Trắc nghiệm Vật lí 9: Ôn tập chương 1
Chào mừng các bạn đến với bài trắc nghiệm ôn tập chương 1 Vật lí 9: Chương 1 Năng lượng cơ học đã giới thiệu cho chúng ta những kiến thức nền tảng về năng lượng, từ các dạng năng lượng như động năng, thế năng, cơ năng cho đến các khái niệm công, công suất và định luật bảo toàn cơ năng. Việc nắm vững kiến thức chương này là vô cùng quan trọng để học tốt chương trình Vật lí 9 và ứng dụng vào thực tế.
Trong đề trắc nghiệm ôn tập này, bạn sẽ được kiểm tra lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương 1, bao gồm:
✅ Động năng và Thế năng – Khái niệm, công thức tính và sự chuyển hóa giữa chúng.
✅ Cơ năng và Định luật bảo toàn cơ năng – Hiểu và vận dụng định luật bảo toàn cơ năng trong các bài toán.
✅ Công và Công suất – Khái niệm, công thức tính, đơn vị đo và ứng dụng.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bước vào bài kiểm tra để đánh giá lại năng lực của bản thân và chuẩn bị tốt nhất cho các bài học tiếp theo nhé! 🚀
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 đề số 1
1.Một vật có động năng khi:
A. Vật đứng yên.
B. Vật chuyển động.
C. Vật có độ cao so với mặt đất.
D. Vật bị biến dạng.
2.Thế năng trọng trường của vật phụ thuộc vào:
A. Vận tốc của vật.
B. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
C. Nhiệt độ của vật.
D. Khối lượng riêng của vật.
3.Đại lượng nào sau đây được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực?
A. Động năng.
B. Thế năng.
C. Cơ năng.
D. Vận tốc.
4.Công suất được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Jun (J)
B. Newton (N)
C. Watt (W)
D. Kilogam (kg)
5.Công thức nào sau đây là công thức tính động năng?
A. \( W_t = mgh \)
B. \( W_d = \dfrac{1}{2}mv^2 \)
C. \( P = \dfrac{A}{t} \)
D. \( A = F \cdot s \)
6.Một vật có khối lượng 3kg đang ở độ cao 5m so với mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu? (Lấy g = 10m/s²)
A. 15J
B. 30J
C. 150J
D. 300J
7.Khi một vật từ trên cao rơi xuống đất, năng lượng nào sau đây tăng lên?
A. Động năng.
B. Thế năng trọng trường.
C. Cơ năng.
D. Nội năng.
8.Chọn câu phát biểu **đúng** về công cơ học:
A. Công là một đại lượng có hướng.
B. Công là số đo lượng năng lượng chuyển hóa.
C. Công của lực ma sát luôn dương.
D. Công có đơn vị là Watt.
9.Một máy bơm nước có công suất 1500W. Trong 1 phút máy bơm thực hiện một công là:
A. 1500J
B. 25J
C. 90000J
D. 15000J
10.Trong trường hợp nào sau đây, lực kéo không thực hiện công?
A. Kéo vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.
B. Kéo vật lên theo phương thẳng đứng.
C. Kéo vật chuyển động tròn đều.
D. Kéo vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
11.Một vật có cơ năng bằng tổng động năng và thế năng, phát biểu này đúng trong trường hợp nào?
A. Luôn đúng với mọi vật.
B. Đúng khi vật chịu tác dụng của lực thế.
C. Đúng khi vật chuyển động thẳng đều.
D. Đúng khi vật đứng yên.
12.Để tăng động năng của một vật, ta cần:
A. Giảm khối lượng của vật.
B. Tăng vận tốc của vật.
C. Nâng vật lên cao.
D. Hạ vật xuống thấp.
13.Một người đi xe đạp lên dốc, khi xe lên càng cao thì:
A. Động năng tăng, thế năng giảm.
B. Động năng giảm, thế năng tăng.
C. Cả động năng và thế năng đều tăng.
D. Cả động năng và thế năng đều giảm.
14.Công của trọng lực thực hiện khi vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất là:
A. Công âm.
B. Công dương.
C. Công bằng không.
D. Tùy thuộc vào khối lượng vật.
15.Ứng dụng của công suất thể hiện rõ nhất ở:
A. Đo quãng đường đi được của vật.
B. Đo thời gian chuyển động của vật.
C. So sánh khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
D. Đo độ cao của vật so với mặt đất.