Trắc nghiệm địa lý 10 Bài 13 – Phân tích chế độ nước của sông Hồng

Làm bài thi

Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 13 – Phân tích chế độ nước của sông Hồng là một trong những đề thi thuộc chương 5 – Thủy quyển trong Phần hai: Địa lí tự nhiên của chương trình Địa lí 10.

Chế độ nước của sông Hồng không chỉ là một nội dung quan trọng trong chương trình học, mà còn là kiến thức nền tảng để hiểu về mối quan hệ giữa dòng chảy sông ngòi với các yếu tố tự nhiên như khí hậu, lượng mưa và đặc điểm địa hình khu vực. Trong bài 13, học sinh cần nắm rõ các giai đoạn chính của chế độ nước sông Hồng, đặc điểm dòng chảy theo mùa, cũng như những ảnh hưởng của hoạt động kinh tế và biến đổi khí hậu đến lưu lượng nước.

Ngoài ra, việc sử dụng biểu đồ, số liệu và các phương pháp địa lý để phân tích chế độ nước là kỹ năng được chú trọng, giúp học sinh phát triển tư duy tổng hợp và kỹ năng thực hành địa lí.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 13 – Phân tích chế độ nước của sông Hồng

Câu 1: Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông là gì?
A. Chế độ mưa
B. Địa hình
C. Thực vật
D. Hồ, đầm

Câu 2: Các nhân tố nào có vai trò điều hòa chế độ nước sông?
A. Nước ngầm, thực vật và hồ, đầm
B. Thực vật, các dòng biển, bồ và đầm
C. Các dòng biển, nước ngầm, thực vật
D. Thực vật, hồ, đầm và dòng biển

Câu 3: Hoạt động kinh tế – xã hội nào góp phần điều tiết chế độ nước sông, giảm dòng chảy sông ngòi vào mùa lũ giúp hạn chế lũ lụt cho vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Trồng rừng ở vùng thượng lưu sông
B. Phát triển nông nghiệp sạch ở thượng nguồn
C. Xây dựng hệ thống thủy lợi
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện

Câu 4: Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông sẽ dẫn đến hậu quả nào?
A. Mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp
B. Mực nước sông quanh năm cao, sông chảy xiết
C. Mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước sông cạn kiệt
D. Sông hầu như không còn nước, chảy quanh co uốn khúc

Câu 5: Sông ngòi nước ta chủ yếu là những sông có đặc điểm như thế nào?
A. Nhỏ, ngắn và dốc
B. Nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm
C. Sông dài, lớn và dốc
D. Sông dài, lớn và chảy êm đềm

Câu 6: Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng và sông Mã
B. Sông Mã và sông Đồng Nai
C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công
D. Sông Hồng và sông Mê Công

Câu 7: Hệ thống sông nào có diện tích lưu vực chảy trên lãnh thổ nước ta lớn nhất?
A. Sông Hồng
B. Sông Mã
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Cửu Long

Câu 8: Hiện tượng mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, còn mùa cạn mực nước sông cạn kiệt là hậu quả của việc làm nào?
A. Phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông
B. Phá hoại rừng không có kế hoạch ở vùng núi
C. Ngăn sông làm thủy điện ở các dòng sông
D. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sông ngòi

Câu 9: Nhân tố nào dưới đây không có vai trò điều hòa chế độ nước sông?
A. Nước ngầm
B. Thực vật
C. Các dòng biển
D. Hồ, đầm

Câu 10: Hoạt động kinh tế – xã hội có tác động rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông Hồng là gì?
A. Sản xuất nông nghiệp ở vùng cao Tây Bắc
B. Xây dựng hệ thống thủy điện trên sông Đà
C. Khai thác rừng ở vùng thượng lưu sông
D. Khai thác cát ở lòng sông

Câu 11: Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến chế độ nước sông?
A. Nước ngầm và hồ đầm
B. Chế độ mưa và nhiệt độ
C. Thực vật và hồ đầm
D. Địa thể và thực vật

Câu 12: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh?
A. Dòng biển Gơn-xtrim
B. Dòng biển Grơn-len
C. Dòng biển Bra-xin
D. Dòng biển Đông Úc

Câu 13: Sông nào sau đây dài nhất thế giới?
A. I-ê-nit-xây
B. A-ma-dôn
C. Mê Công
D. Nin

Câu 14: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

Câu 15: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?
A. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội
B. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh
C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng
D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: