Đề thi đại học môn Địa lí – Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 bám sát minh họa môn Địa Lí – Đề số 1 là một trong những đề thi thử được biên soạn công phu, bám sát với cấu trúc đề thi chính thức theo định hướng chương trình GDPT 2018, thuộc chương trình “Đề thi trắc nghiệm vào Đại học”, nằm trong Tổng hợp đề thi thử môn Địa lí THPT QG.
Đề thi này giúp học sinh lớp 12 hệ thống hóa toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương trình Địa lí 12, bao gồm cả các chuyên đề như: địa lí dân cư, cơ cấu ngành kinh tế, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, các vùng kinh tế trọng điểm, cùng kỹ năng sử dụng Atlat, phân tích bảng số liệu và biểu đồ. Bên cạnh đó, đề cũng tích hợp các tình huống gắn liền với thực tiễn phát triển kinh tế – xã hội của Việt Nam hiện nay như: chuyển dịch cơ cấu ngành, đô thị hóa, phát triển nông nghiệp bền vững, và tác động của biến đổi khí hậu.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Đề thi bám sát minh họa đề môn Địa Lí THPT QG 2025 – Đề số 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thì sinh trả lời tới câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thì sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng dân số ở nước ta hiện nay là:
A. Giảm mức sinh tại vùng đồng bằng.
B. Đẩy mạnh công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản.
C. Tăng nhanh quy mô dân số.
D. Tăng dân số ở vùng miền núi và hải đảo.
Câu 2: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng:
A. Tăng nhanh tỉ trọng nông nghiệp, giảm công nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm nông – lâm – thủy sản.
C. Giữ nguyên tỉ trọng các ngành.
D. Giảm dịch vụ, tăng công nghiệp.
Câu 3: Tài nguyên khoáng sản quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Bôxit, dầu khí.
B. Đá vôi, muối mỏ.
C. Sắt, than, apatit.
D. Titan, cát trắng.
Câu 4: Biện pháp ứng phó hiệu quả với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp là:
A. Đẩy mạnh chăn nuôi gia súc lớn.
B. Xây dựng nhiều nhà máy chế biến.
C. Áp dụng các mô hình canh tác thích ứng.
D. Mở rộng diện tích rừng phòng hộ ven biển.
Câu 5: Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay là:
A. Đường sắt.
B. Đường biển.
C. Đường bộ.
D. Đường hàng không.
Câu 6: Cơ sở để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là:
A. Khí hậu khô hạn quanh năm.
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Địa hình đồng bằng ven biển.
D. Đất badan màu mỡ trên cao nguyên.
Câu 7: Gió mùa Đông Bắc ảnh hưởng rõ rệt nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 8: Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành ở nước ta nhằm:
A. Phát triển đồng đều giữa các địa phương.
B. Tập trung vốn đầu tư cho vùng khó khăn.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở các vùng động lực.
D. Bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển đảo.
Câu 9: Hoạt động đánh bắt thủy sản nước ta gặp khó khăn chủ yếu do:
A. Thiếu nhân lực làm nghề biển.
B. Vùng biển nghèo tài nguyên.
C. Hạn chế về trang thiết bị, kĩ thuật.
D. Không có thị trường tiêu thụ.
Câu 10: Nhiệt điện khí phát triển mạnh ở nước ta hiện nay chủ yếu tại vùng:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 11: Cây công nghiệp ngắn ngày chủ yếu được trồng ở:
A. Tây Bắc và Tây Nguyên.
B. Trung du và đồng bằng.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 12: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác kinh tế biển ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Địa hình phức tạp, chia cắt.
B. Bão thường xuyên xảy ra.
C. Thiếu lao động lành nghề.
D. Biển nông, ít tài nguyên.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tăng dân số đô thị nhưng chậm mở rộng quy mô đô thị.
B. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. Gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.
D. Đô thị hóa cao ở miền núi và trung du.
Câu 14: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở nước ta hiện nay chủ yếu do:
A. Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa.
B. Tác động của khí hậu khắc nghiệt.
C. Biến động về chính trị – xã hội.
D. Sự suy giảm dân số nông thôn.
Câu 15: Dạng địa hình chủ yếu ở vùng ven biển miền Trung là:
A. Cao nguyên badan.
B. Đồng bằng phù sa cổ.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp, bị chia cắt.
D. Thung lũng đá vôi và đồi thấp.
Câu 16: Vấn đề quan trọng nhất trong phát triển công nghiệp hiện nay là:
A. Khai thác khoáng sản triệt để.
B. Hình thành nhiều khu chế xuất.
C. Tăng cường liên kết vùng và đổi mới công nghệ.
D. Giữ nguyên cơ cấu ngành cũ.
Câu 17: Sự khác biệt lớn nhất về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam nước ta là:
A. Chế độ nhiệt độ trung bình năm.
B. Số giờ nắng trung bình năm.
C. Biên độ nhiệt độ năm.
D. Lượng mưa trung bình năm.
Câu 18: Tài nguyên có vai trò quyết định đến cơ cấu cây trồng của vùng là:
A. Tài nguyên khoáng sản.
B. Tài nguyên đất.
C. Tài nguyên nước.
D. Tài nguyên sinh vật.
PHẦN II. Câu hỏi đúng/sai có dữ liệu kèm theo
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Năm 2023, dân số thành thị của nước ta đạt khoảng 38,1 triệu người, chiếm 38,2% dân số cả nước, tăng 1,2 triệu người so với năm 2022. Dân số nông thôn đạt khoảng 61,6%, giảm nhẹ so với năm trước.
a) Dân số thành thị nước ta năm 2023 chiếm tỉ lệ nhỏ hơn dân số nông thôn.
b) Tỉ lệ dân số thành thị có xu hướng tăng qua các năm.
c) Tăng dân số thành thị chủ yếu do tăng tự nhiên cao.
d) Đô thị hóa có xu hướng tăng kéo theo sự thay đổi cơ cấu lao động.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Năm 2023, sản lượng lúa cả nước đạt 43,4 triệu tấn, trong đó Đồng bằng sông Cửu Long chiếm khoảng 52% sản lượng cả nước. Sản lượng lúa tăng nhẹ so với năm 2022, mặc dù diện tích gieo trồng giảm.
a) Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lúa lớn nhất nước ta.
b) Năng suất lúa nước ta có xu hướng tăng.
c) Diện tích gieo trồng giảm nhưng sản lượng lúa tăng là do năng suất tăng.
d) Sản lượng lúa tăng chủ yếu nhờ mở rộng diện tích.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Việt Nam năm 2023 là 41,3%, khu vực công nghiệp – xây dựng là 38,6%, khu vực nông – lâm – ngư nghiệp là 13,2%.
a) Khu vực dịch vụ có tỉ trọng cao nhất trong GDP.
b) Cơ cấu GDP nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.
c) Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất.
d) Khu vực công nghiệp – xây dựng không còn là động lực tăng trưởng kinh tế.
Câu 4. Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người (USD) của Việt Nam và Thái Lan năm 2020 và 2023.
Năm | Việt Nam | Thái Lan |
---|---|---|
2020 | 2.785 | 7.189 |
2023 | 4.284 | 7.650 |
a) GDP bình quân đầu người của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan giai đoạn 2020–2023.
b) GDP bình quân đầu người của Thái Lan luôn cao hơn Việt Nam.
c) Mức tăng tuyệt đối của GDP bình quân đầu người Việt Nam là 1.499 USD.
d) Biểu đồ cột là biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện số liệu trên.
PHẦN III. Câu hỏi tính toán và phân tích số liệu
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Năm 2023, diện tích trồng khoai lang của nước ta là 122,4 nghìn ha, năng suất đạt 99,7 tạ/ha. Hãy tính sản lượng khoai lang (nghìn tấn), làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển năm 2023 (triệu tấn)
Đường sắt: 5
Đường bộ: 1.250
Đường biển: 146
Đường hàng không: 0,2
Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết ngành vận tải có khối lượng vận chuyển lớn nhất và nhỏ nhất.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Sản lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam (triệu tấn)
Năm | 2021 | 2022 | 2023 |
---|---|---|---|
Cà phê | 1,44 | 1,58 | 1,72 |
Tính trung bình mỗi năm sản lượng cà phê xuất khẩu tăng thêm bao nhiêu triệu tấn (làm tròn đến 0,01).
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (‰)
Năm | 2020 | 2023 |
---|---|---|
Tỉ suất | 1,05 | 0,98 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên năm 2023 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2020?
Câu 5: Cho bảng số liệu:
GDP theo giá hiện hành (tỉ đồng)
Năm | Tổng GDP | Nông – lâm – thủy sản |
---|---|---|
2020 | 6.200.000 | 800.000 |
2023 | 8.300.000 | 900.000 |
Hãy tính tỉ trọng ngành nông – lâm – thủy sản trong GDP năm 2020 và 2023. Sau đó, cho biết tỉ trọng giảm bao nhiêu điểm phần trăm.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng tại trạm Hà Nội năm 2023 (°C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ | 17.2 | 18.3 | 21.0 | 25.3 | 28.5 | 30.1 | 30.5 | 29.9 | 28.2 | 25.0 | 21.9 | 18.5 |
Tính nhiệt độ trung bình các tháng nóng nhất trong năm (tháng 6, 7, 8) tại trạm Hà Nội (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

Thảo Linh là một tác giả và biên tập viên giàu kinh nghiệm tại DeThiTracNghiem.vn, chuyên cung cấp các bộ đề thi thử trắc nghiệm chất lượng cao, giúp học sinh và sinh viên ôn tập hiệu quả. Với sự am hiểu sâu rộng về giáo dục và kỹ năng biên soạn nội dung học thuật, Thảo Linh đã đóng góp nhiều bài viết giá trị, giúp người học tiếp cận kiến thức một cách hệ thống và dễ hiểu.