Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 11 – Thủy quyển, nước trên lục địa là một trong những đề thi thuộc Chương 5 – Thủy quyển, nằm trong Phần hai: Địa lí tự nhiên của chương trình Địa lí 10.
Đây là bài học quan trọng giúp học sinh hiểu rõ thành phần, vai trò và sự phân bố của nước trên lục địa, từ đó có cái nhìn toàn diện về vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên và vai trò thiết yếu của nước trong các hệ sinh thái cũng như đời sống con người.
Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các kiến thức trọng tâm như:
- Khái niệm thủy quyển và các thành phần của thủy quyển (nước biển, nước ngọt, băng tuyết…);
- Sự phân bố nước trên lục địa, gồm sông, hồ, nước ngầm và băng tuyết;
- Vòng tuần hoàn nước, các giai đoạn và vai trò trong tự nhiên;
- Tác động của nước trên lục địa đối với khí hậu, địa hình và sinh hoạt của con người.
- Đề thi trắc nghiệm sẽ rèn luyện khả năng ghi nhớ, tổng hợp và tư duy hệ thống, đồng thời giúp học sinh vận dụng kiến thức vào việc bảo vệ tài nguyên nước và phát triển bền vững.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 11 – Thủy quyển, nước trên lục địa
Câu 1: Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước của sông?
A. Băng tuyết
B. Thực vật
C. Nước ngầm
D. Địa hình
Câu 2: Phía dưới tầng nước ngầm là
A. Tầng đất, đá không thấm nước
B. Nhiều đất, hàm lượng khoáng
C. Các tầng đất, đá dễ thấm nước
D. Giàu chất khoáng, nhiều đá vôi
Câu 3: Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào
A. Mức độ bốc hơi
B. Đặc điểm địa hình
C. Lớp phủ thực vật
D. Đặc điểm đất, đá
Câu 4: Ngày nước thế giới là ngày nào sau đây?
A. 22-3
B. 22-12
C. 23-6
D. 21-9
Câu 5: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
A. Chế độ mưa
B. Địa hình
C. Thực vật
D. Nước ngầm
Câu 6: Giải pháp chủ yếu hiện nay nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt không phải là
A. Giữ sạch nguồn nước
B. Sử dụng nước tiết kiệm
C. Trồng rừng đầu nguồn
D. Xả hóa chất ra sông lớn
Câu 7: Hồ nào sau đây không phải hồ tự nhiên?
A. Hồ To-ba
B. Ngũ Hồ
C. Hồ Tây
D. Hồ Hòa Bình
Câu 8: Mực nước ngầm thay đổi không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Mức độ bốc hơi
B. Lớp phủ thực vật
C. Số lượng sinh vật
D. Đặc điểm địa hình
Câu 9: Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là
A. Giảm lưu lượng nước sông
B. Điều hòa chế độ nước sông
C. Điều hòa dòng chảy sông
D. Làm giảm tốc độ dòng chảy
Câu 10: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
A. Thực vật
B. Chế độ mưa
C. Địa hình
D. Băng tuyết
Câu 11: Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?
A. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm
B. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật
C. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm
D. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm
Câu 12: Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất là
A. Năng lượng thủy triều
B. Năng lượng Mặt Trời
C. Năng lượng địa nhiệt
D. Năng lượng gió
Câu 13: Phần lớn nước trên lục địa tập trung ở
A. Trên đỉnh núi
B. Dưới lòng đất
C. Các dòng sông
D. Ao, hồ, đầm
Câu 14: Băng tuyết khá phổ biến ở vùng
A. Ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp
B. Hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp
C. Hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao
D. Hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao
Câu 15: Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kỳ trong năm gọi là
A. Chế độ nước
B. Lưu vực nước
C. Dòng chảy mặt
D. Nguồn cấp nước
Câu 16: Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm “sông có lũ vào mùa xuân”?
A. Khí hậu ôn đới lục địa
B. Khí hậu cận nhiệt lục địa
C. Khí hậu nhiệt đới lục địa
D. Khí hậu nhiệt đới lục địa
Câu 17: Mực nước lũ của các sông ngòi ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân nào?
A. Sông lớn, lòng sông rộng. Sông có nhiều phụ lưu cung cấp nước cho dòng sông chính
B. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh
C. Sông ngắn, dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn
D. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày
Câu 18: Hoạt động kinh tế – xã hội có tác động rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông Hồng là
A. Sản xuất nông nghiệp ở vùng cao Tây Bắc
B. Xây dựng hệ thống thủy điện trên sông Đà
C. Khai thác rừng ở vùng thượng lưu sông
D. Khai thác cát ở lòng sông
Câu 19: Sông Nin (sông dài nhất thế giới) nằm ở
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Bắc Mĩ
Câu 20: Sông A-ma-dôn (sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới) nằm ở
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Nam Mĩ