Trắc nghiệm Toán 10 Bài 15: Số gần đúng và sai số là bài học quan trọng trong chương Chương 6: Thống kê của chương trình Toán lớp 10. Trong thực tế, chúng ta thường xuyên làm việc với các số đo và tính toán gần đúng. Bài học này giúp học sinh hiểu rõ về khái niệm số gần đúng, sai số và cách đánh giá độ chính xác của các phép đo và tính toán. Nắm vững kiến thức về số gần đúng và sai số là vô cùng cần thiết trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật và đời sống.
Để đạt kết quả tốt trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các kiến thức sau:
- Khái niệm số gần đúng, số đúng, sai số tuyệt đối, sai số tương đối.
- Cách ước lượng sai số và viết số gần đúng đúng quy cách.
- Chữ số chắc chắn và cách xác định chữ số chắc chắn.
- Quy tròn số gần đúng và cách làm tròn số.
- Ứng dụng của số gần đúng và sai số trong thực tế.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với bài trắc nghiệm để kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của bạn! 🚀
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 15: Số gần đúng và sai số
Câu 1: Số \( \pi \approx 3.14159 \) là số:
A. Gần đúng
B. Đúng
C. Vô tỉ
D. Hữu tỉ
Câu 2: Cho số đúng \( a = 12.345 \) và số gần đúng \( \overline{a} = 12.35 \). Sai số tuyệt đối của số gần đúng \( \overline{a} \) là:
A. 0.005
B. 0.0005
C. 0.05
D. 0.5
Câu 3: Sai số tương đối được tính theo công thức nào sau đây?
A. \( \delta_a = \dfrac{\Delta_a}{|\overline{a}|} \times 100\% \)
B. \( \delta_a = \dfrac{\Delta_a}{a} \times 100\% \)
C. \( \delta_a = \Delta_a \times 100\% \)
D. \( \delta_a = |\overline{a}| \times 100\% \)
Câu 4: Số quy tròn của số \( 1.2345 \) đến chữ số thập phân thứ ba là:
A. 1.235
B. 1.234
C. 1.23
D. 1.2
Câu 5: Chữ số nào sau đây là chữ số chắc chắn trong số gần đúng \( \overline{a} = 12.345 \pm 0.002 \)?
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2
D. 1
Câu 6: Số gần đúng \( \overline{a} = 12300 \) có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 7: Khi đo chiều dài một cây thước, kết quả đo được là \( 1.23m \pm 0.02m \). Sai số tương đối lớn nhất là:
A. Khoảng 1.63%
B. Khoảng 0.0163%
C. Khoảng 16.3%
D. Khoảng 163%
Câu 8: Cho số gần đúng \( \overline{a} = 2.718 \) với sai số tuyệt đối \( \Delta_a = 0.001 \). Số đúng \( a \) nằm trong khoảng nào?
A. \( (2.717; 2.719) \)
B. \( (2.716; 2.720) \)
C. \( (2.715; 2.721) \)
D. \( (2.714; 2.722) \)
Câu 9: Số gần đúng \( \overline{a} = 3.14 \) có sai số tuyệt đối là \( \Delta_a = 0.0016 \). Sai số tương đối là:
A. Khoảng 0.05%
B. Khoảng 0.5%
C. Khoảng 5%
D. Khoảng 50%
Câu 10: Trong các số gần đúng sau, số nào có độ chính xác cao nhất?
A. \( 1.234 \pm 0.001 \)
B. \( 12.34 \pm 0.01 \)
C. \( 123.4 \pm 0.1 \)
D. \( 1234 \pm 1 \)
Câu 11: Khi quy tròn số \( 3.14159 \) đến 3 chữ số có nghĩa, ta được số nào?
A. 3.14
B. 3.15
C. 3.142
D. 3.1
Câu 12: Số gần đúng \( \overline{a} = 0.0025 \) có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Cho số đúng \( a = \sqrt{2} \) và số gần đúng \( \overline{a} = 1.41 \). Sai số tuyệt đối của số gần đúng \( \overline{a} \) là:
A. \( |\sqrt{2} – 1.41| \)
B. \( \sqrt{2} + 1.41 \)
C. \( 1.41 – \sqrt{2} \)
D. \( \dfrac{\sqrt{2}}{1.41} \)
Câu 14: Trong các phép đo, sai số nào không thể tránh khỏi?
A. Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên
B. Sai số hệ thống
C. Sai số chủ quan
D. Sai số tuyệt đối
Câu 15: Khi viết số gần đúng \( \overline{a} = 1234567 \) với độ chính xác \( d = 100 \), ta cần quy tròn số này đến hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng trăm
C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị