Trắc nghiệm địa lý 10 Bài 18 – Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới

Làm bài thi

Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 18 – Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới là một trong những đề thi thuộc chương 7 – Một số quy luật của vỏ địa lý trong Phần hai: Địa lí tự nhiên của chương trình Địa lí 10.

Trong bài 18, học sinh được làm quen với hai quy luật cơ bản chi phối sự phân bố của các thành phần tự nhiên trên Trái Đất: quy luật địa đới (sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên theo vĩ độ từ xích đạo đến cực) và quy luật phi địa đới (sự thay đổi của các thành phần tự nhiên không theo vĩ độ, mà chịu ảnh hưởng của các yếu tố như độ cao, địa hình, biển – lục địa,…).

Đề thi trắc nghiệm sẽ tập trung vào việc nhận biết biểu hiện cụ thể của từng quy luật, phân biệt giữa địa đới và phi địa đới, và liên hệ thực tế về sự phân bố của đất, sinh vật, khí hậu,… trên bề mặt Trái Đất. Đây là bài học mang tính tổng hợp, giúp học sinh hiểu sâu sắc hơn về sự phân hóa tự nhiên toàn cầu.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu sâu hơn về đề thi này và kiểm tra ngay kiến thức địa lý của bạn nhé!

Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 18 – Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới

Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là
A. Sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ
B. Sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ
C. Sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ
D. Sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ

Câu 2: Vòng đai lạnh trên Trái Đất có vị trí
A. Nằm giữa đường đẳng nhiệt +10°C và 0°C của tháng nóng nhất
B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt +10°C và 0°C
C. Nằm từ vĩ tuyến 50° đến vĩ tuyến 70°
D. Nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70°

Câu 3: Vòng đai nhiệt nào sau đây quanh năm có nhiệt độ dưới 0°C?
A. Vòng đai nóng
B. Vòng đai ôn hòa
C. Vòng đai lạnh
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu

Câu 4: Một trong những biểu hiện của quy luật địa đới là
A. Sự thay đổi của thực vật theo kinh độ
B. Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất
C. Sự thay đổi của lượng mưa theo vị trí gần hay xa biển
D. Sự thay đổi của các vành đai sinh vật và thổ nhưỡng theo độ cao

Câu 5: Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là
A. Tác động của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh
B. Ngoại lực bào mòn, san bằng các địa hình
C. Bức xạ Mặt Trời thay đổi từ Xích đạo đến hai cực
D. Nội lực dẫn đến sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao

Câu 6: Biểu hiện nào sau đây không phải biểu hiện của tính địa đới?
A. Trên các lục địa, khí hậu phân hóa từ Đông sang Tây
B. Trên Trái Đất có năm vòng đai nhiệt
C. Trên Địa Cầu có bảy vòng đai địa lí
D. Trên các lục địa, từ cực về Xích đạo có sự thay thế các thảm thực vật

Câu 7: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo
C. Vĩ độ
A. Thời gian
B. Độ cao và hướng địa hình
D. Khoảng cách gần hay xa đại dương

Câu 8: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là
A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới Trái Đất theo mùa
B. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên Trái Đất
C. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
D. Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ

Câu 9: Các đới gió nào sau đây biểu hiện quy luật địa đới?
A. Gió đất, gió biển, gió mùa
B. Gió đất, gió biển
C. Gió mùa, gió núi, gió thung lũng
D. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch

Câu 10: Vòng đai nóng trên Trái Đất có vị trí
D. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt +20°C của tháng nóng nhất
A. Nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc
B. Nằm giữa các vĩ tuyến 5°B và 5°N
C. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm +20°C

Câu 11: Vòng đai ôn hòa trên Trái Đất có vị trí
A. Nằm giữa chí tuyến và vòng cực
B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt năm +20°C và đường đẳng nhiệt +10°C của tháng nóng nhất
C. Nằm từ vĩ tuyến 30° đến vĩ tuyến 50°
D. Nằm giữa các đường đẳng nhiệt +20°C và +10°C của tháng nóng nhất

Câu 12: Vòng đai lạnh trên Trái Đất có vị trí
A. Nằm giữa đường đẳng nhiệt +10°C và 0°C của tháng nóng nhất
B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt +10°C và 0°C
C. Nằm từ vĩ tuyến 50° đến vĩ tuyến 70°
D. Nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70°

Câu 13: Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây?
A. Vòng tuần hoàn của nước
B. Các hoàn lưu trên đại dương
C. Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất
D. Các vành đai đất và thực vật theo độ cao

Câu 14: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo
C. Vĩ độ
A. Thời gian
B. Độ cao và hướng địa hình
D. Khoảng cách gần hay xa đại dương

Câu 15: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là
A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới Trái Đất theo mùa
B. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên Trái Đất
C. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
D. Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ

Câu 16: Vòng đai nóng trên Trái Đất có vị trí
A. Nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc
B. Nằm giữa các vĩ tuyến 5°B và 5°N
C. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm +20°C
D. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt +20°C của tháng nóng nhất

Câu 17: Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm
B. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0°C
A. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0°C
C. Nằm từ vĩ tuyến 70° lên cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0°C
D. Nằm từ vĩ tuyến 70° lên cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0°C

Câu 18: Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới?
A. Gió Mậu dịch, gió mùa, gió Tây ôn đới
B. Gió mùa, gió Tây ôn đới, gió fơn
C. Gió Mậu dịch, gió Đông cực, gió fơn
D. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực

Câu 19: Vòng đai ôn hòa trên Trái Đất có vị trí
A. Nằm giữa chí tuyến và vòng cực
B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt năm +20°C và đường đẳng nhiệt +10°C của tháng nóng nhất
C. Nằm từ vĩ tuyến 30° đến vĩ tuyến 50°
D. Nằm giữa các đường đẳng nhiệt +20°C và +10°C của tháng nóng nhất

Câu 20: Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm
A. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0°C
B. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0°C
C. Nằm từ vĩ tuyến 70° lên cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0°C
D. Nằm từ vĩ tuyến 70° lên cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0°C

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: