Trắc nghiệm địa lý 10 Bài 23 – Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Làm bài thi

Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 23 – Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là một trong những đề thi thuộc Chương 10 – Địa lý ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản trong Phần ba: Địa lí kinh tế xã hội của chương trình Địa lí 10.

Để hoàn thành tốt đề trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 23, học sinh cần nắm được các kiến thức nền tảng về vai trò của ba ngành sản xuất quan trọng: nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội. Bên cạnh đó, các em cần hiểu rõ đặc điểm cơ bản của từng ngành, cũng như những nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của chúng như: điều kiện tự nhiên, dân cư và lao động, trình độ khoa học kỹ thuật, cơ sở hạ tầng và chính sách phát triển.

Đây là nội dung mang tính ứng dụng cao, giúp học sinh có cái nhìn toàn diện về mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên trong quá trình khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên đất, rừng, và biển. Ngoài ra, đề trắc nghiệm cũng rèn luyện khả năng phân tích và vận dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 23 – Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là
A. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu chủ lực để tăng nguồn thu ngoại tệ lớn
B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động, thu hút đầu tư, bảo vệ môi trường
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại, phát triển của loài người

Câu 2: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?
A. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp
B. Cung cấp lương thực cho con người
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất
D. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ lớn

Câu 3: Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh và năng suất cây trồng phụ thuộc vào yếu tố chủ yếu nào dưới đây?
A. Khí hậu
B. Nguồn nước
C. Đất đai
D. Sinh vật

Câu 4: Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển là
A. Điều kiện chăn nuôi
B. Tỉ trọng trong cơ cấu
C. Cơ cấu ngành chăn nuôi
D. Phương pháp chăn nuôi

Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất có không ảnh hưởng đến
A. Năng suất cây trồng
B. Quy mô và cơ cấu cây trồng
C. Sinh trưởng của cây trồng
D. Sự phân bố cây trồng

Câu 6: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là
A. Ứng dụng thành tựu của khoa học công nghệ vào sản xuất
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế
C. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
D. Sản xuất có tính mùa vụ, có sự phân bố tương đối rộng

Câu 7: Sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh và không ổn định chủ yếu do
A. Chịu ảnh hưởng của nguồn nước, đất đai
B. Tính bất bênh không ổn định của khí hậu
C. Chịu tác động trực tiếp của con người
D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào thị trường

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Sản xuất có tính thời vụ, phân bố rộng
B. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Sản xuất không phụ thuộc vào tự nhiên

Câu 9: Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. Hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa
B. Sản xuất theo hướng quảng canh để tăng sản xuất
C. Sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người
D. Chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ

Câu 10: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là
A. Nguồn nước và sinh vật
B. Máy móc và phân bón
C. Đất trồng và khí hậu
D. Cây trồng và vật nuôi

Câu 11: Nông nghiệp có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. Tạo điều kiện khai thác các nguồn tài nguyên khác
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho các ngành sản xuất
D. Sản xuất ra một khối lượng sản phẩm rất lớn

Câu 12: Việc đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Hạn chế việc chuyển đổi mục đích sử dụng
B. Bảo vệ độ phì của tài nguyên đất
C. Khai hoang mở rộng diện tích đất nông nghiệp
D. Sử dụng hợp lý tài nguyên đất nông nghiệp

Câu 13: Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt ảnh hưởng đến đặc điểm nào dưới đây?
A. Trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng
B. Tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm, tính mùa vụ sâu sắc hơn
C. Tăng tính bấp bênh, không ổn định của sản xuất nông nghiệp
D. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt

Câu 14: Năng suất cây trồng cao hay thấp phụ thuộc vào
A. Độ phì của đất
B. Tính chất của đất
C. Quỹ đất
D. Quy mô của đất

Câu 15: Chất lượng của đất ảnh hưởng tới đặc điểm nào dưới đây?
A. Năng suất cây trồng
B. Sự phân bố cây trồng
C. Sự phát triển của cây trồng
D. Quy mô sản xuất nông nghiệp

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?
A. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên
B. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ
C. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi

Câu 17: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Thương mại

Câu 18: Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?
A. Cơ cấu vật nuôi
B. Mức độ thâm canh
C. Quy mô sản xuất
D. Tổ chức lãnh thổ

Câu 19: Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào
A. Độ nhiệt ẩm
B. Nguồn nước tưới
C. Diện tích đất
D. Chất lượng đất

Câu 20: Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hoá trong nền kinh tế hiện đại là
A. Phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hằng năm
B. Nâng cao năng suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm
C. Tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu các loại nông sản đặc thù
D. Hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: