Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba

Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba là một phần kiến thức mới và thú vị trong chương trình Toán 9, thuộc Chương 3: Căn bậc hai và căn bậc ba. Làm quen và nắm vững kiến thức về căn bậc ba sẽ giúp học sinh mở rộng thế giới số học và giải quyết các bài toán liên quan đến lập phương và thể tích.

Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra kiến thức về:
✔️ Định nghĩa và khái niệm căn bậc ba, căn thức bậc ba và phân biệt với căn bậc hai.
✔️ Tính chất của căn bậc ba và các phép toán cơ bản với căn bậc ba.
✔️ Ứng dụng của căn bậc ba trong các bài toán tính toán và so sánh.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá thế giới căn bậc ba và kiểm tra năng lực của bạn ngay thôi! 🚀

Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba

1.Căn bậc ba của -8 là:
A.\( 2 \)
B.\( -2 \)
C.\( \pm 2 \)
D.\( 8 \)

2.Căn thức bậc ba \( \sqrt[3]{2x + 4} \) luôn có nghĩa với:
A.\( \forall x \in \mathbb{R} \)
B.\( x \geq -2 \)
C.\( x \leq -2 \)
D.\( x > -2 \)

3.Giá trị của biểu thức \( (\sqrt[3]{-27})^2 \) là:
A.\( -9 \)
B.\( -3 \)
C.\( 9 \)
D.\( 3 \)

4.Trong các số sau, số nào là căn bậc ba của 64?
A.\( \pm 4 \)
B.\( 4 \)
C.\( -4 \)
D.\( 8 \)

5.Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
A.\( \sqrt[3]{x – 1} \)
B.\( \sqrt{x + 1} \)
C.\( \sqrt[4]{x + 2} \)
D.\( \dfrac{1}{\sqrt[3]{x}} \)

6.Tìm \( x \) biết \( \sqrt[3]{x} = -2 \). Giá trị của \( x \) là:
A.\( 8 \)
B.\( 6 \)
C.\( -8 \)
D.\( -6 \)

7.Giá trị của biểu thức \( \sqrt[3]{8} + \sqrt[3]{-1} \) là:
A.\( 3 \)
B.\( 1 \)
C.\( -1 \)
D.\( -3 \)

8.Chọn câu **đúng**:
A.\( \sqrt[3]{a^3} = |a| \)
B.\( \sqrt[3]{a^3} = a \)
C.\( \sqrt[3]{a} \geq 0 \)
D.\( \sqrt[3]{-a} = \sqrt[3]{a} \)

9.Giá trị của biểu thức \( \sqrt[3]{27 \cdot 8} \) là:
A.\( 6 \)
B.\( 12 \)
C.\( 6 \)
D.\( 72 \)

10.Tính giá trị của biểu thức \( \dfrac{\sqrt[3]{54}}{\sqrt[3]{2}} \):
A.\( 9 \)
B.\( 27 \)
C.\( 3 \)
D.\( \dfrac{27}{2} \)

11.Rút gọn biểu thức \( \sqrt[3]{x^4} \) (với \( x \geq 0 \)) ta được:
A.\( x^3\sqrt[3]{x} \)
B.\( x\sqrt[3]{x} \)
C.\( x^2\sqrt[3]{x^2} \)
D.\( x^2\sqrt[3]{x} \)

12.Giá trị của biểu thức \( \sqrt[3]{125} – \sqrt[3]{-8} \) là:
A.\( 3 \)
B.\( 7 \)
C.\( 7 \)
D.\( -3 \)

13.Tính \( \sqrt[3]{2} \cdot \sqrt[3]{4} \cdot \sqrt[3]{16} \):
A.\( 8 \)
B.\( 16 \)
C.\( 8 \)
D.\( 32 \)

14.Rút gọn biểu thức \( \sqrt[3]{\dfrac{64a^3}{27b^3}} \) (với \( b \neq 0 \)) ta được:
A.\( \dfrac{4a}{3b} \)
B.\( \dfrac{8a}{3b} \)
C.\( \dfrac{4a}{9b} \)
D.\( \dfrac{64a}{27b} \)

15.Chọn câu **sai**:
A.\( \sqrt[3]{a \cdot b} = \sqrt[3]{a} \cdot \sqrt[3]{b} \)
B.\( \sqrt[3]{\dfrac{a}{b}} = \dfrac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}} \) (với \( b \neq 0 \))
C.\( \sqrt[3]{a + b} = \sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b} \)
D.\( \sqrt[3]{-a} = -\sqrt[3]{a} \)
“`

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: