Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản chế biến thức ăn thủy sản

Làm bài thi

Đề thi Trắc nghiệm Công nghệ 12 Chương 3: Nuôi trồng thủy sản – Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thủy sản là một phần quan trọng trong chương trình  Công nghệ 12 – Cánh Diều.

Trong bài học này, học sinh sẽ tìm hiểu về:

1. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản:

  • Chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra:

    • Sử dụng công nghệ sinh học để chuyển hóa phế phụ phẩm cá tra thành thức ăn giàu lysine, giúp giảm chi phí và tăng hiệu quả kinh tế.VietJack+2VietJack+2Loigiaihay.com+2
  • Công nghệ lên men khô đậu nành:

    • Áp dụng kỹ thuật lên men để cải thiện giá trị dinh dưỡng của đậu nành, tạo ra thức ăn chất lượng cao cho thủy sản.

2. Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản:

  • Sử dụng chế phẩm sinh học:

    • Áp dụng các chế phẩm sinh học để bảo quản thức ăn, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn gây hại và kéo dài thời gian sử dụng.
  • Sử dụng enzyme:

    • Bổ sung enzyme vào thức ăn để tăng khả năng tiêu hóa và hấp thu dưỡng chất của thủy sản, đồng thời giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Câu 1. Có mấy ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn thủy sản?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

Câu 2. Bước 1 của quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra là:
A. Xử lí nguyên liệu
B. Làm nhỏ nguyên liệu
C. Thủy phân
D. Ép viên, sấy khô

Câu 3. “Ép viên, sấy khô” thuộc bước thứ mấy của quy trình chế biến thức ăn thủy sản giàu lysine từ phế phụ phẩm cá tra?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4

Câu 4. Ưu điểm khi sử dụng protein thực vật là:
A. Giảm giá thành, giảm áp lực khai thác cá tự nhiên
B. Giảm giá thành
C. Giảm áp lực khai thác cá tự nhiên.
D. Tăng khả năng kháng bệnh

Câu 5. Nhược điểm khi sử dụng protein thực vật là:
A. Độ tiêu hóa thấp, không cân đối về amino acid, giảm khả năng kháng bệnh
B. Độ tiêu hóa thấp
C. Không cân đối về amino acid
D. Giảm khả năng kháng bệnh

Câu 6. Vai trò của lên men khô đậu nành
A. Hàm lượng protein cao hơn so với ban đầu, loại bỏ được các chất kháng protein , dễ hấp thu
B. Hàm lượng protein cao hơn so với ban đầu.
C. Loại bỏ được các chất kháng protein
D. Dễ hấp thu.

Câu 7. Quy trình lên men khô đậu nành gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 8. Ở công nghệ lên men khô đậu nành, chế phẩm đạt độ ẩm ở nhiệt độ nào?
A. 30°C
B. 40°C
C. 50°C
D. 60°C

Câu 9. Ở công nghệ lên men khô đậu nành, chế phẩm đạt độ ẩm như thế nào thì đóng gói?
A. 9%
B. 11%
C. 9% – 11%
D. 15%

Câu 10. Bổ sung enzyme và chế phẩm vi sinh trong quá trình bảo quản thức ăn có tác dụng gì?
A. Ức chế nấm mốc, vi khuẩn, kéo dài thời gian bảo quản
B. Ức chế nấm mốc
C. Ức chế vi khuẩn
D. Kéo dài thời gian bảo quản

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: