Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 9

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Văn Nam
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 9 là một trong những đề thi môn Quản trị Marketing được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức của sinh viên về các chiến lược tiếp thị, nghiên cứu thị trường, và quản lý sản phẩm trong bối cảnh kinh doanh hiện đại. Môn học này thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) và hướng tới sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh. Đề thi được biên soạn bởi  ThS. Nguyễn Văn Nam, người có nhiều năm giảng dạy tại khoa Marketing của trường. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức về hoạch định chiến lược marketing, phân khúc thị trường, định vị sản phẩm, và các công cụ phân tích thị trường để có thể hoàn thành bài thi này.

Trắc nghiệm Quản trị Marketing – Đề 9 ( Có đáp án )

Câu 1: Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là:
a) Marketing đại trà
b) Marketing mục tiêu
c) Marketing đa dạng hoá sản phẩm
d) Marketing phân biệt theo người tiêu dùng

Câu 2: Trong thông báo tuyển sinh năm học 2004 của trường Đại Học Thăng Long có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Thăng Long luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
a) Quảng cáo đơn thuần
b) Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
c) Định vị hình ảnh của trường trong xã hội
d) Không có các tác dụng trên

Câu 3: Phân đoạn thị trường là chia thị trường thành các nhóm người mua mà giữa các nhóm đó đặc điểm nhu cầu giống nhau về một loại sản phẩm nào đó.
a) Đúng
b) Sai

Câu 4: Phân đoạn thị trường cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương trình Marketing phù hợp với toàn bộ thị trường tổng thể.
a) Đúng
b) Sai

Câu 5: Marketing đại trà nhằm tạo ra các sản phẩm đa dạng để cung cấp cho người mua mà không chú ý đến đoạn thị trường khác.
a) Đúng
b) Sai

Câu 6: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a) Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
b) Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
c) Lập kế hoạch nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
d) Thu thập dữ liệu

Câu 7: Marketing mục tiêu và xác định thị trường mục tiêu là hai khái niệm đồng nghĩa.
a) Đúng
b) Sai

Câu 8: Những người trong một nhóm nhân khẩu học có thể có những đặc điểm tâm lý hết sức khác nhau.
a) Đúng
b) Sai

Câu 9: Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
a) Báo cáo kết quả thu được
b) Phân tích thông tin
c) Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu
d) Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét

Câu 10: Chiến lược Marketing không phân biệt có ưu điểm là nó giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí.
a) Đúng
b) Sai

Câu 11: Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a) Có tầm quan trọng thứ nhì
b) Đã có sẵn từ trước đây
c) Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
d) Không câu nào đúng

Câu 12: Áp dụng Marketing phân biệt thường dẫn đến tổng doanh số bán ra thấp hơn so với áp dụng Marketing không phân biệt.
a) Đúng
b) Sai

Câu 13: Định vị thị trường có liên quan tới việc sản phẩm được phân phối và trưng bày ở đâu trong cửa hàng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 14: Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing:
a) Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao
b) Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình
c) Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng
d) Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định

Câu 15: Ngày nay, các doanh nghiệp đang có xu hướng chuyển từ hình thức Marketing đại trà và Marketing đa dạng hoá sản phẩm sang Marketing mục tiêu.
a) Đúng
b) Sai

Câu 16: Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
a) Bên trong doanh nghiệp
b) Bên ngoài doanh nghiệp
c) Thăm dò khảo sát
d) Tất cả các điều trên

Câu 17: Việc phân đoạn thị trường được thực hiện bằng cách chia thị trường chỉ theo duy nhất một tiêu thức nào đó.
a) Đúng
b) Sai

Câu 18: Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
a) Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp
b) Thâm nhập vào một thị trường nào đó
c) Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
d) Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn

Câu 19: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
a) Kinh tế
b) Văn hoá
c) Chính trị
d) Khuyến mại

Câu 20: Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
a) Quan sát
b) Thực nghiệm
c) Điều tra phỏng vấn
d) Tất cả các cách nêu trên

Câu 21: Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp ____________ là ví dụ về các nhóm:
a) Thứ cấp
b) Sơ cấp
c) Tham khảo trực tiếp
d) (b) và (c)

Câu 22: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:
a) Tính cập nhật cao hơn
b) Chi phí tìm kiếm thấp hơn
c) Độ tin cậy cao hơn
d) Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn

Câu 23: Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
a) Một loại nhiễu trong thông điệp
b) Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng
c) Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
d) Thông tin thứ cấp

Câu 24: Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?
a) Phỏng vấn qua điện thoại
b) Phỏng vấn bằng thư tín
c) Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d) Phỏng vấn nhóm

Câu 25: Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
a) Bảo lưu có chọn lọc
b) Tri giác có chọn lọc
c) Bóp méo có chọn lọc
d) Lĩnh hội có chọn lọc

Câu 26: Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
a) Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp
b) Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó
c) Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó
d) Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp

Câu 27: Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
a) Quan sát
b) Thực nghiệm
c) Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d) Thăm dò

Câu 28: Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường
a) Đúng
b) Sai

Câu 29: Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?
a) Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện
b) An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân
c) Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện
d) Không câu nào đúng

Câu 30: Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này.
a) Đúng
b) Sai

Câu 31: Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi.
a) Đúng
b) Sai

Câu 32: Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
a) Người quyết định
b) Người ảnh hưởng
c) Người khởi xướng
d) Người mua sắm

Câu 33: Thực nghiệm là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ nhân quả.
a) Đúng
b) Sai

Câu 34: Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
a) Đúng
b) Sai

Câu 35: Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
a) Các thuộc tính nổi bật
b) Các chức năng hữu ích
c) Các giá trị tiêu dùng
d) Hình ảnh về nhãn hiệu

Câu 36: Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu.
a) Đúng
b) Sai

Câu 37: Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước đây vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng.
a) Đúng
b) Sai

Câu 38: Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào?
a) Đúng
b) Sai

Câu 39: Theo định nghĩa, ____________ của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
a) Nhân cách
b) Quan niệm của bản thân
c) Niềm tin
d) Lối sống

Câu 40: Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng thông tin thu thập được.
a) Đúng
b) Sai

Câu 41: Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.
a) Đúng
b) Sai

Câu 42: Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
a) Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn
b) Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
c) Những hợp đồng, bảng báo giá ____________ thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng
d) Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn

Câu 43: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
a) Các trung gian Marketing
b) Khách hàng
c) Tỷ lệ lạm phát hàng năm
d) Đối thủ cạnh tranh

Câu 44: Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a) Dân số
b) Thu nhập của dân cư
c) Lợi thế cạnh tranh
d) Các chỉ số về khả năng tiêu dùng

Câu 45: Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
a) Sự chú ý
b) Nhận thức
c) Thái độ và niềm tin
d) Tất cả đều đúng

Câu 46: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing?
a) Đối thủ cạnh tranh
b) Công chúng
c) Những người cung ứng
d) Công ty vận tải, ô tô

Câu 47: Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối thuộc loại thông tin nào?
a) Thông tin tình báo cạnh tranh
b) Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin
c) Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo
d) Không câu nào đúng

Câu 48: Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
a) Hành vi mang tính định hướng
b) Nhu cầu có khả năng thanh toán
c) Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn nhu cầu đó
d) Tác nhân kích thích của môi trường

Câu 49: Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a) Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu
b) Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị
c) Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu, vấn đề quản trị
d) Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu

Câu 50: Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
a) Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp
b) Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó
c) Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó
d) Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)