Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 10 – Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu là một trong những đề thi thuộc Chương 4 – Khí quyển, nằm trong Phần hai: Địa lí tự nhiên của chương trình Địa lí 10.
Đây là bài thực hành quan trọng giúp học sinh vận dụng những kiến thức đã học về các đới khí hậu và các yếu tố khí hậu để thực hành đọc bản đồ, nhận diện và phân tích các kiểu khí hậu trên thế giới. Bài học này không chỉ củng cố kiến thức lý thuyết mà còn rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ địa lí và phân tích biểu đồ khí hậu – những kỹ năng thiết yếu trong học tập và thực tế.
Để làm tốt bài trắc nghiệm, học sinh cần:
- Xác định được các đới khí hậu chính trên bản đồ thế giới (nhiệt đới, ôn đới, hàn đới…);
- Phân biệt các kiểu khí hậu như: xích đạo ẩm, nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt lục địa, hải dương ôn đới…;
- Hiểu rõ đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa trong từng kiểu khí hậu qua biểu đồ;
- Vận dụng kỹ năng đọc biểu đồ đường và biểu đồ cột để phân tích và rút ra kết luận.
- Đề thi không chỉ đánh giá khả năng ghi nhớ kiến thức mà còn kiểm tra kỹ năng tư duy phân tích, từ đó giúp học sinh học địa lí một cách chủ động và logic.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 10 – Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Câu 1: Dựa vào hình 14.1 – Các đới khí hậu trên Trái Đất, cho biết đới khí hậu ôn đới nằm giữa các đới khí hậu nào.
A. Đới khí hậu cực và đới khí hậu cận nhiệt
B. Đới khí hậu cận cực và đới khí hậu nhiệt đới
C. Đới khí hậu cực và đới khí hậu nhiệt đới
D. Đới khí hậu cận cực và đới khí hậu cận nhiệt
Câu 2: Dựa vào hình 14.1 – Các đới khí hậu trên Trái Đất, cho biết đới khí hậu nhiệt đới thường nằm giữa các đới khí hậu nào.
A. Đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu cận xích đạo
B. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo
C. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo
D. Đới khí hậu cận nhiệt và đới khí hậu xích đạo
Câu 3: Dựa vào hình 14.1 – Các đới khí hậu trên Trái Đất, cho biết đới khí hậu nào chiếm diện tích nhỏ nhất trên các lục địa.
A. Đới khí hậu cận xích đạo
B. Đới khí hậu cực
C. Đới khí hậu cận cực
D. Đới khí hậu xích đạo
Câu 4: Dựa vào hình 14.1 – Các đới khí hậu trên Trái Đất, cho biết đới khí hậu nào được phân chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất.
A. Đới khí hậu ôn đới
B. Đới khí hậu cận nhiệt
C. Đới khí hậu nhiệt đới
D. Đới khí hậu xích đạo
Câu 5: Dựa vào hình 14.1 – Các đới khí hậu trên Trái Đất, cho biết kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất trên các lục địa.
A. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương
B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa
D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 6: Dựa vào hình 14.1 – Các đới khí hậu trên Trái Đất, cho biết kiểu khí hậu nào có diện tích nhỏ nhất trên các lục địa.
A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa
B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải
Câu 7: Dựa vào hình 14.1 – Các đới khí hậu trên Trái Đất, cho biết Việt Nam nằm trong vùng thuộc kiểu khí hậu nào?
A. Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa
B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 8: Dựa vào hình 14.1 – Các đới khí hậu trên Trái Đất, cho biết kinh tuyến 80°Đ đi qua những đới và kiểu khí hậu nào trên đất liền.
A. Cực, cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới lục địa
B. Cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới gió mùa
C. Cận cực, ôn đới lục địa, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới lục địa, cận nhiệt lục địa
D. Cực, cận cực, cận nhiệt gió mùa, nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, xích đạo
Câu 9: Dựa vào hình 14.2 – Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất.
A. Hà Nội
B. U-pha
C. Va-len-xi-a
D. Pa-lec-mo
Câu 10: Dựa vào hình 14.2 – Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có lượng mưa tương đối lớn và sự chênh lệch lượng mưa giữa các tháng tương đối nhỏ.
A. Hà Nội
B. U-pha
C. Va-len-xi-a
D. Pa-lec-mo
Câu 11: Dựa vào hình 14.2 – Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất.
A. Hà Nội
B. U-pha
C. Va-len-xi-a
D. Pa-lec-mo
Câu 12: Dựa vào hình 14.2 – Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có biên độ nhiệt độ các tháng trong năm lớn nhất.
A. Hà Nội
B. U-pha
C. Va-len-xi-a
D. Pa-lec-mo
Câu 13: Dựa vào hình 14.2 – Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết địa điểm nào có biên độ nhiệt độ các tháng trong năm nhỏ nhất.
A. Hà Nội
B. U-pha
C. Va-len-xi-a
D. Pa-lec-mo
Câu 14: Dựa vào hình 14.2 – Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong các kiểu khí hậu trong hình, kiểu khí hậu nào ôn hòa nhất.
A. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa
C. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải
Câu 15: Dựa vào hình 14.2 – Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm, cho biết trong các kiểu khí hậu trong hình, kiểu khí hậu nào khắc nghiệt nhất.
A. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa
C. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương
D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải
Câu 16: Kiểu khí hậu địa trung hải có đặc điểm nổi bật so với các kiểu khí hậu khác là
A. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất
B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ nhất
C. Biên độ nhiệt độ giữa các tháng trong năm cao nhất
D. Mưa tập trung vào mùa đông