Trắc nghiệm Toán 9: Bài tập cuối chương 9 – Đề số 1
Bài tập cuối chương 9 là bài kiểm tra tổng hợp kiến thức quan trọng thuộc chương trình Toán 9, chương Chương 9: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp. Đề thi này giúp bạn ôn luyện và củng cố toàn diện các kiến thức đã học về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp, tứ giác nội tiếp và đa giác đều.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra kiến thức về:
✔️ Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp tam giác: định nghĩa, tính chất, tâm và bán kính.
✔️ Tứ giác nội tiếp: dấu hiệu nhận biết và các tính chất liên quan đến góc.
✔️ Đa giác đều: định nghĩa, tính chất, góc và đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bước vào bài kiểm tra cuối chương 9 để chinh phục những đỉnh cao kiến thức hình học nhé! 🚀
Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 9 đề số 1
1.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường:
A.Đường cao
B.Đường trung tuyến
C.Đường trung trực
D.Đường phân giác
2.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường:
A.Đường cao
B.Đường trung tuyến
C.Đường trung trực
D.Đường phân giác
3.Trong tam giác vuông, tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ở:
A.Đỉnh góc vuông
B.Trọng tâm
C.Trung điểm cạnh huyền
D.Trực tâm
4.Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi:
A.\( \angle A = \angle C \)
B.\( \angle B = \angle D \)
C.\( \angle A + \angle C = 180^\circ \)
D.\( \angle A + \angle B = 180^\circ \)
5.Hình nào sau đây luôn nội tiếp được đường tròn?
A.Hình thoi
B.Hình bình hành
C.Hình thang
D.Hình chữ nhật
6.Đa giác đều là đa giác:
A.Có các cạnh bằng nhau
B.Có các góc bằng nhau
C.Vừa có các cạnh bằng nhau, vừa có các góc bằng nhau
D.Có trục đối xứng
7.Số đo mỗi góc trong của hình vuông là:
A.\( 90^\circ \)
B.\( 108^\circ \)
C.\( 120^\circ \)
D.\( 135^\circ \)
8.Số đo mỗi góc trong của tam giác đều là:
A.\( 60^\circ \)
B.\( 90^\circ \)
C.\( 108^\circ \)
D.\( 120^\circ \)
9.Hình nào sau đây vừa nội tiếp được đường tròn, vừa ngoại tiếp được đường tròn?
A.Hình chữ nhật
B.Hình thang cân
C.Hình vuông
D.Hình bình hành
10.Cho tam giác đều ABC cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R được tính theo công thức:
A.\( R = \dfrac{a}{2} \)
B.\( R = \dfrac{a\sqrt{3}}{3} \)
C.\( R = \dfrac{a\sqrt{2}}{2} \)
D.\( R = a\sqrt{3} \)
11.Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết \( \angle A = 60^\circ, \angle B = 80^\circ \). Số đo góc D là:
A.\( 40^\circ \)
B.\( 80^\circ \)
C.\( 100^\circ \)
D.\( 120^\circ \)
12.Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là:
A.Trực tâm
B.Trọng tâm
C.Tâm đường tròn ngoại tiếp
D.Tâm đường tròn nội tiếp
13.Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là:
A.Trực tâm
B.Trọng tâm
C.Tâm đường tròn ngoại tiếp
D.Tâm đường tròn nội tiếp
14.Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn (O). Số đo góc \( \angle AOB \) là:
A.\( 30^\circ \)
B.\( 60^\circ \)
C.\( 90^\circ \)
D.\( 120^\circ \)
15.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào **sai**?
A.Mọi tam giác đều có đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp
B.Mọi tứ giác nội tiếp đều có tổng hai góc đối bằng \( 180^\circ \)
C.Mọi đa giác đều đều nội tiếp và ngoại tiếp được đường tròn
D.Mọi hình bình hành đều nội tiếp được đường tròn