Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Thị trường tài chính
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Thị trường tài chính
Trường: Đại học Kinh tế TPHCM
Người ra đề: TS Nguyễn Văn Hòa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính đề 6 là một phần quan trọng trong các kỳ thi thuộc bộ môn Thị trường tài chính  tại nhiều trường đại học, đặc biệt là ở các ngành kinh tế, quản trị kinh doanh. Các đề thi này thường được giảng viên chuyên môn từ các trường đại học uy tín như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) hoặc Đại học Ngoại Thương (FTU) biên soạn, nhằm đánh giá khả năng nắm bắt và phân tích các vấn đề liên quan đến thị trường tài chính của sinh viên. Nội dung bài thi chủ yếu xoay quanh các kiến thức về cấu trúc thị trường tài chínhcác công cụ tài chínhlý thuyết cung cầu tài chính, và môi trường đầu tư. Đây là những chủ đề sinh viên ngành Tài chính – Ngân hàng cần nắm vững để thành công trong lĩnh vực này.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu sâu hơn về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính – Đề 6

Câu 1: Thị trường tài chính là nơi diễn ra hoạt động:
A. Mua bán hàng hóa
B. Mua bán các công cụ tài chính
C. Cung cấp dịch vụ tài chính
D. Trao đổi tiền tệ

Câu 2: Chức năng chính của thị trường tài chính là:
A. Quản lý tiền tệ
B. Huy động vốn và phân bổ nguồn vốn
C. Điều tiết giá cả hàng hóa
D. Quản lý các ngân hàng trung ương

Câu 3: Thị trường vốn là thị trường:
A. Chỉ giao dịch cổ phiếu
B. Giao dịch các công cụ tài chính có thời hạn trên 1 năm
C. Giao dịch các khoản vay ngắn hạn
D. Giao dịch tiền tệ

Câu 4: Công cụ tài chính nào sau đây được giao dịch trên thị trường tiền tệ?
A. Trái phiếu doanh nghiệp
B. Cổ phiếu thường
C. Chứng chỉ tiền gửi
D. Trái phiếu chuyển đổi

Câu 5: Cổ phiếu là loại chứng khoán:
A. Chỉ có giá trị trong thời hạn 1 năm
B. Đại diện cho quyền sở hữu một phần của công ty phát hành
C. Là công cụ nợ của doanh nghiệp
D. Có lãi suất cố định hàng năm

Câu 6: Chức năng của thị trường thứ cấp là:
A. Tăng tính thanh khoản của các chứng khoán đã phát hành
B. Phát hành các công cụ tài chính mới
C. Phân bổ nguồn vốn ban đầu
D. Điều tiết hoạt động của thị trường sơ cấp

Câu 7: Chứng khoán phái sinh là:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Công cụ tài chính dựa trên giá trị của tài sản cơ sở
D. Chứng chỉ quỹ đầu tư

Câu 8: Trái phiếu chính phủ có đặc điểm:
A. Có độ rủi ro thấp nhất trên thị trường tài chính
B. Không có lãi suất
C. Chỉ phát hành cho nhà đầu tư cá nhân
D. Là công cụ nợ của doanh nghiệp

Câu 9: Lợi ích chính của việc tham gia vào quỹ đầu tư là:
A. Trực tiếp quản lý danh mục đầu tư
B. Tự do mua bán cổ phiếu
C. Phân tán rủi ro và chuyên nghiệp hóa quản lý đầu tư
D. Được vay vốn với lãi suất thấp

Câu 10: Tổ chức nào là cơ quan giám sát và điều tiết hoạt động của thị trường tài chính?
A. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
B. Ngân hàng Trung ương
C. Bộ Tài chính
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)

Câu 11: Lãi suất danh nghĩa là:
A. Lãi suất chưa điều chỉnh theo lạm phát
B. Lãi suất sau khi trừ lạm phát
C. Lãi suất thực tế
D. Lãi suất của Ngân hàng Trung ương

Câu 12: Để giảm rủi ro tín dụng, các ngân hàng thường:
A. Phân tích kỹ càng khả năng trả nợ của khách hàng
B. Tăng lãi suất cho vay
C. Hạn chế cho vay dài hạn
D. Tăng cường phát hành trái phiếu

Câu 13: Thị trường nào có tính thanh khoản cao nhất?
A. Thị trường vốn
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường trái phiếu
D. Thị trường bất động sản

Câu 14: Chứng chỉ quỹ là:
A. Chứng khoán đại diện cho phần góp vốn vào quỹ đầu tư
B. Công cụ nợ của doanh nghiệp
C. Chứng khoán phái sinh
D. Cổ phiếu của công ty quỹ

Câu 15: Thị trường tài chính gồm bao nhiêu loại thị trường chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 16: Đặc điểm của trái phiếu doanh nghiệp là:
A. Lãi suất cố định hàng năm
B. Là công cụ vay nợ của doanh nghiệp
C. Đại diện quyền sở hữu của công ty
D. Không có ngày đáo hạn

Câu 17: Quỹ đầu tư trái phiếu thường đầu tư vào:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu doanh nghiệp và chính phủ
C. Các công ty khởi nghiệp
D. Các sản phẩm phái sinh

Câu 18: Công cụ tài chính có mức rủi ro thấp nhất là:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu doanh nghiệp
C. Trái phiếu chính phủ
D. Hợp đồng tương lai

Câu 19: Khi thị trường tài chính phát triển, điều này có thể dẫn đến:
A. Tăng cường đầu tư và tiết kiệm
B. Giảm tiết kiệm và tiêu dùng
C. Tăng lãi suất
D. Tăng rủi ro tín dụng

Câu 20: Phái sinh tín dụng là công cụ được sử dụng để:
A. Tăng lãi suất vay
B. Chuyển giao rủi ro tín dụng giữa các bên
C. Giảm số tiền vay
D. Đảm bảo thanh khoản cho ngân hàng

Câu 21: Cổ phiếu phổ thông có đặc điểm là:
A. Không có lãi suất cố định
B. Có lãi suất cố định
C. Đại diện cho một khoản nợ
D. Được bảo đảm bởi tài sản

Câu 22: Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư khi mua cổ phiếu phụ thuộc vào:
A. Lãi suất thị trường và tình hình kinh doanh của công ty
B. Lãi suất cố định của cổ phiếu
C. Khả năng thanh khoản của công ty
D. Mức độ bảo hiểm của cổ phiếu

Câu 23: Thị trường ngoại hối là nơi:
A. Trao đổi các sản phẩm tài chính
B. Mua bán các loại tiền tệ khác nhau
C. Phát hành trái phiếu quốc tế
D. Giao dịch cổ phiếu toàn cầu

Câu 24: Khi lãi suất thị trường giảm, giá của trái phiếu:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Phụ thuộc vào nhà phát hành

Câu 25: Ngân hàng trung ương thường can thiệp vào thị trường tiền tệ nhằm:
A. Ổn định lạm phát và kiểm soát lãi suất
B. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng thương mại
C. Giảm cung tiền
D. Khuyến khích tiết kiệm

Câu 26: Lãi suất thực tế là:
A. Lãi suất danh nghĩa
B. Lãi suất thị trường
C. Lãi suất đã điều chỉnh theo lạm phát
D. Lãi suất của Ngân hàng Trung ương

Câu 27: Rủi ro hệ thống trên thị trường tài chính là rủi ro:
A. Ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường tài chính
B. Chỉ ảnh hưởng đến một số công ty
C. Có thể phân tán bằng đa dạng hóa
D. Do một số nhà đầu tư gây ra

Câu 28: Hợp đồng quyền chọn (option) cho phép nhà đầu tư:
A. Mua hoặc bán tài sản cơ sở vào một thời điểm trong tương lai với mức giá xác định trước
B. Bắt buộc phải mua tài sản cơ sở
C. Nhận cổ tức cố định
D. Không có rủi ro mất vốn

Câu 29: Phát hành thêm cổ phiếu mới sẽ làm:
A. Giảm giá cổ phiếu hiện có
B. Tăng giá cổ phiếu hiện có
C. Không ảnh hưởng đến giá cổ phiếu
D. Tăng lợi nhuận công ty

Câu 30: Thị trường tài chính hoạt động hiệu quả khi:
A. Có sự giám sát chặt chẽ và minh bạch
B. Không có sự can thiệp của chính phủ
C. Giá cả tài sản tài chính luôn tăng
D. Nhà đầu tư đều có lãi

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)