Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11: Khái niệm vectơ là bài học mở đầu chương Chương 5: Vectơ trong chương trình Toán lớp 10. Vectơ là một khái niệm trừu tượng nhưng vô cùng mạnh mẽ, là nền tảng để xây dựng nên nhiều lĩnh vực toán học và vật lý quan trọng. Bài học này giới thiệu những kiến thức cơ bản nhất về vectơ, giúp học sinh làm quen với ngôn ngữ và tư duy vectơ, mở đường cho việc khám phá thế giới vectơ đầy thú vị.
Để đạt điểm cao trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các kiến thức sau:
- Định nghĩa vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ đối nhau.
- Khái niệm độ dài của vectơ (môđun) và vectơ đơn vị.
- Vectơ-không và sự đặc biệt của nó.
- Điều kiện để hai vectơ bằng nhau.
- Biểu diễn vectơ bằng hình học và các yếu tố xác định một vectơ.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bắt đầu khám phá thế giới vectơ qua bài trắc nghiệm này! 🚀
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11: Khái niệm vectơ
Câu 1: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?
A. Vận tốc
B. Khối lượng
C. Thời gian
D. Nhiệt độ
Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A và B. Vectơ \( \overrightarrow{AB} \) có điểm đầu và điểm cuối lần lượt là:
A. A và B
B. B và A
C. Trung điểm của AB
D. Không xác định
Câu 3: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu:
A. Giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
B. Độ dài của chúng bằng nhau.
C. Hướng của chúng giống nhau.
D. Điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
Câu 4: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu:
A. Chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Chúng cùng phương và cùng hướng.
D. Chúng có cùng điểm đầu và điểm cuối.
Câu 5: Vectơ-không là vectơ có:
A. Độ dài bằng 0 và hướng bất kỳ.
B. Độ dài bằng 1 và hướng xác định.
C. Độ dài khác 0 và hướng xác định.
D. Độ dài bằng 0 và không có hướng.
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Các cặp vectơ nào sau đây bằng nhau?
A. \( \overrightarrow{AB} \) và \( \overrightarrow{DC} \)
B. \( \overrightarrow{AB} \) và \( \overrightarrow{BC} \)
C. \( \overrightarrow{AD} \) và \( \overrightarrow{AB} \)
D. \( \overrightarrow{AC} \) và \( \overrightarrow{BD} \)
Câu 7: Khẳng định nào sau đây về vectơ là đúng?
A. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối.
B. Vectơ chỉ có độ dài.
C. Vectơ chỉ có hướng.
D. Vectơ không có độ dài và hướng.
Câu 8: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi nào thì \( \overrightarrow{AB} \) và \( \overrightarrow{AC} \) cùng hướng?
A. Khi B nằm giữa A và C.
B. Khi A nằm giữa B và C.
C. Khi C nằm giữa A và B.
D. Khi A, B, C thẳng hàng.
Câu 9: Cho vectơ \( \overrightarrow{a} \) khác vectơ-không. Vectơ đơn vị của vectơ \( \overrightarrow{a} \) là vectơ có:
A. Cùng hướng với \( \overrightarrow{a} \) và độ dài bằng 1.
B. Ngược hướng với \( \overrightarrow{a} \) và độ dài bằng 1.
C. Cùng hướng với \( \overrightarrow{a} \) và độ dài bằng độ dài của \( \overrightarrow{a} \).
D. Ngược hướng với \( \overrightarrow{a} \) và độ dài bằng độ dài của \( \overrightarrow{a} \).
Câu 10: Hai vectơ đối nhau là hai vectơ:
A. Cùng phương, ngược hướng và cùng độ dài.
B. Cùng phương, cùng hướng và cùng độ dài.
C. Không cùng phương và cùng độ dài.
D. Cùng phương và ngược hướng nhưng độ dài khác nhau.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. \( \overrightarrow{AB} \) và \( \overrightarrow{CD} \)
B. \( \overrightarrow{AB} \) và \( \overrightarrow{BC} \)
C. \( \overrightarrow{AC} \) và \( \overrightarrow{AB} \)
D. \( \overrightarrow{AD} \) và \( \overrightarrow{CB} \)
Câu 12: Độ dài của vectơ \( \overrightarrow{AB} \) còn được gọi là:
A. Môđun của vectơ \( \overrightarrow{AB} \).
B. Hướng của vectơ \( \overrightarrow{AB} \).
C. Giá của vectơ \( \overrightarrow{AB} \).
D. Phương của vectơ \( \overrightarrow{AB} \).
Câu 13: Cho ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng. Khi nào thì \( \overrightarrow{AB} \) và \( \overrightarrow{BC} \) cùng hướng?
A. Khi B nằm giữa A và C.
B. Khi A nằm giữa B và C.
C. Khi C nằm giữa A và B.
D. Không bao giờ cùng hướng.
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Vectơ nào sau đây có độ dài bằng vectơ \( \overrightarrow{AB} \)?
A. \( \overrightarrow{DC} \) và \( \overrightarrow{BA} \)
B. \( \overrightarrow{BC} \) và \( \overrightarrow{DA} \)
C. \( \overrightarrow{AD} \) và \( \overrightarrow{CB} \)
D. \( \overrightarrow{AC} \) và \( \overrightarrow{BD} \)
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai vectơ bằng nhau thì cùng độ dài.
B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
D. Hai vectơ đối nhau thì cùng độ dài.