Trắc nghiệm Tin học đại cương Đại học Công nghệ TP.HCM là bộ đề ôn tập thuộc học phần Tin học đại cương, một môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ tại Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH). Đề thi do ThS. Nguyễn Hữu Phước – giảng viên Khoa Công nghệ Thông tin HUTECH – biên soạn năm 2024, tập trung vào những kiến thức nền tảng như hệ điều hành, Microsoft Office (Word, Excel, PowerPoint), mạng máy tính và an toàn thông tin. Các câu hỏi trong đề dạng trắc nghiệm khách quan, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và áp dụng vào các bài tập thực hành.
Trắc nghiệm Tin học đại cương trên dethitracnghiem.vn là tài liệu học tập hữu ích cho sinh viên các trường đại học kỹ thuật. Giao diện luyện thi thân thiện, câu hỏi được phân nhóm theo chủ đề rõ ràng cùng đáp án và giải thích giúp người học dễ dàng tiếp cận và ôn luyện hiệu quả. Đây là tài liệu đại học phù hợp cho việc chuẩn bị thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ sinh viên tự đánh giá năng lực, theo dõi tiến trình và nâng cao kết quả học tập trong môn Tin học đại cương.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tin học đại cương Đại học Công nghệ TP.HCM
Câu 1: Tin học là ngành nghiên cứu về:
A. Lắp ráp và sửa chữa máy tính
B. Cơ sở lý thuyết thông tin và tính toán trong máy tính
C. Thiết kế đồ họa
D. Lịch sử thiết bị điện tử
Câu 2: Đơn vị cơ bản để biểu diễn thông tin là:
A. Byte
B. Bit
C. Word
D. Register
Câu 3: 1 Terabyte bằng:
A. 1000 GB
B. 1024 GB
C. 1000 MB
D. 1024 MB
Câu 4: Thiết bị thực hiện tính toán và điều khiển máy là:
A. CPU
B. GPU
C. RAM
D. Bo mạch chủ
Câu 5: Ví dụ về hệ điều hành là:
A. Office
B. Chrome
C. Linux Kernel
D. Photoshop
Câu 6: Bộ nhớ nào bị mất dữ liệu khi tắt máy?
A. RAM
B. ROM
C. SSD
D. Flash
Câu 7: Ngôn ngữ thường dùng cho web phía client là:
A. Python
B. Java
C. JavaScript
D. C++
Câu 8: Mạng dùng trong phạm vi hẹp là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. VPN
Câu 9: Phần mềm DBMS dùng để:
A. Soạn văn bản
B. Quản lý và truy vấn cơ sở dữ liệu
C. Thiết kế giao diện
D. Biên dịch mã nguồn
Câu 10: Tên miền “.net” dành cho:
A. Thương mại
B. Hạ tầng mạng
C. Giáo dục
D. Chính phủ
Câu 11: Nhị phân 1110 tương đương:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 12: Malware là:
A. Lỗi phần cứng
B. Phần mềm độc hại truy cập trái phép
C. Cập nhật phần mềm
D. Giao thức mạng
Câu 13: IDE như VS Code cung cấp:
A. Soạn thảo văn bản
B. Bộ công cụ lập trình tích hợp
C. Trình duyệt web
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 14: WWW là viết tắt của:
A. World Wide Web
B. World Web Wide
C. Wide World Web
D. Web World Wide
Câu 15: BIOS/UEFI có nhiệm vụ:
A. Chạy đồ họa
B. Khởi tạo và nạp hệ điều hành
C. Quản lý mạng
D. Giao diện người dùng
Câu 16: Android chủ yếu dành cho:
A. PC
B. Thiết bị di động
C. Máy chủ
D. Hệ nhúng
Câu 17: Mục tiêu của tấn công DoS/DDoS là:
A. Đánh cắp thông tin
B. Làm nghẽn dịch vụ mạng
C. Mã hóa dữ liệu đòi chuộc
D. Cài phần mềm gián điệp
Câu 18: Đơn vị đo băng thông mạng là:
A. Hertz
B. bps hoặc Mbps
C. GB
D. PPI
Câu 19: Lệnh SQL SELECT * FROM Students dùng để:
A. Xóa dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu
C. Hiển thị toàn bộ bảng
D. Thêm bản ghi mới
Câu 20: Tệp “.exe” là:
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Tệp thực thi
D. Âm thanh
Câu 21: Giao thức truyền tin cậy là:
A. TCP
B. UDP
C. IP
D. HTTP
Câu 22: Thiết bị hoạt động ở tầng mạng OSI là:
A. Switch
B. Router
C. Hub
D. Repeater
Câu 23: Cloud Computing cung cấp:
A. Chỉ SaaS
B. Chỉ PaaS
C. Chỉ IaaS
D. Cả SaaS, PaaS và IaaS
Câu 24: Thuật toán là gì?
A. Ngôn ngữ lập trình
B. Tập hợp quy tắc rõ ràng để giải quyết bài toán
C. Lỗi logic
D. Kiến trúc phần cứng
Câu 25: API là:
A. Ngôn ngữ lập trình
B. Tập quy tắc cho phép phần mềm tương tác
C. Cơ sở dữ liệu
D. Hệ điều hành
Câu 26: Đặc điểm phần mềm nguồn mở là:
A. Miễn phí không bản quyền
B. Mã nguồn công khai, được phép sửa đổi
C. Chỉ do cá nhân phát triển
D. Khó sử dụng
Câu 27: VR là công nghệ:
A. Tăng cường thực tế
B. Mô phỏng môi trường ảo hoàn toàn
C. Kết nối thiết bị
D. Phân tích dữ liệu lớn
Câu 28: Cache có vai trò gì?
A. Lưu hệ điều hành
B. Bộ nhớ tạm tốc độ cao gần CPU
C. Lưu trữ vĩnh viễn
D. Kết nối phần cứng
Câu 29: Authentication là:
A. Mã hóa dữ liệu
B. Xác minh danh tính truy cập hệ thống
C. Cấp quyền truy cập
D. Ghi lại hoạt động
Câu 30: Machine Learning là gì?
A. Làm robot hình người
B. Cho máy học từ dữ liệu mà không cần lập trình rõ ràng
C. Tạo giao diện thông minh
D. Xây mạng tốc độ cao
