Trắc nghiệm địa lý 10 Bài 39 – Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Làm bài thi

Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 39 – Môi trường và tài nguyên thiên nhiên là một trong những đề thi thuộc Chương 13 – Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh trong Phần ba: Địa lí kinh tế xã hội của chương trình Địa lí 10.

Ngoài ra, bài học cũng giúp học sinh làm quen với các khái niệm quan trọng như: môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, tài nguyên tái tạo và không tái tạo, cùng các giải pháp quản lý, bảo vệ môi trường và khai thác tài nguyên một cách hiệu quả, hướng đến phát triển bền vững.

Đây là nội dung có tính ứng dụng cao, góp phần hình thành tư duy trách nhiệm về bảo vệ môi trường sống và sử dụng hợp lý nguồn lực thiên nhiên.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 39 – Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
A. Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng
B. Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến ngày càng bị cạn kiệt
C. Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới
D. Số lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển

Câu 2: Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở
A. Tài nguyên sinh vật
B. Tài nguyên khoáng sản
C. Tài nguyên nước
D. Tài nguyên đất

Câu 3: Thành phần cơ bản của môi trường gồm có
A. Tự nhiên; quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối
B. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hội
C. Tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế – xã hội
D. Môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế – xã hội

Câu 4: Theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con người, tài nguyên thiên nhiên được chia thành tài nguyên
A. Không bị hao kiệt, khôi phục được
B. Khôi phục được, không khôi phục
C. Có thể bị hao kiệt, không bị hao kiệt
D. Không bị hao kiệt, không khôi phục

Câu 5: Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào
A. Chức năng
B. Tác nhân
C. Kích thước
D. Thành phần

Câu 6: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên có thể tái tạo?
A. Gió
B. Nước
C. Đồng
D. Sắt

Câu 7: Tài nguyên có thể tái tạo bao gồm có
A. Khoáng sản, nước
B. Sinh vật, khoáng sản
C. Đất, sinh vật, nước
D. Đất, khoáng sản

Câu 8: Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng
A. Biến mất
B. Không thay đổi
C. Thu hẹp
D. Mở rộng

Câu 9: Tài nguyên thiên nhiên không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tất cả các tài nguyên đã được con người khai thác
B. Phong phú và đa dạng nhưng có giới hạn nhất định
C. Tài nguyên có giá trị kinh tế cao hình thành lâu dài
D. Phân bố không đồng đều theo không gian lãnh thổ

Câu 10: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?
A. Sóng biển
B. Thủy triều
C. Không khí
D. Đất trồng

Câu 11: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể tái tạo?
A. Khoáng sản
B. Sinh vật
C. Sóng biển
D. Thủy triều

Câu 12: Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là
A. Thực vật, vi sinh vật, động vật, quần thể sinh vật
B. Động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật, cơ thể sống
C. Động vật, thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan
D. Động vật, thực vật, vi khuẩn, sinh thái cảnh quan

Câu 13: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?
A. Địa nhiệt
B. Đất trồng
C. Sinh vật
D. Khoáng sản

Câu 14: Theo thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được chia thành
A. Tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hậu, khoáng sản
B. Tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản
C. Tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản
D. Tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật

Câu 15: Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là
A. Ngừng khai thác, hạn chế sử dụng nhiều nhất và sản xuất vật liệu thay thế hiệu quả
B. Sử dụng tiết kiệm, phân loại tài nguyên, ngừng khai thác những tài nguyên cạn kiệt
C. Khai thác một cách hợp lí, sử dụng tiết kiệm, sản xuất các vật liệu thay thế hiệu quả
D. Sản xuất các vật liệu thay thế, sử dụng một số loại nhất định và chỉ được khai thác ít

Câu 16: Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng
A. Biến mất
B. Mở rộng
C. Thu hẹp
D. Không thay đổi

Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo?
A. Con người không tác động sẽ bị hủy
B. Tồn tại phụ thuộc vào con người
C. Phát triển theo các quy luật tự nhiên
D. Là kết quả lao động của con người

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của môi trường nhân tạo?
A. Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người
B. Có mối quan hệ trực tiếp đến sự phát triển của con người
C. Là kết quả lao động của con người, phụ thuộc vào con người
D. Phát triển theo quy luật tự nhiên, bị tác động của con người

Câu 19: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là
A. Phương thức sản xuất
B. Môi trường xã hội
C. Môi trường tự nhiên
D. Môi trường nhân tạo

Câu 20: Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là tài nguyên nào sau đây?
A. Gió, thuỷ triều, sóng biển, địa nhiệt
B. Không khí, khoáng sản, đất, nước
C. Nước, đất, sóng biển, khoáng sản
D. Năng lượng Mặt Trời, đất, sinh vật

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: