Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp là một phần quan trọng trong chương trình Chương 1: Mệnh đề và tập hợp của chương trình Toán lớp 10. Tiếp nối kiến thức về mệnh đề, bài tập hợp mở rộng ngôn ngữ toán học, giúp học sinh biểu diễn và thao tác với các nhóm đối tượng một cách chính xác và hiệu quả. Việc nắm vững kiến thức về tập hợp là nền tảng để học tốt các chương trình toán học nâng cao sau này.

Để đạt điểm cao trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững các kiến thức:

  • Các khái niệm cơ bản về tập hợp: tập hợp, phần tử của tập hợp, tập rỗng, tập con, tập bằng nhau.
  • Các ký hiệu và cách biểu diễn tập hợp.
  • Các phép toán trên tập hợp: giao, hợp, hiệu, phần bù.
  • Sử dụng biểu đồ Venn để giải bài tập về tập hợp.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi và kiểm tra khả năng của mình! 🚀

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp

Câu 1: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5}. Phần tử nào sau đây không thuộc tập hợp A?
A. 6
B. 1
C. 3
D. 5

Câu 2: Cho tập hợp B = {x ∈ N | x ≤ 3}. Tập hợp B được viết dưới dạng liệt kê là:
A. {0, 1, 2, 3}
B. {1, 2, 3}
C. {0, 1, 2}
D. {3}

Câu 3: Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {3, 4, 5}. Tập hợp giao \( A \cap B \) là:
A. {3}
B. {1, 2}
C. {4, 5}
D. {1, 2, 3, 4, 5}

Câu 4: Cho tập hợp C = {a, b, c}. Số tập con của tập hợp C là:
A. 8
B. 6
C. 4
D. 3

Câu 5: Cho tập hợp D = {x ∈ R | 1 < x < 5} và E = {x ∈ R | 3 < x < 7}. Tập hợp hợp \( D \cup E \) là:
A. {x ∈ R | 1 < x < 7}
B. {x ∈ R | 3 < x < 5}
C. {x ∈ R | 1 < x < 3}
D. {x ∈ R | 5 < x < 7}

Câu 6: Kí hiệu nào sau đây dùng để chỉ phần tử x thuộc tập hợp A?
A. \( x \in A \)
B. \( x \notin A \)
C. \( x \subset A \)
D. \( x \cup A \)

Câu 7: Cho tập hợp A = {1, 2, 3}. Tập hợp nào sau đây bằng tập hợp A?
A. {3, 2, 1}
B. {1, 2, 3, 4}
C. {1, 2}
D. { }

Câu 8: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4} và B = {2, 4}. Tập hợp hiệu \( A \setminus B \) là:
A. {1, 3}
B. {2, 4}
C. {1, 2, 3, 4}
D. { }

Câu 9: Cho tập hợp U = {1, 2, 3, 4, 5, 6} là tập vũ trụ và A = {1, 3, 5}. Tập hợp phần bù của A trong U, kí hiệu \( C_U A \) là:
A. {2, 4, 6}
B. {1, 3, 5}
C. { }
D. {1, 2, 3, 4, 5, 6}

Câu 10: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. {x ∈ N | x < 0}
B. {x ∈ N | x = 0}
C. {x ∈ N | x > 0}
D. {x ∈ N | x2 = 1}

Câu 11: Cho tập hợp A = {∅, {∅}}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ∅ ∈ A
B. {∅} ∉ A
C. {∅} ⊂ A
D. A = ∅

Câu 12: Sử dụng kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {x ∈ R | -2 ≤ x < 3}.
A. [-2; 3)
B. (-2; 3]
C. (-2; 3)
D. [-2; 3]

Câu 13: Cho hai tập hợp A và B. Phần gạch sọc trong biểu đồ Venn sau đây biểu diễn tập hợp nào? (Giả sử có biểu đồ Venn với phần giao của A và B được gạch sọc)
A. \( A \cap B \)
B. \( A \cup B \)
C. \( A \setminus B \)
D. \( B \setminus A \)

Câu 14: Cho A = {1, 2, 3, 4, 5}, B = {3, 4, 6}. Tính số phần tử của tập hợp \( A \cup B \).
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 15: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | -3 ≤ x < 2}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. Vô số

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: