Trắc nghiệm Toán 12 Bài 18: Khái niệm về khối đa diện là chương mở đầu cho Hình học không gian chương trình Toán 12, cụ thể là Chương 1 – Khối đa diện.
Để vượt qua bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững định nghĩa khối đa diện, các loại khối đa diện thường gặp (đa diện lồi, đa diện đều), và các yếu tố cơ bản của khối đa diện như đỉnh, cạnh, mặt. Việc nhận diện và phân loại các khối đa diện, cũng như hiểu các tính chất hình học của chúng là rất quan trọng.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bắt đầu đề thi này và khám phá thế giới của các khối đa diện!
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 18 – Khái niệm về khối đa diện
Câu 1. Khối đa diện nào sau đây không phải là khối đa diện lồi?
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối chóp tam giác đều
C. Khối lăng trụ đứng tam giác
D. Khối đa diện có hình dạng chữ L
Câu 2. Số mặt của hình tứ diện là:
A. \(3\)
B. \(5\)
C. \(6\)
D. \(4\)
Câu 3. Số cạnh của hình lập phương là:
A. \(8\)
B. \(12\)
C. \(10\)
D. \(14\)
Câu 4. Số đỉnh của hình bát diện đều là:
A. \(4\)
B. \(6\)
C. \(5\)
D. \(7\)
Câu 5. Hình đa diện đều loại \(\{3; 3\}\) là hình:
A. Hình lập phương
B. Hình bát diện đều
C. Hình tứ diện đều
D. Hình 12 mặt đều
Câu 6. Hình đa diện đều loại \(\{4; 3\}\) là hình:
A. Hình lập phương
B. Hình tứ diện đều
C. Hình bát diện đều
D. Hình 12 mặt đều
Câu 7. Hình đa diện đều loại \(\{3; 4\}\) là hình:
A. Hình bát diện đều
B. Hình tứ diện đều
C. Hình lập phương
D. Hình 20 mặt đều
Câu 8. Hình đa diện đều loại \(\{5; 3\}\) là hình:
A. Hình tứ diện đều
B. Hình 12 mặt đều
C. Hình lập phương
D. Hình bát diện đều
Câu 9. Hình đa diện đều loại \(\{3; 5\}\) là hình:
A. Hình tứ diện đều
B. Hình lập phương
C. Hình bát diện đều
D. Hình 20 mặt đều
Câu 10. Tổng số đỉnh, cạnh và mặt của hình hộp chữ nhật là:
A. \(24\)
B. \(25\)
C. \(26\)
D. \(28\)
Câu 11. Hình chóp tam giác có số mặt là:
A. \(3\)
B. \(5\)
C. \(4\)
D. \(6\)
Câu 12. Hình lăng trụ tứ giác có số cạnh là:
A. \(10\)
B. \(14\)
C. \(16\)
D. \(12\)
Câu 13. Hình bát diện đều có số mặt là:
A. \(6\)
B. \(10\)
C. \(12\)
D. \(8\)
Câu 14. Hình 12 mặt đều có số đỉnh là:
A. \(15\)
B. \(20\)
C. \(20\)
D. \(25\)
Câu 15. Hình 20 mặt đều có số cạnh là:
A. \(30\)
B. \(25\)
C. \(35\)
D. \(40\)
Câu 16. Mỗi đỉnh của hình lập phương là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. \(3\)
B. \(2\)
C. \(4\)
D. \(5\)
Câu 17. Mỗi mặt của hình bát diện đều là hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình ngũ giác đều
C. Hình lục giác đều
D. Hình tam giác đều
Câu 18. Mỗi mặt của hình 12 mặt đều là hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình ngũ giác đều
C. Hình tam giác đều
D. Hình lục giác đều
Câu 19. Mỗi mặt của hình 20 mặt đều là hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình ngũ giác đều
C. Hình tam giác đều
D. Hình lục giác đều
Câu 20. Số lượng hình đa diện đều lồi là:
A. \(3\)
B. \(4\)
C. \(6\)
D. \(5\)