gia của các bên liên quan.
C. Thu thập đầy đủ thông tin, bằng chứng và điều tra sự việc một cách khách quan.
D. Thông báo cho người lao động về quyết định kỷ luật bằng văn bản.

Câu 16. Khi một nhân viên có hiệu suất làm việc giảm sút, hành động đầu tiên của nhà quản lý nên là gì?
A. Tìm kiếm ứng viên khác để chuẩn bị thay thế cho vị trí của nhân viên đó.
B. Tổ chức một cuộc trao đổi riêng tư để tìm hiểu nguyên nhân và hỗ trợ.
C. Áp dụng ngay các hình thức khiển trách hoặc cảnh cáo bằng văn bản.
D. Báo cáo lên cấp trên và đề xuất thuyên chuyển nhân viên sang bộ phận khác.

Câu 17. Phương pháp đánh giá thành tích nào yêu cầu nhà quản lý phải ghi chép lại những hành vi tích cực và tiêu cực nổi bật của nhân viên trong suốt kỳ đánh giá?
A. Phương pháp thang đo đánh giá đồ họa.
B. Phương pháp ghi chép các sự kiện quan trọng.
C. Phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO).
D. Phương pháp so sánh cặp.

Câu 18. Lợi ích lớn nhất của việc áp dụng chương trình định hướng (Onboarding) bài bản cho nhân viên mới là gì?
A. Giúp công ty hoàn thành nhanh chóng các thủ tục hành chính bắt buộc.
B. Là cơ hội để phổ biến các quy định về xử phạt và kỷ luật lao động.
C. Rút ngắn thời gian thích nghi và nâng cao tỷ lệ giữ chân nhân viên.
D. Tiết kiệm chi phí đào tạo chuyên môn cho nhân viên trong giai đoạn sau.

Câu 19. “Đa dạng và Hòa nhập” (Diversity & Inclusion) trong quản trị nhân lực có nghĩa là:
A. Chỉ tuyển dụng nhân viên đến từ các vùng miền, quốc gia khác nhau.
B. Đảm bảo mọi nhân viên đều cảm thấy được tôn trọng, có giá trị và cơ hội phát triển.
C. Yêu cầu tất cả nhân viên phải có chung một phong cách làm việc thống nhất.
D. Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ mang bản sắc của nhiều dân tộc.

Câu 20. Trí tuệ cảm xúc (Emotional Intelligence – EQ) ngày càng được xem trọng trong tuyển dụng vì nó giúp đánh giá:
A. Khả năng tính toán và xử lý các con số phức tạp của ứng viên.
B. Mức độ am hiểu về các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
C. Năng lực tự nhận thức, quản lý cảm xúc và xây dựng mối quan hệ.
D. Trình độ ngoại ngữ và khả năng sử dụng thành thạo tin học văn phòng.

Câu 21. Khi xây dựng bản mô tả công việc, mục “Quan hệ trong công việc” nhằm mục đích gì?
A. Liệt kê danh sách bạn bè, người thân của nhân viên đang làm tại công ty.
B. Mô tả các mối quan hệ báo cáo, phối hợp với các vị trí, phòng ban khác.
C. Nêu rõ các yêu cầu về kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm của vị trí.
D. Xác định các tiêu chuẩn về bằng cấp và kinh nghiệm cần có cho công việc.

Câu 22. Thách thức lớn nhất khi áp dụng phương pháp “Quản trị theo mục tiêu” (MBO) là gì?
A. Khó khăn trong việc thiết lập các mục tiêu cụ thể, đo lường được và khả thi.
B. Tốn nhiều chi phí để xây dựng hệ thống phần mềm theo dõi mục tiêu.
C. Phương pháp này chỉ phù hợp để đánh giá nhân viên cấp thấp trong tổ chức.
D. Dễ gây ra sự so sánh và cạnh tranh không lành mạnh giữa các nhân viên.

Câu 23. Hoạt động nào sau đây thuộc về chức năng “Thu hút” trong quản trị nguồn nhân lực?
A. Tổ chức các chương trình đào tạo để nâng cao năng lực cho đội ngũ.
B. Xây dựng chính sách lương thưởng và phúc lợi để giữ chân nhân tài.
C. Lập kế hoạch nhân sự và tiến hành các hoạt động tuyển dụng.
D. Đánh giá thành tích và hiệu quả làm việc của nhân viên định kỳ.

Câu 24. Đâu là một rủi ro tiềm ẩn của việc sử dụng phỏng vấn phi cấu trúc (Unstructured Interview)?
A. Cuộc phỏng vấn có thể mất quá nhiều thời gian so với dự kiến ban đầu.
B. Các câu hỏi có thể không nhất quán, dẫn đến khó so sánh các ứng viên.
C. Người phỏng vấn không có cơ hội để tìm hiểu sâu về tính cách ứng viên.
D. Ứng viên cảm thấy không thoải mái vì không khí quá trang trọng, cứng nhắc.

Câu 25. “Kế hoạch kế thừa” (Succession Planning) khác với “hoạch định nguồn nhân lực” thông thường ở điểm nào?
A. Tập trung vào việc chuẩn bị nhân sự cho các vị trí lãnh đạo chủ chốt.
B. Chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp có quy mô lớn và hoạt động đa quốc gia.
C. Được thực hiện hàng quý thay vì thực hiện hàng năm như các kế hoạch khác.
D. Chú trọng vào việc tuyển dụng nhân sự từ bên ngoài để thay thế vị trí trống.

Câu 26. Yếu tố nào sau đây là cốt lõi của an toàn và sức khỏe nghề nghiệp (Occupational Safety and Health – OSH)?
A. Cung cấp các bữa ăn đủ dinh dưỡng tại căng tin của công ty.
B. Tổ chức các lớp học yoga và thiền định để giảm căng thẳng cho nhân viên.
C. Chủ động nhận diện, đánh giá và kiểm soát các mối nguy tại nơi làm việc.
D. Mua bảo hiểm tai nạn 24/24 cho toàn bộ nhân viên trong công ty.

Câu 27. Khi có xung đột xảy ra giữa hai nhân viên, cách tiếp cận tốt nhất của nhà quản lý là gì?
A. Yêu cầu cả hai tự giải quyết và không can thiệp vào vấn đề cá nhân.
B. Đứng về phía nhân viên có thành tích làm việc tốt hơn trong nhóm.
C. Tổ chức một cuộc họp, lắng nghe cả hai phía và tìm giải pháp trung gian.
D. Báo cáo ngay lên phòng nhân sự để họ đưa ra quyết định kỷ luật.

Câu 28. “Chỉ số luân chuyển lao động” (Turnover Rate) cao thường là dấu hiệu cho thấy vấn đề gì trong tổ chức?
A. Công ty đang trong giai đoạn phát triển và mở rộng quy mô rất nhanh.
B. Sự không hài lòng của nhân viên về lương, môi trường hoặc quản lý.
C. Chính sách tuyển dụng của công ty đang hoạt động rất hiệu quả.
D. Nhân viên trong công ty có năng lực cao và được nhiều nơi săn đón.

Câu 29. Mục tiêu của phỏng vấn thôi việc (Exit Interview) KHÔNG phải là:
A. Tìm hiểu lý do thực sự khiến nhân viên quyết định rời đi.
B. Thu thập góp ý để cải thiện chính sách và môi trường làm việc.
C. Duy trì mối quan hệ tốt đẹp với nhân viên ngay cả khi họ đã nghỉ.
D. Thuyết phục bằng mọi giá để nhân viên thay đổi quyết định nghỉ việc.

Câu 30. Xu hướng sử dụng “dữ liệu lớn” (Big Data) trong nhân sự nhằm mục đích gì?
A. Thay thế hoàn toàn vai trò của các chuyên viên nhân sự bằng máy móc.
B. Tăng cường khả năng ra quyết định dựa trên phân tích và bằng chứng.
C. Lưu trữ hồ sơ nhân viên trên nền tảng đám mây để dễ dàng truy cập.
D. Giảm thiểu sự tương tác trực tiếp giữa phòng nhân sự và các phòng ban. 

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực UDN

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực UDN là bộ đề tham khảo được xây dựng dành cho sinh viên theo học ngành Quản trị Kinh doanh tại Đại học Đà Nẵng (UDN). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Lê Thị Hồng Nhung, giảng viên Khoa Quản trị – Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, năm 2022. Bộ câu hỏi bao quát toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học Quản trị nguồn nhân lực, gồm: hoạch định nguồn nhân lực, tuyển dụng và đào tạo nhân viên, phát triển kỹ năng lãnh đạo, đánh giá hiệu suất làm việc, cũng như các chiến lược giữ chân người lao động trong môi trường cạnh tranh.

Thông qua hệ thống đề tham khảo tại Dethitracnghiem.vn, sinh viên Đại học Đà Nẵng có thể rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm, nắm vững kiến thức môn học một cách hệ thống và khoa học. Mỗi câu hỏi đều kèm đáp án và giải thích chi tiết, giúp người học hiểu được logic lựa chọn. Ngoài ra, website còn hỗ trợ lưu trữ tiến trình học tập và cung cấp biểu đồ phân tích kết quả, giúp sinh viên nhận diện điểm mạnh – điểm yếu để có kế hoạch ôn luyện hiệu quả hơn. Hãy bắt đầu ngay với Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực UDN tại Dethitracnghiem.vn!

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực UDN

Câu 1. Vai trò cốt lõi của Quản trị Nguồn nhân lực Chiến lược (Strategic HRM) là gì?
A. Xây dựng một quy trình kỷ luật và sa thải nhân viên hiệu quả, công bằng.
B. Đảm bảo các chính sách và hoạt động nhân sự nhất quán với chiến lược kinh doanh tổng thể.
C. Tập trung vào việc giải quyết các vấn đề nhân sự phát sinh hàng ngày trong doanh nghiệp.
D. Chú trọng vào việc tối ưu hóa chi phí tuyển dụng và đào tạo cho nhân viên mới.

Câu 2. Sự khác biệt cơ bản giữa Bản mô tả công việc (Job Description – JD) và Bản tiêu chuẩn công việc (Job Specification – JS) là gì?
A. JD chỉ sử dụng cho mục đích tuyển dụng; JS được dùng để đánh giá thành tích nhân viên.
B. JD nêu rõ các nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm; JS nêu rõ các năng lực cần có để thực hiện công việc.
C. JD liệt kê các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng; JS liệt kê các nhiệm vụ và trách nhiệm chính.
D. JD là tài liệu mang tính pháp lý; JS là tài liệu tham khảo nội bộ cho nhà quản lý.

Câu 3. Khi một tổ chức ưu tiên tuyển dụng nội bộ, lợi ích lớn nhất họ nhận được là gì?
A. Có được nguồn ý tưởng và phương pháp làm việc mới mẻ từ bên ngoài tổ chức.
B. Giảm thiểu chi phí đăng tin tuyển dụng trên các nền tảng việc làm chuyên nghiệp.
C. Thúc đẩy động lực làm việc và lòng trung thành của nhân viên hiện tại trong công ty.
D. Dễ dàng tìm được ứng viên có kỹ năng chuyên môn đặc thù mà thị trường đang thiếu.

Câu 4. Phương pháp phỏng vấn nào yêu cầu ứng viên kể lại một tình huống cụ thể trong quá khứ để minh họa cho kỹ năng của mình?
A. Phỏng vấn hành vi (Behavioral Interview).
B. Phỏng vấn tình huống (Situational Interview).
C. Phỏng vấn theo mẫu (Structured Interview).
D. Phỏng vấn gây áp lực (Stress Interview).

Câu 5. Bước đầu tiên và quan trọng nhất trong quy trình đào tạo và phát triển nhân lực là gì?
A. Lựa chọn phương pháp đào tạo phù hợp nhất với ngân sách của công ty.
B. Đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo đã được tổ chức trước đây.
C. Thiết kế nội dung chi tiết cho các khóa học và buổi huấn luyện nhân viên.
D. Phân tích và xác định nhu cầu đào tạo của tổ chức, cá nhân và công việc.

Câu 6. “Hiệu ứng Hào quang” (Halo Effect) trong đánh giá thành tích là khi nhà quản lý:
A. Có xu hướng đánh giá tất cả nhân viên ở mức trung bình để tránh xung đột.
B. Bị ảnh hưởng bởi một đặc điểm tích cực của nhân viên và đánh giá cao mọi khía cạnh khác.
C. Dựa vào những hành vi gần thời điểm đánh giá nhất để đưa ra nhận xét tổng thể.
D. Đặt ra tiêu chuẩn quá cao và khắt khe đối với tất cả nhân viên dưới quyền.

Câu 7. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm phúc lợi bắt buộc theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam?
A. Chế độ nghỉ phép hàng năm.
B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
C. Chế độ nghỉ thai sản cho lao động nữ.
D. Chương trình du lịch và teambuilding.

Câu 8. Mục tiêu chính của việc xây dựng một hệ thống lương thưởng cạnh tranh là gì?
A. Chỉ nhằm mục đích giảm thiểu tối đa chi phí tiền lương cho doanh nghiệp.
B. Thu hút, giữ chân và tạo động lực cho những nhân tài phù hợp với tổ chức.
C. Đảm bảo mọi nhân viên trong công ty đều nhận được mức lương bằng nhau.
D. Tạo ra sự khác biệt lớn về thu nhập giữa cấp quản lý và cấp nhân viên.

Câu 9. Phân tích công việc (Job Analysis) cung cấp thông tin đầu vào trực tiếp cho hoạt động nào sau đây?
A. Xây dựng chiến lược marketing và quảng bá thương hiệu của công ty.
B. Lập kế hoạch tài chính và phân bổ ngân sách cho các phòng ban khác.
C. Soạn thảo Bản mô tả công việc và Bản tiêu chuẩn công việc.
D. Quyết định về việc mở rộng thị trường kinh doanh ra quốc tế.

Câu 10. Khi phỏng vấn ứng viên, câu hỏi “Điểm yếu lớn nhất của bạn là gì?” nhằm mục đích chính là gì?
A. Tìm ra lý do để từ chối ứng viên một cách nhanh chóng và dễ dàng.
B. Đánh giá khả năng tự nhận thức, sự trung thực và tinh thần cầu tiến của ứng viên.
C. So sánh trực tiếp điểm yếu của ứng viên này với các ứng viên khác.
D. Khai thác những thông tin cá nhân không liên quan đến công việc.

Câu 11. Hình thức đào tạo nào hiệu quả nhất để phát triển kỹ năng lãnh đạo và ra quyết định cho các nhà quản lý cấp cao?
A. Đào tạo trực tuyến qua các video có sẵn (E-learning).
B. Kèm cặp trực tiếp bởi một chuyên gia trong cùng lĩnh vực (Mentoring).
C. Tổ chức các lớp học lý thuyết tập trung tại văn phòng công ty.
D. Nghiên cứu tình huống (Case study) và các chương trình mô phỏng.

Câu 12. Công cụ nào thường được sử dụng để đánh giá giá trị tương đối của các công việc khác nhau trong một tổ chức?
A. Khảo sát lương trên thị trường lao động.
B. Đánh giá thành tích nhân viên (Performance Appraisal).
C. Đánh giá giá trị công việc (Job Evaluation).
D. Phân tích SWOT của phòng nhân sự.

Câu 13. Một nhà quản lý luôn đánh giá nhân viên của mình khắt khe hơn so với các nhà quản lý khác. Lỗi đánh giá này được gọi là gì?
A. Lỗi xu hướng trung bình (Central Tendency Error).
B. Lỗi do quá khoan dung (Leniency Error).
C. Hiệu ứng hào quang (Halo Effect).
D. Lỗi do quá khắt khe (Strictness Error).

Câu 14. “Thương hiệu nhà tuyển dụng” (Employer Branding) được hiểu là:
A. Danh tiếng và hình ảnh của công ty với tư cách là một nơi làm việc lý tưởng.
B. Các hoạt động quảng cáo sản phẩm và dịch vụ của công ty trên thị trường.
C. Chính sách lương và phúc lợi mà công ty cung cấp cho người lao động.
D. Logo và bộ nhận diện thương hiệu được sử dụng trong các thông báo tuyển dụng.

Câu 15. Hoạt động nào sau đây thuộc về chức năng “Quan hệ lao động” (Employee Relations)?
A. Xử lý các khiếu nại, tranh chấp và xây dựng thỏa ước lao động tập thể.
B. Tổ chức các chương trình đào tạo kỹ năng mềm cho nhân viên mới.
C. Chấm công và tính lương hàng tháng cho toàn bộ nhân viên công ty.
D. Thiết kế các gói phúc lợi bổ sung để tăng sự hài lòng của nhân viên.

Câu 16. Khi một công ty quyết định cắt giảm nhân sự vì lý do kinh tế, phương án nào được xem là có trách nhiệm và nhân văn nhất?
A. Sa thải ngay lập tức những nhân viên có hiệu suất thấp nhất mà không báo trước.
B. Cung cấp các gói trợ cấp thôi việc, hỗ trợ tìm việc mới và tư vấn tâm lý.
C. Chỉ giữ lại những nhân viên có quan hệ tốt với cấp quản lý trực tiếp.
D. Yêu cầu nhân viên tự nguyện nghỉ việc để công ty không phải đền bù.

Câu 17. Phương pháp đánh giá thành tích “Phản hồi 360 độ” (360-degree feedback) có ưu điểm nổi bật là gì?
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí thực hiện nhất so với các phương pháp khác.
B. Cung cấp cái nhìn đa chiều và toàn diện về hiệu suất của nhân viên.
C. Loại bỏ hoàn toàn các yếu tố cảm tính và thiên vị trong quá trình đánh giá.
D. Chỉ tập trung vào kết quả công việc mà không quan tâm đến quá trình thực hiện.

Câu 18. “Đào tạo tại chỗ” (On-the-Job Training – OJT) bao gồm hình thức nào sau đây?
A. Cử nhân viên tham gia một khóa học MBA tại một trường đại học danh tiếng.
B. Tổ chức một hội thảo chuyên đề với sự tham gia của diễn giả ngoài công ty.
C. Nhân viên có kinh nghiệm hướng dẫn, chỉ việc trực tiếp cho nhân viên mới.
D. Tham gia các khóa học trực tuyến trên nền tảng Coursera hoặc edX.

Câu 19. Mục đích chính của buổi phỏng vấn thôi việc (Exit Interview) là gì?
A. Thuyết phục nhân viên thay đổi quyết định và tiếp tục ở lại làm việc.
B. Tìm hiểu lý do nghỉ việc của nhân viên để cải thiện môi trường làm việc.
C. Hoàn tất các thủ tục giấy tờ và thanh lý hợp đồng lao động.
D. Cảnh báo nhân viên về các điều khoản bảo mật thông tin sau khi nghỉ.

Câu 20. Yếu tố nào sau đây là một hình thức đãi ngộ phi tài chính?
A. Thưởng cuối năm dựa trên kết quả kinh doanh của toàn công ty.
B. Trợ cấp chi phí ăn trưa và đi lại hàng tháng cho nhân viên.
C. Cơ hội được thăng tiến và phát triển sự nghiệp trong tổ chức.
D. Hoa hồng bán hàng được trả dựa trên doanh số cá nhân đạt được.

Câu 21. Quản trị nguồn nhân lực xanh (Green HRM) tập trung vào việc:
A. Chỉ tuyển dụng những nhân viên có bằng cấp liên quan đến môi trường.
B. Tăng cường không gian cây xanh và trang trí tại nơi làm việc.
C. Thúc đẩy các hoạt động nhân sự bền vững và thân thiện với môi trường.
D. Cắt giảm chi phí phúc lợi để đầu tư vào công nghệ xử lý chất thải.

Câu 22. Thách thức lớn nhất trong Quản trị Nguồn nhân lực Quốc tế (IHRM) là gì?
A. Khó khăn trong việc chấm công và tính lương cho nhân viên ở nhiều quốc gia.
B. Quản lý sự đa dạng văn hóa và thích ứng với luật pháp địa phương khác nhau.
C. Chi phí cao cho việc tổ chức các chương trình đào tạo trực tuyến toàn cầu.
D. Sự khác biệt về múi giờ gây cản trở cho các cuộc họp trực tuyến.

Câu 23. “Kế hoạch kế thừa” (Succession Planning) là một quy trình nhằm:
A. Lựa chọn nhân viên để cử đi học các khóa đào tạo ngắn hạn ở nước ngoài.
B. Sa thải những nhân viên không đáp ứng được yêu cầu công việc sau một thời gian.
C. Chuẩn bị và phát triển nhân tài để sẵn sàng thay thế các vị trí lãnh đạo chủ chốt.
D. Lên kế hoạch tuyển dụng hàng loạt cho các vị trí cấp thấp trong công ty.

Câu 24. Trong tuyển dụng, “sàng lọc hồ sơ” (CV screening) là bước quan trọng để:
A. Lựa chọn ra ứng viên xuất sắc nhất để trao thư mời nhận việc (offer letter).
B. Xác định mức lương và các chế độ đãi ngộ phù hợp cho từng ứng viên.
C. Đánh giá tính cách và sự phù hợp văn hóa của ứng viên với tổ chức.
D. Loại bỏ những ứng viên không đáp ứng các tiêu chí cơ bản của vị trí.

Câu 25. Khi xây dựng chính sách đãi ngộ, nguyên tắc “công bằng nội bộ” có nghĩa là:
A. Trả lương tương xứng với giá trị công việc mà nhân viên đó đảm nhận trong tổ chức.
B. Đảm bảo mức lương của công ty cao hơn so với các đối thủ cạnh tranh.
C. Mọi nhân viên, không phân biệt vị trí, đều nhận được mức lương như nhau.
D. Mức tăng lương hàng năm được chia đều cho tất cả nhân viên trong công ty.

Câu 26. Một trong những rủi ro của việc quá phụ thuộc vào nguồn tuyển dụng bên ngoài là gì?
A. Hạn chế cơ hội phát triển cho nhân viên tài năng ngay trong nội bộ công ty.
B. Gây ra tình trạng thiếu hụt các ý tưởng và góc nhìn mới mẻ, sáng tạo.
C. Khó khăn trong việc đáp ứng nhu cầu nhân sự tăng đột biến trong thời gian ngắn.
D. Tạo ra một môi trường làm việc ít cạnh tranh và thiếu động lực phấn đấu.

Câu 27. Hoạt động nào KHÔNG phải là trách nhiệm chính của phòng Nhân sự?
A. Quản lý hệ thống lương thưởng và phúc lợi.
B. Giám sát trực tiếp và phân công công việc hàng ngày cho nhân viên kinh doanh.
C. Phát triển và thực hiện các chính sách, quy trình nhân sự trong toàn công ty.
D. Tuyển dụng, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho tổ chức.

Câu 28. Phương pháp đánh giá thành tích nào dễ dẫn đến sự chủ quan và thiên vị nhất?
A. Quản trị theo mục tiêu (Management by Objectives – MBO).
B. Phương pháp thang đo đánh giá đồ họa (Graphic Rating Scales).
C. Phương pháp so sánh cặp (Paired Comparison).
D. Phương pháp cho điểm dựa trên thang đo hành vi (BARS).

Câu 29. “Sự hài lòng trong công việc” (Job Satisfaction) bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi yếu tố nào?
A. Quy mô của công ty và số lượng nhân viên.
B. Bản chất của công việc, mối quan hệ với đồng nghiệp và sự công nhận.
C. Địa điểm văn phòng và khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc.
D. Các chiến dịch quảng cáo và hình ảnh của công ty trên truyền thông.

Câu 30. Tại sao việc định hướng cho nhân viên mới (Onboarding) lại quan trọng?
A. Giúp nhân viên mới nhanh chóng hòa nhập với văn hóa và môi trường làm việc.
B. Để kiểm tra lại một lần nữa năng lực chuyên môn của nhân viên mới tuyển.
C. Là cơ hội để công ty phổ biến các hình thức kỷ luật và quy định phạt.
D. Chỉ nhằm mục đích hoàn thiện hồ sơ và các thủ tục pháp lý cần thiết. 

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực HCMUTE

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực HCMUTE là bộ đề ôn tập thuộc học phần Quản trị nguồn nhân lực trong chương trình đào tạo ngành Quản trị Kinh doanh tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM (HCMUTE). Bộ đề đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Bích Trâm, giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – HCMUTE, vào năm 2023. Nội dung đề thi tập trung vào các kiến thức cốt lõi của môn học như: vai trò của nguồn nhân lực trong tổ chức, quy trình tuyển dụng – đào tạo – phát triển nhân sự, đánh giá hiệu quả lao động, và các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường nhân sự trong doanh nghiệp hiện đại.

Bộ đề ôn tập trên Dethitracnghiem.vn không chỉ giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết mà còn làm quen với dạng câu hỏi trắc nghiệm thường gặp trong các kỳ kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ. Giao diện website thân thiện, dễ sử dụng cùng với hệ thống câu hỏi phong phú, được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề bài giảng. Đáp án và lời giải chi tiết đi kèm từng câu hỏi giúp sinh viên hiểu sâu bản chất vấn đề và dễ dàng cải thiện điểm số. Hãy truy cập Dethitracnghiem.vn để bắt đầu luyện tập với Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực HCMUTE ngay hôm nay!

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực HCMUTE

Câu 1. Xét về bản chất, hoạt động quản trị nguồn nhân lực trong một tổ chức chủ yếu tập trung vào khía cạnh nào sau đây?
A. Quản lý tài sản hữu hình và quy trình sản xuất của doanh nghiệp.
B. Xây dựng và triển khai các chiến lược tiếp thị và bán hàng.
C. Tối ưu hóa các chính sách và thực tiễn liên quan đến yếu tố con người.
D. Kiểm soát các hoạt động tài chính và kế toán của tổ chức.

Câu 2. Nhóm chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực bao gồm ba hoạt động cốt lõi nào sau đây?
A. Tiếp thị, bán hàng và chăm sóc khách hàng.
B. Kế toán, tài chính và kiểm soát nội bộ.
C. Sản xuất, vận hành và quản lý chất lượng.
D. Thu hút, đào tạo – phát triển, và duy trì nguồn nhân lực.

Câu 3. Yếu tố nào sau đây phản ánh sự khác biệt cơ bản nhất giữa Quản trị Nguồn nhân lực hiện đại và Quản trị Nhân sự truyền thống?
A. Tầm nhìn chiến lược và sự tích hợp với mục tiêu chung của tổ chức.
B. Quy mô của phòng ban và số lượng nhân viên chuyên trách.
C. Việc áp dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý hồ sơ.
D. Mức độ tập trung vào các thủ tục hành chính và giấy tờ.

Câu 4. Nhóm chức năng “Thu hút nguồn nhân lực” bao gồm chuỗi hoạt động nào được thực hiện một cách tuần tự và logic?
A. Đào tạo kỹ năng, đánh giá hiệu suất và trả công lao động.
B. Phân tích thị trường, xây dựng phúc lợi và giải quyết tranh chấp.
C. Tuyển chọn nhân sự, ký hợp đồng lao động và tiến hành sa thải.
D. Hoạch định nhu cầu, phân tích công việc, tiến hành tuyển mộ và tuyển chọn.

Câu 5. Mục tiêu chính của chức năng “Đào tạo và Phát triển” trong quản trị nguồn nhân lực là gì?
A. Đảm bảo nhân viên tuân thủ tuyệt đối các quy định của công ty.
B. Nâng cao năng lực và kỹ năng để đáp ứng yêu cầu công việc hiện tại và tương lai.
C. Cắt giảm chi phí hoạt động thông qua việc giảm thiểu sai sót của nhân viên.
D. Tạo ra một môi trường cạnh tranh công bằng giữa các nhân viên.

Câu 6. Hoạt động nào sau đây thuộc về nhóm chức năng “Duy trì nguồn nhân lực”?
A. Xây dựng kế hoạch tuyển dụng nhân sự cho các vị trí còn trống.
B. Tổ chức các khóa học nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho nhân viên.
C. Xây dựng và triển khai hệ thống đánh giá thành tích và chế độ đãi ngộ.
D. Thực hiện các cuộc phỏng vấn để sàng lọc ứng viên tiềm năng.

Câu 7. Vai trò của Quản trị Nguồn nhân lực đối với một tổ chức được thể hiện rõ nhất qua điều gì?
A. Giảm thiểu tối đa các thủ tục hành chính trong vận hành.
B. Là công cụ để ban lãnh đạo kiểm soát mọi hoạt động của nhân viên.
C. Tạo ra lợi thế cạnh tranh bền vững thông qua yếu tố con người.
D. Đảm bảo việc chi trả lương thưởng đúng hạn cho người lao động.

Câu 8. Thách thức lớn nhất mà các yếu tố môi trường bên ngoài đặt ra cho công tác quản trị nguồn nhân lực là gì?
A. Sự ổn định của các chính sách nội bộ và văn hóa doanh nghiệp.
B. Sự gia tăng mâu thuẫn giữa các phòng ban trong cùng một tổ chức.
C. Nhu cầu đào tạo và phát triển kỹ năng cho đội ngũ quản lý cấp trung.
D. Sự biến động của luật pháp, kinh tế, xã hội và công nghệ.

Câu 9. Phân tích công việc được định nghĩa là một quá trình có hệ thống nhằm mục đích gì?
A. Đánh giá mức độ hoàn thành công việc của từng nhân viên cụ thể.
B. Xác định mức lương và phúc lợi phù hợp cho một vị trí công việc.
C. Thu thập và làm rõ thông tin về nhiệm vụ, trách nhiệm và yêu cầu của công việc.
D. So sánh hiệu quả công việc giữa các nhân viên trong cùng một bộ phận.

Câu 10. Hai văn bản chính là kết quả của quá trình phân tích công việc là gì?
A. Bản mô tả công việc và Bản tiêu chuẩn công việc.
B. Hợp đồng lao động và Thỏa ước lao động tập thể.
C. Bảng đánh giá thành tích và Kế hoạch đào tạo nhân viên.
D. Sơ đồ tổ chức và Quy trình làm việc của phòng ban.

Câu 11. “Bản mô tả công việc” chủ yếu cung cấp thông tin về các yếu tố nào?
A. Các phẩm chất cá nhân và trình độ học vấn cần có của người thực hiện.
B. Mức lương, các khoản thưởng và chế độ phúc lợi cho vị trí đó.
C. Nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và quyền hạn của vị trí.
D. Các tiêu chí dùng để đánh giá hiệu suất và kết quả công việc.

Câu 12. Yếu tố nào dưới đây là nội dung cốt lõi của một “Bản tiêu chuẩn công việc”?
A. Liệt kê các công cụ và thiết bị được sử dụng để thực hiện công việc.
B. Mô tả mối quan hệ báo cáo và phối hợp với các vị trí khác.
C. Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm và phẩm chất cá nhân.
D. Quy định về thời gian làm việc, nghỉ phép và các chính sách khác.

Câu 13. Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nhằm đảm bảo điều gì cho tổ chức?
A. Mọi nhân viên đều hài lòng với mức lương và môi trường làm việc.
B. Tổ chức luôn có lợi nhuận cao hơn so với các đối thủ cạnh tranh.
C. Có đủ số lượng và chất lượng nhân lực để thực hiện mục tiêu chiến lược.
D. Cắt giảm chi phí nhân sự xuống mức thấp nhất có thể.

Câu 14. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực của một tổ chức chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi yếu tố nào?
A. Mức độ hài lòng và tỷ lệ gắn kết của nhân viên hiện tại.
B. Kế hoạch sản xuất kinh doanh và mục tiêu chiến lược của tổ chức.
C. Kết quả của các chương trình đào tạo và phát triển gần đây.
D. Các chính sách về lương thưởng và phúc lợi của đối thủ.

Câu 15. Tuyển mộ nhân lực (Recruitment) được hiểu là quá trình nào sau đây?
A. Ra quyết định cuối cùng để lựa chọn ứng viên phù hợp nhất.
B. Đàm phán các điều khoản trong hợp đồng lao động với ứng viên.
C. Tìm kiếm và thu hút ứng viên nộp hồ sơ cho các vị trí cần tuyển.
D. Sàng lọc hồ sơ để loại bỏ những ứng viên không đạt yêu cầu.

Câu 16. Nguồn tuyển mộ nội bộ có ưu điểm nổi bật nào so với nguồn bên ngoài?
A. Tạo động lực phấn đấu cho nhân viên và tiết kiệm chi phí thích ứng.
B. Mang lại luồng tư duy mới và đa dạng hóa văn hóa doanh nghiệp.
C. Hạn chế sự hình thành các nhóm không chính thức gây mất đoàn kết.
D. Giúp tổ chức tiếp cận được một lượng lớn ứng viên tiềm năng.

Câu 17. Đâu là nhược điểm tiềm ẩn của việc quá lạm dụng nguồn tuyển mộ nội bộ?
A. Gây tốn kém chi phí và thời gian cho việc đăng tin tuyển dụng.
B. Có thể dẫn đến tình trạng chảy máu chất xám ra bên ngoài.
C. Ứng viên mới cần nhiều thời gian để hòa nhập với văn hóa công ty.
D. Có thể gây ra tư duy lối mòn và hạn chế sự đổi mới, sáng tạo.

Câu 18. Tuyển chọn nhân lực (Selection) là quá trình nhằm mục đích gì?
A. Thông báo rộng rãi về các vị trí trống để thu hút nhiều hồ sơ.
B. Xây dựng một danh sách các ứng viên tiềm năng cho tương lai.
C. Đánh giá và xác định ứng viên phù hợp nhất từ nhóm đã tuyển mộ.
D. Giới thiệu về văn hóa và môi trường làm việc của công ty.

Câu 19. Mục đích chính của việc phỏng vấn sâu trong quy trình tuyển chọn là gì?
A. Kiểm tra kiến thức chuyên môn đã được thể hiện trong hồ sơ.
B. Tìm hiểu động cơ, thái độ và sự phù hợp về văn hóa của ứng viên.
C. Thông báo kết quả trúng tuyển và thỏa thuận về mức lương.
D. Xác minh tính chính xác của các thông tin ứng viên đã cung cấp.

Câu 20. Trắc nghiệm trong tuyển chọn được sử dụng để đánh giá yếu tố nào của ứng viên mà hồ sơ khó thể hiện?
A. Kinh nghiệm làm việc tại các công ty trước đây.
B. Trình độ học vấn và các bằng cấp, chứng chỉ liên quan.
C. Trí thông minh, năng khiếu, tính cách và sở thích cá nhân.
D. Kỹ năng giao tiếp và khả năng trình bày trước đám đông.

Câu 21. Hội nhập nhân viên mới (Onboarding) là quá trình giúp họ làm quen với điều gì?
A. Chỉ làm quen với các đồng nghiệp trực tiếp trong cùng bộ phận.
B. Chỉ nắm rõ các quy định về kỷ luật và khen thưởng của công ty.
C. Chỉ học cách sử dụng các phần mềm và công cụ làm việc.
D. Công việc, đồng nghiệp, và văn hóa của toàn bộ tổ chức.

Câu 22. Đào tạo nguồn nhân lực được hiểu là hoạt động học tập nhằm mục đích gì?
A. Chuẩn bị cho nhân viên những năng lực để đảm nhận vị trí cao hơn.
B. Giúp người lao động thực hiện hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ hiện tại.
C. Thay đổi nhận thức và định hướng nghề nghiệp lâu dài cho nhân viên.
D. Khám phá các tiềm năng ẩn giấu của người lao động trong tổ chức.

Câu 23. Phát triển nguồn nhân lực khác với đào tạo ở điểm nào?
A. Chỉ tập trung vào các kỹ năng kỹ thuật, nghiệp vụ cụ thể.
B. Có tính bắt buộc và được áp dụng cho toàn bộ nhân viên.
C. Định hướng cho tương lai, vượt ra ngoài phạm vi công việc hiện tại.
D. Thường diễn ra trong thời gian ngắn và có mục tiêu rõ ràng.

Câu 24. Đánh giá kết quả công việc là một quá trình có hệ thống nhằm mục đích gì?
A. Đo lường và nhận xét mức độ hoàn thành công việc so với tiêu chuẩn.
B. Xác định nhu cầu tuyển dụng nhân sự mới cho các phòng ban.
C. So sánh mức lương của công ty với mặt bằng chung của thị trường.
D. Xây dựng chương trình phúc lợi để giữ chân nhân tài cho tổ chức.

Câu 25. Kết quả của việc đánh giá thành tích công việc KHÔNG phải là cơ sở trực tiếp cho hoạt động nào sau đây?
A. Quyết định tăng lương, thưởng và các chế độ đãi ngộ khác.
B. Xây dựng kế hoạch đào tạo và phát triển năng lực cho nhân viên.
C. Hoạch định chiến lược marketing và phát triển sản phẩm mới.
D. Ra quyết định về thăng tiến, luân chuyển hoặc chấm dứt hợp đồng.

Câu 26. Trả công lao động về cơ bản là việc cung cấp những gì cho người lao động?
A. Chỉ bao gồm các khoản tiền lương và tiền thưởng định kỳ.
B. Chỉ bao gồm các phúc lợi phi tài chính như nghỉ mát, bảo hiểm.
C. Các cơ hội được đào tạo, học hỏi và thăng tiến trong sự nghiệp.
D. Tất cả các khoản tài chính và phi tài chính họ nhận được từ công việc.

Câu 27. Hệ thống trả công lao động hiệu quả cần đảm bảo nguyên tắc quan trọng nhất nào?
A. Đảm bảo mức trả cao hơn tất cả các đối thủ cạnh tranh.
B. Công bằng, hợp lý, minh bạch và có tác dụng tạo động lực.
C. Giữ bí mật tuyệt đối về mức lương của tất cả nhân viên.
D. Ưu tiên trả lương cao cho các vị trí quản lý cấp cao.

Câu 28. Phúc lợi (Benefits) trong hệ thống đãi ngộ có vai trò chính là gì?
A. Thay thế hoàn toàn cho tiền lương và các khoản thưởng.
B. Hỗ trợ, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người lao động.
C. Là công cụ để phân biệt đẳng cấp giữa các vị trí trong công ty.
D. Bù đắp cho những nhân viên không hoàn thành tốt công việc.

Câu 29. Quan hệ lao động được hiểu là mối quan hệ phát sinh giữa các bên nào?
A. Giữa các doanh nghiệp hoạt động trong cùng một lĩnh vực ngành nghề.
B. Giữa doanh nghiệp với các cơ quan quản lý nhà nước về lao động.
C. Giữa người lao động, người sử dụng lao động và các tổ chức liên quan.
D. Giữa các nhân viên trong cùng một phòng ban hoặc bộ phận.

Câu 30. Giải quyết tranh chấp lao động hiệu quả nhất nên bắt đầu bằng phương thức nào?
A. Đưa vụ việc ra tòa án lao động để phân xử theo pháp luật.
B. Yêu cầu sự can thiệp của các cơ quan quản lý nhà nước.
C. Thương lượng và hòa giải trực tiếp giữa các bên tại nơi làm việc.
D. Tổ chức đình công để gây áp lực lên người sử dụng lao động.

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị VNUA

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị VNUA là bài kiểm tra đánh giá học phần Kinh tế Chính trị Mác–Lênin, được giảng dạy tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam (VNUA). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Phạm Văn Thắng, giảng viên Bộ môn Lý luận Chính trị – Khoa Khoa học Xã … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMIU

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMIU là bài kiểm tra thuộc học phần Kinh tế Chính trị Mác–Lênin, được giảng dạy tại Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM (HCMIU). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Bích Hạnh, giảng viên Bộ môn Khoa học Xã hội … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMUSSH

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMUSSH là bài kiểm tra học phần Kinh tế Chính trị Mác–Lênin, được giảng dạy tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM (HCMUSSH). Bộ tài liệu đại học được biên soạn bởi ThS. Lê Thị Minh Trang, giảng viên … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMUS

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMUS là bài kiểm tra thuộc học phần Kinh tế Chính trị Mác–Lênin, được giảng dạy trong chương trình đại cương tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM (HCMUS). Đề ôn tập đại học do ThS. Phạm Thị Thanh Trúc, giảng viên … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị BAV

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị BAV là bài kiểm tra kiến thức thuộc học phần Kinh tế Chính trị Mác–Lênin, nằm trong chương trình đại cương tại Trường Đại học Bảo vệ Thực vật (BAV). Đề đại học được biên soạn bởi ThS. Lê Văn Tùng, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMUFA

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMUFA là bài kiểm tra định kỳ thuộc học phần Kinh tế Chính trị Mác–Lênin, được giảng dạy tại Trường Đại học Tài chính – Marketing TP.HCM (HCMUFA). Bộ đề đại học do ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng, giảng viên Khoa Lý luận Chính trị – HCMUFA, biên soạn … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMUNRE

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HCMUNRE là bài kiểm tra đánh giá kiến thức thuộc học phần Kinh tế Chính trị Mác–Lênin, một môn học đại cương quan trọng tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM (HCMUNRE). Bộ đề đại học được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Kim Hạnh, giảng … Đọc tiếp

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HUNRE

Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị HUNRE là bài kiểm tra học phần Kinh tế Chính trị Mác–Lênin, được giảng dạy trong chương trình đại cương tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE). Tài liệu đại học được thiết kế bởi ThS. Trần Văn Hải, giảng viên Khoa Khoa học … Đọc tiếp

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: