Làm bài thi

Trắc nghiệm Sinh học 9: Bài 38 – Nucleic acid và gene là một nội dung quan trọng thuộc Chương 11: Di truyền học Mendel. Cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền trong chương trình Sinh học 9.

Bài học này giúp học sinh hiểu về cấu trúc và chức năng của nucleic acid (ADN và ARN) – vật chất di truyền quan trọng của tế bào. Đồng thời, học sinh sẽ tìm hiểu khái niệm gen, đơn vị mang thông tin di truyền, và vai trò của chúng trong việc quy định các tính trạng của sinh vật. Những kiến thức này là nền tảng để tiếp cận các quá trình như tái bản ADN, phiên mã, dịch mã, và mối quan hệ giữa gen – ARN – protein – tính trạng.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn làm bài kiểm tra trắc nghiệm ngay để củng cố kiến thức về nucleic acid và gene nhé!

Trắc nghiệm Sinh học 9: Bài 38 – Nucleic acid và gene

Câu 1: Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene đó có số lượng nucleotide là
A. 1200.
B. 2400.
C. 3600.
D. 3120.

Câu 2: Một gene có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gene.
A. 210.
B. 119.
C. 105.
D. 238.

Câu 3: Một đoạn gene có chiều dài 4080Å, A/G = 2/3. Số liên kết hydrogen là
A. 3120.
B. 6240.
C. 3000.
D. 3600.

Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của DNA dẫn đến hệ quả
A. A = C, G = T.
B. A + T = G + C.
C. A + G = T + C.
D. A + C + T = C + T + G.

Câu 5: Nếu trên một mạch đơn của phân tử DNA có trật tự là:
– A – T – G – C – A –
Trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là
A. – T – A – C – G – T –.
B. – T – A – C – A – T –.
C. – A – T – G – C – A –.
D. – A – C – G – T – A –.

Câu 6: Một gene có 70 chu kỳ xoắn, số lượng nucleotide của gene đó là
A. 700.
B. 1400.
C. 2100.
D. 1800.

Câu 7: Một gene dài 4080Å, số lượng nucleotide của gene đó là
A. 2400.
B. 4800.
C. 1200.
D. 4080.

Câu 8: Xác định tỉ lệ phần trăm nucleotide loại A trong phân tử DNA, biết DNA có G = 31,25%.
A. 31,25%.
B. 12,5%.
C. 18,75%.
D. 25%.

Câu 9: Một gene có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gene là
A. 100 vòng
B. 250 vòng
C. 200 vòng
D. 150 vòng.

Câu 10: Một đoạn DNA có tổng số 1200 cặp nucleotide, chiều dài đoạn DNA này là
A. 5100 Å.
B. 4080 Å.
C. 2040 Å.
D. 1020 Å.

Câu 11: Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotide trong phân tử DNA, biết DNA có A = 1/3 G.
A. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
B. A = T = 12,5%; G = X = 37,5%.
C. A = T = 20%; G = X = 60%.
D. A = T = 10%; G = X = 30%.

Câu 12: Một gene có 120 chu kỳ xoắn và A + T = 960 nu. Số liên kết hydrogen của gene là
A. 3300.
B. 2070.
C. 3210.
D. 3120.

Câu 13: Giả sử một đoạn DNA ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotide và số nucleotide loại A chiếm 15% tổng số nucleotide của đoạn đó. Trên mạch 1 của đoạn DNA có 150 số nucleotide loại T và có 450 số nucleotide G. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gene D?
A. Trên mạch 1 có G/C = 2/3.
B. Trên mạch 2 có số nucleotide T = 250.
C. Trên mạch 2 có T = 2A.
D. Tổng số C nucleotide trên cả 2 mạch là 1000.

Câu 14: Một gene có 105 chu kì xoắn và có số nucleotide loại G chiếm 28%. Tổng số liên kết hydrogene của gene là
A. 1344.
B. 2688.
C. 357.
D. 2562.

Câu 15: Một phân tử DNA mạch kép có số nucleotide loại C chiếm 12% và trên mạch 1 của DNA có A = G = 20% tổng số nucleotide của mạch. Tỉ lệ các loại nucleotide A : T : G : C trên mạch 1 của DNA là:
A. 5 : 14 : 5 : 1.
B. 14 : 5 : 1 : 5.
C. 5 : 1 : 5 : 14.
D. 1 : 5 : 5 : 14.

Câu 16: Một DNA mạch kép có số nucleotide loại A chiếm 12%. Tỉ lệ (A+T)/(G+C) trên mạch 2 của gene là:
A. 3/25.
B. 6/19.
C. 9/16.
D. 3/7.

Câu 17: Một gene có chiều dài 1360 Å. Trên mạch hai của gene có số nucleotide loại A = 2T; có G = A + T ; có C = 4T . Số nucleotide loại A của gene là bao nhiêu?
A. 120
B. 80
C. 952
D. 408.

Câu 18: Một gene có tổng số 4256 liên kết hydrogen. Trên mạch hai của gene có số nucleotide loại T bằng số nucleotide loại A; số nucleotide loại C gấp 2 lần số nucleotide loại T; số nucleotide loại G gấp 3 lần số nucleotide loại A. Số nucleotide loại T của gene là
A. 448
B. 224
C. 112
D. 336.

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử RNA?
A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song.
B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng.
C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử DNA.
D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, C.

Câu 20: Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là:
A. Adenine.
B. Thymine.
C. Cytosine.
D. Uracil.

Câu 21: Loại RNA nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp?
A. tRNA.
B. mRNA.
C. rRNA.
D. Không có RNA nào.

Câu 22: Nucleic acid là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:
A. Protein và amino acid.
B. Protein và DNA.
C. DNA và RNA.
D. RNA và protein.

Câu 23: Chức năng của tRNA là
A. Truyền thông tin về cấu trúc protein đến ribosome.
B. Vận chuyển amino acid cho quá trình tổng hợp protein.
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào.

Câu 24: Kí hiệu của phân tử RNA thông tin là:
A. mRNA.
B. rRNA.
C. tRNA.
D. RNA.

Câu 25: Tên gọi đầy đủ của phân tử RNA là:
A. Deoxyribonucleic acid.
B. Phosphoric acid.
C. Ribonucleic acid.
D. Nucleotide.

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: