Trắc nghiệm địa lý 10 Bài 37 – Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Làm bài thi

Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 37 – Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng là một trong những đề thi thuộc Chương 12 – Địa lý ngành dịch vụ trong Phần ba: Địa lí kinh tế xã hội của chương trình Địa lí 10.

Với ngành thương mại, học sinh cần nắm được sự phân chia giữa thương mại trong nước và quốc tế, các trung tâm thương mại lớn trên thế giới, các tuyến buôn bán quan trọng và nhân tố ảnh hưởng đến phát triển thương mại như: mức sống dân cư, cơ sở hạ tầng, chính sách kinh tế và quan hệ quốc tế.
Với ngành tài chính – ngân hàng, học sinh cần hiểu rõ vai trò của các tổ chức tài chính trong việc điều tiết vốn, cung cấp dịch vụ tài chính – tiền tệ, cũng như mối liên hệ mật thiết giữa ngân hàng và các ngành sản xuất.

Ngoài ra, đề thi còn chú trọng đến việc đánh giá tác động của thương mại và tài chính đối với tăng trưởng kinh tế, việc làm và phân bố dân cư, đồng thời hướng đến phát triển hai ngành này theo hướng hiện đại, minh bạch và bền vững.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 37 – Địa lí ngành thương mại và ngành tài chính ngân hàng

Câu 1: Hiện nay, những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới?
A. Đô La Mĩ, Đồng Ơrô, Đồng Bảng Anh, Đồng Frăng Pháp
B. Đô La Mĩ, Đồng Ơrô, Đồng Bảng Anh, Đồng Mác Đức
C. Đô La Mĩ, Đồng Ơrô, Đồng Bảng Anh, Đô La Xin-ga-po
D. Đô La Mĩ, Đồng Ơrô, Đồng Bảng Anh, Đồng Yên Nhật

Câu 2: Khâu tất yếu của quá trình sản xuất là
A. Thương mại
B. Nhập khẩu
C. Ngoại thương
D. Nội thương

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất về cơ cấu hàng xuất khẩu?
A. Nhóm nguyên liệu chưa qua chế biến và các sản phẩm đã qua chế biến
B. Nhóm tư liệu sản xuất (nguyên liệu, thiết bị…) và sản phẩm tiêu dùng
C. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm sản phẩm tiêu dùng
D. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm các tư liệu sản xuất

Câu 4: Ngành tài chính – ngân hàng không có vai trò nào sau đây?
A. Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm
B. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau
C. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất
D. Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển

Câu 5: Các nước đang phát triển chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng nào sau đây?
A. Lúa gạo, lương khô
B. Thủy sản, thực phẩm
C. Máy móc, thiết bị
D. Nông sản, khoáng sản

Câu 6: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự lựa chọn địa điểm hoạt động của các cơ sở giao dịch tài chính – ngân hàng?
A. Cơ sở hạ tầng
B. Vị trí địa lí
C. Mức sống
D. Chính sách

Câu 7: Thành tựu khoa học – công nghệ nào sau đây không được ứng dụng trong ngành tài chính – ngân hàng?
A. Tư vấn tự động
B. Năng lượng nhiệt hạch
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Công nghệ chuỗi khối

Câu 8: Tài chính ngân hàng không bao gồm có
A. Hoạt động thanh khoản ở thị trường
B. Luân chuyển tiền tệ qua ngân hàng
C. Các công cụ tài chính của ngân hàng
D. Các dịch vụ giao dịch về tài chính

Câu 9: Các thành tựu khoa học – công nghệ nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong ngành tài chính – ngân hàng?
A. Công nghệ chuỗi khối, sửa chữa gen và khôi phục gen cổ
B. Tư vấn tự động, năng lượng nhiệt hạch, kháng thể nhân tạo
C. Khôi phục gen, tư vấn tự động và năng lượng nhiệt hạch
D. Trí tuệ nhân tạo, tư vấn tự động và công nghệ chuỗi khối

Câu 10: Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc
B. Hoa Kì, Tây Âu, Hàn Quốc, Bra-xin
C. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Xin-ga-po
D. Hoa Kì, Tây Âu, Ấn Độ, Ac-hen-ti-na

Câu 11: Thương mại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quá trình trao đổi hàng hoá, dịch vụ giữa bên bán và bên mua
B. Thương mại tạo ra thị trường, chỉ hoạt động mạnh trong nước
C. Hoạt động thương mại chịu tác động của quy luật cung và cầu
D. Không gian hoạt động thương mại cả trong nước và ngoài nước

Câu 12: Chi phối mạnh nền kinh tế thế giới là những cường quốc về
A. Công nghiệp chế biến
B. Hàng không, vũ trụ
C. Khoa học công nghệ
D. Xuất khẩu, nhập khẩu

Câu 13: Các nước kiểm soát tình hình thị trường thế giới là những nước
A. Có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển
B. Có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ
C. Chiếm tỉ trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khẩu của toàn thế giới
D. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới

Câu 14: Sự phân bố các cơ sở giao dịch tài chính, ngân hàng thường gắn với
A. Các trung tâm kinh tế, dịch vụ, du lịch
B. Các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá
C. Các khu kinh tế, chính trị và thủ đô lớn
D. Các trung tâm du lịch, văn hóa, giáo dục

Câu 15: Theo quy luật cung – cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả có xu hướng
A. Tăng, kích thích mở rộng sản xuất
B. Tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn
C. Giảm, kích thích mở rộng sản xuất
D. Giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: