Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Marketing NEU

Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản trị Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: ThS Nguyễn Thanh Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Quản trị Marketing NEU là một trong những đề thi môn Quản trị Marketing được tổng hợp từ chương trình học của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đây là một bài kiểm tra quan trọng, tập trung vào các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về chiến lược marketing, phân tích thị trường và quản lý thương hiệu. Đề thi do ThS Nguyễn Thanh Thủy giảng viên môn Quản trị Marketing tại Đại học Kinh tế Quốc dân NEU biên soạn. Đề thi này dành cho sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này đề ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi nhé.

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Marketing NEU (Có đáp án)

Câu 1: Phương pháp định giá bán bằng cách cộng lời vào chi phí thường phù hợp với doanh nghiệp:
a) Có biến phí lớn
b) Có định phí lớn
c) Phù hợp với doanh nghiệp quy mô lớn
d) Phù hợp với doanh nghiệp quy mô nhỏ

Câu 2: Phân tích cơ hội (O) và mối đe dọa (T) của doanh nghiệp là hoạt động có được từ:
a) Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài
b) Phân tích môi trường vi mô
c) Phân tích môi trường vĩ mô
d) Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp

Câu 3: Đâu không phải là chu kỳ sống của sản phẩm:
a) Giai đoạn nghiên cứu sản phẩm
b) Giai đoạn hoàn thiện sản phẩm
c) Giai đoạn tung SP ra thị trường
d) Giai đoạn nghiên cứu sản phẩm; Giai đoạn hoàn thiện sản phẩm

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chiến lược hớt váng chớp nhoáng:
a) Phù hợp với thị trường lớn
b) Phù hợp với thị trường nhỏ
c) Phần lớn thị trường tiềm ẩn chưa biết đến sản phẩm
d) Nhu cầu sản phẩm rất cao

Câu 5: Câu nào dưới đây mô tả đúng nhất vai trò của marketing trong một doanh nghiệp:
a) Marketing có chức năng kết nối mọi hoạt động của doanh nghiệp với thị trường
b) Marketing có nhiệm vụ tiếp thị, chào bán để cố gắng tiêu thụ các sản phẩm mà doanh nghiệp đã sản xuất
c) Marketing là bộ phận chức năng quan trọng nhất trong các tổ chức kinh doanh.
d) Marketing có nhiệm vụ đem về lợi nhuận cao nhất cho Doanh nghiệp

Câu 6: Là cách thức tiến hành phù hợp với yêu cầu của các bên chủ thể kinh doanh quốc tế. Với bên bán thường là các công ty TNCs hay MNCs sau một thời gian sở hữu và sử dụng sản phẩm trí tuệ họ cần khai thác chúng triệt để hơn, nhanh hơn, thực hiện các cách thức này họ có điều kiện đầu tư đổi mới kịp thời sản phẩm trí tuệ, khác nâng cao được vị thế cạnh tranh, tiếp cận công nghệ mới bên mua, thường là công ty quốc gia vừa và nhỏ, họ đi sâu về công nghệ lại thích hợp với chi phí thấp, trình độ quản lý không cao, nên họ rất ưa chuộng. Ngoài ra còn hạn chế rủi ro cho người bán và giảm bớt hàng giả trên thị trường người mua. Trên đây là lợi thế của phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây:
a) Xuất khẩu
b) Cấp giấy phép (Licensing)
c) Nhượng quyền thương mại (Franchising)
d) Đầu tư 100% vốn

Câu 7: Phương án nào thích hợp cho định nghĩa sau đây: “Tập hợp các hoạt động nhằm tạo cho sản phẩm và thương hiệu sản phẩm một vị trí xác định trọng trong tâm trí khách hàng so với mặt hàng cạnh tranh” hoặc “Là những nỗ lực đem lại cho sản phẩm một hình ảnh riêng để đi vào nhận thức của khách hàng”.
a) Quảng cáo sản phẩm
b) Quảng bá sản phẩm
c) Định vị sản phẩm
d) Xúc tiến sản phẩm

Câu 8: Người tiêu dùng đánh giá một sản phẩm thường họ cân nhắc nhiều thông số của sản phẩm. Khi định vị sản phẩm công ty thường lựa chọn các thông số nào sau đây:
a) Hình dáng – kiểu mốt
b) Bao gói – nhãn hiệu
c) Dịch vụ trước, trong, sau bán
d) Chất lượng (lòng tin) – giá cả

Câu 9: Một hợp đồng sử dụng giấy phép được hình thành giữa hai công ty muốn trao đổi tài sản vô hình với nhau, trong đó cho phép mỗi công ty được sử dụng công nghệ của công ty kia trong việc sản xuất hàng hóa của mình. Nhờ vậy mà có thể giảm bớt chi phí trong R&D. Nếu giá trị sản tài sản vô hình không tương đương nhau, bên nào giá trị thấp phải trả thêm tiền cho bên có giá trị công nghệ cao. Đây thuộc loại:
a) Giấy phép thông thường
b) Giấy phép chéo
c) Giấy phép độc quyền
d) Giấy phép chung

Câu 10: Một công ty thực hiện xuất khẩu sản phẩm ra thị trường nước ngoài, người ta gọi đó là công ty đã thực hiện Marketing ở nước ngoài, đồng thời Marketing ở nước ngoài là kết quả phát triển thị trường quốc tế của công ty nên còn gọi là marketing quốc tế. Trên thế giới marketing được thể hiện ở hai góc độ nào sau đây:
a) Marketing xuất khẩu và Marketing xuyên quốc gia
b) Marketing địa phương và Marketing quốc gia
c) Marketing ở nước ngoài hay marketing quốc tế và Marketing đa quốc gia hay marketing toàn cầu
d) Marketing xuyên quốc gia và Marketing toàn cầu

Câu 11: Hình thức này sẽ hạn chế hoạt động của công ty quốc tế trong tương lai do bên mua sản xuất ra các sản phẩm không đáp ứng mong đợi của bên bán vì thế khó được thực hiện sản phẩm toàn cầu. Do đó việc xúc tiến một sản phẩm toàn cầu về sau sẽ rất tốn kém và mất thời gian để thay đổi quan niệm không đúng của người mua sản phẩm trên các thị trường có giấy phép sử dụng khác nhau. Có trường hợp công ty mua giấy phép lập cơ may có sản phẩm tốt lại cạnh tranh với công ty mẹ. Đây là nhược điểm của phương thức nào của xâm nhập thị trường quốc tế sau:
a) Xuất khẩu
b) Cấp giấy phép (Licensing)
c) Nhượng quyền thương mại (Franchising)
d) Đầu tư 100% vốn

Câu 12: Một công ty có khả năng lựa chọn xuất khẩu thông qua hãng xuất khẩu trong nước, xuất khẩu thông qua đại lý xuất khẩu, xuất khẩu thông qua hiệp hội xuất khẩu, xuất khẩu thông qua việc sử dụng kênh phân phối của người thứ ba đã tồn tại để tiêu thụ sản phẩm của họ. Hình thức xuất khẩu trên thuộc:
a) Xuất khẩu gián tiếp
b) Xuất khẩu qua đổi hàng
c) Xuất khẩu trực tiếp
d) Xuất khẩu tại chỗ

Câu 13: Để định vị sản phẩm của một công ty, công ty cần nghiên cứu đánh giá hành vi và thái độ của người mua đối với sản phẩm của mình. Một công ty đa quốc gia tiến hành định vị sản phẩm cần lựa chọn phương án nào sau đây:
a) Nghiên cứu một tập khách hàng ở một nước căn cứ vào đây định vị cho mọi quốc gia có thị trường của công ty
b) Nghiên cứu tập khách hàng của hai nước sau đó tập hợp dữ liệu định vị cho tất cả các quốc gia công ty có thị trường
c) Nghiên cứu 1 tập khách hàng của 50% số nước công ty có thị trường
d) Mỗi quốc gia có một nghiên cứu riêng và quyết định định vị riêng

Câu 14: Xác định rõ các vấn đề đặt ra trước khi nghiên cứu, bắt đầu nghiên cứu từ văn phòng, xác định thông tin có thể có ở nước ngoài, biết rõ nơi cần nghiên cứu, không nên hoàn toàn tin tưởng rằng các công ty nhận được là đồng nhất và chính xác. Đây thuộc về:
a) Nguyên tắc cơ bản trong nghiên cứu thị trường quốc tế
b) Nội dung nghiên cứu thị trường quốc tế
c) Các chú ý trong nghiên cứu thị trường quốc tế
d) Các bước trong nghiên cứu thị trường quốc tế

Câu 15: Giả sử một công ty quốc tế Việt Nam ở Lào tung ra thị trường nào một sản phẩm mới độc quyền, sản phẩm sử dụng có thể thay thế thuộc nhu cầu mềm. Sử dụng chính sách giá nào sau đây:
a) Chính sách giá cao theo kiểu bắt chẹt
b) Chính sách giá cao tự khẳng định
c) Chính sách giá thị trường
d) Chính sách giá thấp

Câu 16: Trong chu kỳ sống của SP, hoạt động QCTT của giai đoạn bão hòa là?
a) Tạo sự biết đến sản phẩm đối với KH tiên phong và kênh
b) Tạo sự biết đến và quan tâm trong thị trường mass
c) Nhấn mạnh sự khác biệt của nhãn hiệu và ích lợi
d) Giảm xuống mức cần thiết để giữ chân khách hàng trung thành

Câu 17: Trong chu kỳ sống của SP, hoạt động QCTT của giai đoạn suy thoái là?
a) Tạo sự biết đến sản phẩm đối với KH tiên phong và kênh
b) Tạo sự biết đến và quan tâm trong thị trường mass
c) Nhấn mạnh sự khác biệt của nhãn hiệu và ích lợi
d) Giảm xuống mức cần thiết để giữ chân khách hàng trung thành

Câu 18: Chiến lược hớt váng là gì?
a) Là chiến lược định giá cao nhất có thể cho những đoạn thị trường người mua sẵn sàng chấp nhận sản phẩm mới đó
b) Là chiến lược định giá cao
c) Là chiến lược định giá thấp nhằm theo đuổi mục tiêu đạt thị phần lớn và lợi nhuận trong dài hạn
d) Là chiến lược định giá thấp nhằm chiếm lĩnh thị trường

Câu 19: Đâu là yếu tố làm tăng giá trị của thương hiệu?
a) Chất lượng sản phẩm
b) Độ nhận biết thương hiệu
c) Giá cả hợp lý
d) Sự độc đáo của sản phẩm

Câu 20: Hoạt động QCTT của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là?
a) Tạo sự biết đến sản phẩm đối với KH tiên phong và kênh
b) Tạo sự biết đến và quan tâm trong thị trường mass
c) Nhấn mạnh sự khác biệt của nhãn hiệu và ích lợi
d) Giảm xuống mức cần thiết để giữ chân khách hàng trung thành

Câu 21: Hoạt động QCTT của giai đoạn phát triển sản phẩm là?
a) Tạo sự biết đến và quan tâm trong thị trường mass
b) Tạo sự biết đến sản phẩm đối với KH tiên phong và kênh
c) Nhấn mạnh sự khác biệt của nhãn hiệu và ích lợi
d) Giảm xuống mức cần thiết để giữ chân khách hàng trung thành

Câu 22: Lợi thế chính của chiến lược định giá xâm nhập thị trường là gì?
a) Định giá cao để hớt váng thị trường
b) Định giá thấp để chiếm lĩnh thị trường nhanh chóng
c) Định giá cao để tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
d) Định giá vừa phải để duy trì thị phần hiện tại

Câu 23: Khi nào doanh nghiệp nên sử dụng chiến lược định giá hớt váng?
a) Khi sản phẩm mới có sự khác biệt và ít cạnh tranh
b) Khi doanh nghiệp muốn chiếm lĩnh thị trường nhanh chóng
c) Khi sản phẩm không có sự khác biệt lớn
d) Khi doanh nghiệp muốn duy trì thị phần hiện tại

Câu 24: Một trong những lợi ích của việc xây dựng thương hiệu mạnh là gì?
a) Tạo lòng trung thành của khách hàng
b) Giảm chi phí sản xuất
c) Tăng khả năng thương lượng với nhà cung cấp
d) Giảm cạnh tranh từ các đối thủ

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một phần của mô hình 4P trong Marketing?
a) Product (Sản phẩm)
b) Place (Phân phối)
c) People (Con người)
d) Promotion (Khuyến mãi)

Câu 26: Chiến lược Marketing nào sau đây tập trung vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng?
a) Marketing đại chúng
b) Marketing phân khúc
c) Marketing quan hệ
d) Marketing đại lý

Câu 27: Kênh phân phối trực tiếp thường được sử dụng khi nào?
a) Khi doanh nghiệp muốn kiểm soát chặt chẽ trải nghiệm khách hàng
b) Khi sản phẩm cần tiếp cận một thị trường rộng lớn
c) Khi chi phí phân phối qua kênh trung gian thấp
d) Khi doanh nghiệp muốn giảm chi phí vận hành

Câu 28: Khách hàng có xu hướng ra quyết định mua hàng dựa trên điều gì?
a) Giá trị cảm nhận được từ sản phẩm
b) Giá thấp nhất trên thị trường
c) Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
d) Chiến lược quảng cáo của doanh nghiệp

Câu 29: Trong mô hình AIDA, chữ “I” đại diện cho điều gì?
a) Interest (Sự quan tâm)
b) Impact (Tác động)
c) Intention (Ý định)
d) Information (Thông tin)

Câu 30: Yếu tố nào sau đây thường là mục tiêu chính của chiến lược quảng cáo sản phẩm mới ra mắt?
a) Tạo sự biết đến
b) Tăng doanh số bán hàng
c) Xây dựng lòng trung thành của khách hàng
d) Giảm thiểu chi phí quảng cáo

Câu 31: Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng kênh phân phối trực tuyến là gì?
a) Tiếp cận được nhiều khách hàng hơn
b) Dễ dàng kiểm soát giá bán
c) Tăng cường quan hệ với các nhà bán lẻ
d) Giảm chi phí sản xuất

Câu 32: Khi một doanh nghiệp quyết định giảm giá sản phẩm, điều này có thể ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?
a) Nhận thức về chất lượng sản phẩm
b) Chi phí vận hành
c) Sự hài lòng của nhân viên
d) Sự tín nhiệm của đối tác

Câu 33: Chiến lược thâm nhập thị trường thường yêu cầu gì?
a) Giá thấp để nhanh chóng thu hút khách hàng
b) Giá cao để tạo cảm giác về sản phẩm cao cấp
c) Quảng cáo mạnh mẽ để xây dựng nhận thức thương hiệu
d) Sử dụng các kênh phân phối đa dạng

Câu 34: Trong phân đoạn thị trường, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng để phân loại khách hàng?
a) Độ tuổi, giới tính, thu nhập
b) Sản phẩm và dịch vụ
c) Kênh phân phối
d) Tính cách của nhân viên bán hàng

Câu 35: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng giá trị cảm nhận của một sản phẩm?
a) Thiết kế độc đáo và chất lượng cao
b) Giá thấp
c) Sự đa dạng của kênh phân phối
d) Quy mô của chiến dịch quảng cáo

Câu 36: Yếu tố nào sau đây không phải là mục tiêu của chiến lược định giá sản phẩm?
a) Tối đa hóa lợi nhuận
b) Giảm chất lượng sản phẩm
c) Xâm nhập thị trường
d) Duy trì thị phần

Câu 37: Trong marketing, thuật ngữ “USP” đại diện cho điều gì?
a) Universal Selling Point
b) Unique Selling Proposition (Điểm bán hàng độc nhất)
c) User Satisfaction Priority
d) Ultimate Service Performance

Câu 38: Khi một sản phẩm đi vào giai đoạn suy thoái trong chu kỳ sống sản phẩm, doanh nghiệp nên làm gì?
a) Đánh giá lại chiến lược sản phẩm và xem xét cải tiến hoặc loại bỏ
b) Tăng cường chiến dịch quảng cáo
c) Mở rộng kênh phân phối
d) Tăng giá để bù đắp cho doanh số giảm

Câu 39: Để tạo ra một thương hiệu mạnh, điều nào sau đây là quan trọng nhất?
a) Xây dựng và duy trì nhận thức thương hiệu cao
b) Giảm giá sản phẩm
c) Mở rộng danh mục sản phẩm
d) Tăng cường hợp tác với các đối tác kinh doanh

Câu 40: Chiến lược giá nào sau đây thường được sử dụng khi tung ra một sản phẩm mới với mục tiêu tiếp cận nhanh chóng một lượng lớn khách hàng?
a) Chiến lược giá thâm nhập
b) Chiến lược giá cao
c) Chiến lược giá ngang bằng
d) Chiến lược giá theo giá trị

Câu 41: Một trong những mục tiêu của chiến lược định vị thương hiệu là gì?
a) Tạo ra sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
b) Giảm chi phí sản xuất
c) Tăng số lượng kênh phân phối
d) Đảm bảo giá sản phẩm cạnh tranh nhất

Câu 42: Yếu tố nào sau đây không thuộc mô hình 4P trong marketing?
a) People (Con người)
b) Product (Sản phẩm)
c) Price (Giá cả)
d) Promotion (Khuyến mãi)

Câu 43: Chiến lược marketing nào sau đây thường được sử dụng để tăng cường sự nhận biết thương hiệu?
a) Chiến lược quảng cáo
b) Chiến lược giá cao
c) Chiến lược phân phối đa kênh
d) Chiến lược phát triển sản phẩm mới

Câu 44: Yếu tố nào sau đây có thể giúp tăng cường mối quan hệ với khách hàng?
a) Dịch vụ khách hàng tốt và thường xuyên tương tác
b) Giảm giá sản phẩm
c) Tăng số lượng cửa hàng bán lẻ
d) Tăng cường quảng cáo trên các phương tiện truyền thông

Câu 45: Khi một doanh nghiệp muốn thu hút khách hàng mới, yếu tố nào là quan trọng nhất?
a) Hiểu rõ nhu cầu và mong muốn của khách hàng tiềm năng
b) Giảm giá sản phẩm
c) Mở rộng danh mục sản phẩm
d) Tăng cường hợp tác với các đối tác kinh doanh

Câu 46: Trong marketing số, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng?
a) Email marketing
b) Quảng cáo truyền hình
c) Quảng cáo trên báo chí
d) Quảng cáo ngoài trời

Câu 47: Trong mô hình SWOT, “O” đại diện cho điều gì?
a) Opportunities (Cơ hội)
b) Objectives (Mục tiêu)
c) Operations (Hoạt động)
d) Obstacles (Trở ngại)

Câu 48: Chiến lược giá nào sau đây được áp dụng khi doanh nghiệp muốn nhắm đến một phân khúc khách hàng cao cấp?
a) Chiến lược giá cao
b) Chiến lược giá thấp
c) Chiến lược giá ngang bằng
d) Chiến lược giá thâm nhập

Câu 49: Trong quy trình phát triển sản phẩm mới, bước nào sau đây thường diễn ra đầu tiên?
a) Phát triển ý tưởng
b) Kiểm tra thị trường
c) Phát triển sản phẩm mẫu
d) Thử nghiệm thị trường

Câu 50: Yếu tố nào sau đây thường là mục tiêu chính của chiến lược chăm sóc khách hàng?
a) Tăng cường sự hài lòng và trung thành của khách hàng
b) Giảm chi phí vận hành
c) Mở rộng kênh phân phối
d) Tăng giá trị của sản phẩm

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)