Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 9 – Khí quyển, các yếu tố khí hậu là một trong những đề thi thuộc Chương 4 – Khí quyển, nằm trong Phần hai: Địa lí tự nhiên của chương trình Địa lí 10.
Đây là nội dung nền tảng giúp học sinh hiểu rõ cấu trúc và vai trò của khí quyển, cũng như các yếu tố khí hậu chính như: nhiệt độ, áp suất, gió, độ ẩm, mây và lượng mưa. Các kiến thức trong bài này không chỉ quan trọng trong học tập mà còn có tính ứng dụng cao trong đời sống thực tiễn, đặc biệt là trong việc lý giải các hiện tượng thời tiết – khí hậu.
Để làm tốt bài trắc nghiệm, học sinh cần nắm vững:
- Cấu trúc của khí quyển và các tầng khí quyển;
- Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ và lượng mưa;
- Sự thay đổi áp suất không khí và gió theo vĩ độ và độ cao;
- Mối liên hệ giữa các yếu tố khí hậu và tác động của chúng đến đời sống con người và môi trường.
- Đề thi không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh và tư duy tổng hợp trong địa lý tự nhiên.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Địa lí 10: Bài 9 – Khí quyển, các yếu tố khí hậu
Câu 1: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên?
A. Gió mùa
B. Gió Mậu dịch
C. Gió Tây ôn đới
D. Gió Đông cực
Câu 2: Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phân bố lớn nhất ở
A. Bề mặt Trái Đất hấp thụ
B. Phản hồi vào không gian
C. Các tầng khí quyển hấp thụ
D. Phản hồi của băng tuyết
Câu 3: Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của
A. Bức xạ mặt trời
B. Lớp vỏ Trái Đất
C. Lớp man ti trên
D. Bức xạ mặt đất
Câu 4: Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí
B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp
C. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi
D. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh
Câu 5: Bán cầu Nam có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn ở bán cầu Bắc là do
A. Mùa hạ dài hơn, diện tích đại dương lớn hơn, góc nhập xạ nhỏ hơn
B. Diện tích lục địa lớn hơn, góc nhập xạ lớn hơn, có mùa hạ dài hơn
C. Diện tích đại dương lớn hơn, thời gian chiếu sáng trong năm ít hơn
D. Thời gian chiếu sáng trong năm dài hơn, có diện tích lục địa lớn hơn
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
A. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo
B. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực
C. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực
Câu 7: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở
A. Chí tuyến
B. Xích đạo
C. Cực
D. Vòng cực
Câu 8: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của
A. Lớp vỏ lục địa
B. Bức xạ mặt trời
C. Thạch quyển
D. Lớp man ti trên
Câu 9: Nhân tố nào sau đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?
A. Thời gian chiếu sáng
B. Tính chất mặt đệm
C. Độ che phủ thực vật
D. Độ lớn góc nhập xạ
Câu 10: Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao
A. Chí tuyến về ôn đới
B. Cực về ôn đới
C. Chí tuyến về xích đạo
D. Cực về xích đạo
Câu 11: Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều?
A. Nơi ở rất sâu giữa lục địa
B. Miền có gió thổi theo mùa
C. Nơi dòng biển lạnh đi qua
D. Miền có gió Mậu dịch thổi
Câu 12: Nơi tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh thường
A. Mưa
B. Nóng
C. Khô
D. Lạnh
Câu 13: Gió Đông cực thổi từ áp cao
A. Chí tuyến về xích đạo
B. Cực về xích đạo
C. Cực về ôn đới
D. Chí tuyến về ôn đới
Câu 14: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở
A. Chí tuyến
B. Xích đạo
C. Vòng cực
D. Cực
Câu 15: Gió Mậu dịch thổi từ áp cao
A. Chí tuyến về xích đạo
B. Cực về xích đạo
C. Chí tuyến về ôn đới
D. Cực về ôn đới
Câu 16: Tầng không khí ở đó hình thành các khối khí khác nhau gọi là
A. Tầng bình lưu
B. Tầng đối lưu
C. Tầng giữa
D. Tầng ion
Câu 17: Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí
C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực
A. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo
B. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo
D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
Câu 18: Khối khí có đặc điểm rất nóng là
A. Khối khí cực
B. Khối khí ôn đới
C. Khối khí chí tuyến
D. Khối khí xích đạo
Câu 19: Khối khí có đặc điểm “lạnh” là
A. Khối khí cực
B. Khối khí ôn đới
C. Khối khí chí tuyến
D. Khối khí xích đạo
Câu 20: Frông khí quyển là
A. Bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau
B. Bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học
C. Bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý
D. Bề mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí đó hình thành

Thảo Linh là một tác giả và biên tập viên giàu kinh nghiệm tại DeThiTracNghiem.vn, chuyên cung cấp các bộ đề thi thử trắc nghiệm chất lượng cao, giúp học sinh và sinh viên ôn tập hiệu quả. Với sự am hiểu sâu rộng về giáo dục và kỹ năng biên soạn nội dung học thuật, Thảo Linh đã đóng góp nhiều bài viết giá trị, giúp người học tiếp cận kiến thức một cách hệ thống và dễ hiểu.