Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 6 là một trong những đề thi môn Quản trị Marketing được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường, và quản lý sản phẩm trong bối cảnh kinh doanh hiện đại. Môn học này thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) và hướng tới sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh. Đề thi được biên soạn bởi  ThS. Nguyễn Văn Nam, người có nhiều năm giảng dạy tại khoa Marketing của trường. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về hoạch định chiến lược marketing, phân khúc thị trường, định vị sản phẩm, và các công cụ phân tích thị trường để có thể hoàn thành bài thi này.

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 6 ( Có đáp án )

Câu 1: SBU là gì?
a) Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
b) Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
c) Đơn vị, một dây chuyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
d) Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm

Câu 2: Biểu tượng “Ngôi sao – bò sữa – con chó” đề cập tới ma trận nào?
a) Cơ hội thị trường sản phẩm
b) BCG
c) PIMS
d) GE

Câu 3: Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì?
a) Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trường
b) Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu khách hàng
c) Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trường và khách hàng
d) Tất cả đều sai

Câu 4: Sản phẩm là tập hợp các thuộc tính có thể trao đổi và cung cấp nhằm thỏa mãn nhu cầu mong đợi của cá nhân hay tổ chức. Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
a) Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm thực
b) Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm mở rộng
c) Sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng
d) Cả A và B

Câu 5: Sản phẩm tiêu dùng gồm có:
a) Hàng hóa thiết yếu
b) Hàng hóa lâu bền
c) Hàng hóa đặc biệt
d) Cả A, B, C

Câu 6: “Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch” muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào?
a) Tiêu dùng hàng ngày
b) Hàng ứng cứu
c) Hàng mua theo tùy hứng
d) Cả B và C

Câu 7: Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào?
a) Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
b) Hàng hóa dựa trên giá cả
c) Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
d) Cả A và B

Câu 8: Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
a) Sản phẩm dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
b) Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
c) Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
d) Cả A và C

Câu 9: Hình thức quản lý sản phẩm gồm:
a) Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
b) Hội đồng kế hoạch sản phẩm
c) Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm
d) Cả A, B, C

Câu 10: Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
a) Nhóm quản lý sản phẩm
b) Giám đốc sản phẩm mới
c) Giám đốc Marketing
d) Hội đồng kế hoạch sản phẩm

Câu 11: Vòng đời sản phẩm là?
a) Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
b) Là quãng thời gian phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
c) Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
d) Tất cả đều sai

Câu 12: Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?
a) Giới thiệu trưởng thành, tăng trưởng và suy thoái
b) Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa
c) Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái
d) Tất cả đều sai

Câu 13: Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm?
a) Doanh số bán và lợi nhuận
b) Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
c) Mục tiêu cần thiết khác
d) Cả A, B, C

Câu 14: Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì doanh nghiệp đang hướng tới mục tiêu nào?
a) Doanh số bán và lợi nhuận
b) Mục tiêu thị phần
c) Mục tiêu cần thiết khác
d) Không có câu nào đúng

Câu 15: Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ giá” để thu hút một lượng khách hàng đủ lớn. Với mức giá này:
a) Doanh nghiệp luôn có lãi
b) Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
c) Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận
d) Cả B và C

Câu 16: Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loại sản phẩm đó tăng 20%. Vậy hệ số co giãn bằng?
a) 2,0%
b) 5,0%
c) 0,2%
d) 0,5%

Câu 17: Có những loại chi phí nào?
a) Chi phí cố định và chi phí biến đổi
b) Chi phí cố định bình quân và chi phí biến đổi bình quân
c) Tổng chi phí cố định và tổng chi phí biến đổi bình quân
d) Cả A, B

Câu 18: Xét về ngắn hạn các đường cong biểu diễn các loại chi phí thường:
a) Vận động theo hướng dốc xuống
b) Vận động theo hướng dốc lên
c) Vận động theo hướng dốc lên nhưng thấp dần
d) Cả A, B, C

Câu 19: Xét về dài hạn các đường cong biểu diễn các loại chi phí thường:
a) Vận động theo hướng dốc xuống
b) Vận động theo hướng dốc lên
c) Vận động theo hướng dốc lên nhưng thấp dần
d) Cả A, B, C

Câu 20: Có những chính sách định giá phổ biến nào?
a) Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
b) Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
c) Theo định hướng nhu cầu và truyền thống
d) Cả A, B, C

Câu 21: Doanh nghiệp sản xuất được 100 máy tính với tổng chi phí cố định là 1.000.000$ và tổng chi phí biến đổi là 25.000$ và mong muốn thu được một khoản lợi nhuận là 50.000$. Vậy giá bán sản phẩm này là
a) 1057$
b) 1075$
c) 1175$
d) 1157$

Câu 22: Chức năng của kênh phân phối là?
a) Nghiên cứu Marketing và mua hàng
b) Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
c) Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
d) Tất cả A, B, C

Câu 23: Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối?
a) Nghiên cứu Marketing và mua hàng
b) Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
c) Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
d) Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá

Câu 24: Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – Người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh:
a) 1 cấp
b) 2 cấp
c) 3 cấp
d) Tất cả đều sai

Câu 25: Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo?
a) Chiều ngang
b) Chiều dọc
c) Chiều sâu
d) Tất cả A, B, C

Câu 26: Một doanh nghiệp muốn tăng cường và củng cố vị thế của mình tại bất cứ nơi nào hoặc giai đoạn nào của hệ thống doanh nghiệp nên tiến hành kết hợp theo:
a) Chiều ngang
b) Chiều dọc
c) Chiều sâu
d) Tất cả A, B, C

Câu 27: Nội dung nào không phải là nội dung của quản lý kênh phân phối?
a) Quản lý luồng sản phẩm
b) Quản lý hàng dự trữ
c) Quản lý kho bãi vận chuyển
d) Quản lý giá bán sản phẩm

Câu 28: Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý bao gồm:
a) Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho
b) Bổ sung hàng dự trữ
c) Lượng hàng cần bổ sung
d) Cả A, B, C

Câu 29: Một công ty cần 4 ngày để hoàn thành một đơn đặt hàng, bán được 10 đơn vị hàng dự trữ, để đề phòng trường hợp hàng đến chậm 1 ngày. Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là?
a) 20
b) 30
c) 40
d) 50

Câu 30: Truyền thông marketing là?
a) Là một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bán
b) Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua
c) Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua
d) Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bán

Câu 31: Hệ thống Marketing có những loại nhiệm vụ chủ yếu nào?
a) Truyền tải thông tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý định cung cấp cho thị trường
b) Truyền tải thông tin, hình ảnh tốt của doanh nghiệp đến người tiêu dùng
c) Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàng
d) Tất cả các phương án trên

Câu 32: Sự khác biệt giữa hệ thống Marketing và hệ thống truyền thông marketing ở:
a) Mục tiêu chiến lược
b) Chi phí thực hiện
c) Về chức năng và mục tiêu
d) Cả A, B, C

Câu 33: Xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông marketing bao gồm mấy bước?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6

Câu 34: Một kế hoạch truyền thông marketing thường do một doanh nghiệp nào thực hiện?
a) Doanh nghiệp lớn
b) Doanh nghiệp nhỏ
c) Doanh nghiệp vừa hoặc lớn
d) Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ

Câu 35: Dịch vụ là gì?
a) Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
b) Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
c) Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
d) Tất cả đều sai

Câu 36: Đặc điểm của dịch vụ là?
a) Tính vô hình
b) Tính lệ thuộc
c) Không cất trữ được và không ổn định
d) Cả A, B, C

Câu 37: Tính lệ thuộc còn được gọi là:
a) Không tách rời khỏi người sử dụng
b) Không tách rời khỏi nguồn gốc
c) Không tách rời khỏi nhà cung ứng
d) Tất cả đều sai

Câu 38: Phân loại dịch vụ theo quan điểm marketing bao gồm?
a) Theo khách hàng mục tiêu
b) Theo nguồn cung ứng
c) Theo hình thức hàng hóa sở hữu và nhu cầu khách hàng
d) Cả A, B, C

Câu 39: Dịch vụ có thể được cung cấp bởi:
a) Cá nhân
b) Tổ chức nhà nước
c) Tổ chức xã hội
d) Cả A, B, C

Câu 40: Phân loại dịch vụ theo hình thức hàng hóa sở hữu tức là dịch vụ được cung cấp từ:
a) Hàng hóa sở hữu của người bán
b) Hàng hóa sở hữu của người mua
c) Cả A và B
d) Tất cả đều sai

Câu 41: Mức độ tiếp xúc với khách hàng bao gồm:
a) Tiếp xúc cao, tiếp xúc thấp
b) Tiếp xúc cao, tiếp xúc trung bình
c) Tiếp xúc cao, tiếp xúc trung bình và tiếp xúc thấp
d) Tất cả đều sai

Câu 42: Dịch vụ cung ứng theo trình độ kỹ năng được phân thành:
a) Lao động kỹ năng cao
b) Lao động kỹ năng trung bình
c) Lao động kỹ năng thấp
d) Cả A, B, C

Câu 43: Sự khác nhau giữa marketing dịch vụ phi lợi nhuận và vì lợi nhuận ở:
a) Về hình thức trao đổi
b) Về đối tượng và lợi ích
c) Về mục tiêu và kết quả
d) Cả A, B, C

Câu 44: Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a) Người bán
b) Người mua
c) Đồng thời của cả người bán và người mua
d) Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia

Câu 45: Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
a) Sự ưa thích của cá nhân bạn
b) Giá tiền của từng loại hình giải trí
c) Giá trị của từng loại hình giải trí
d) Tất cả các điều nêu trên

Câu 46: Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
a) Được bán rộng rãi với giá hạ
b) Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao
c) Có kiểu dáng độc đáo
d) Có nhiều tính năng mới

Câu 47: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
a) Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
b) Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
c) Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm b đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm b với giá rẻ hơn.
d) Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.

Câu 48: Theo quan điểm Marketing, thị trường của doanh nghiệp là:
a) Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
b) Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c) Tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn
d) Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai

Câu 49: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
a) Sản phẩm
b) Dịch vụ
c) Marketing
d) Bán hàng

Câu 50: Quan điểm ___________ cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
a) Sản xuất
b) Sản phẩm
c) Marketing
d) Bán hàng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)