Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 15: Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
Bài 15: Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên là một phần kiến thức ứng dụng thực tế trong chương trình Toán 9, thuộc Chương 5: Đường tròn. Nắm vững công thức tính độ dài cung, diện tích hình quạt và hình vành khuyên giúp học sinh giải quyết các bài toán liên quan đến đo lường trong hình học và ứng dụng vào đời sống.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra kiến thức về:
✔️ Công thức tính độ dài cung tròn dựa vào số đo cung và bán kính đường tròn.
✔️ Công thức tính diện tích hình quạt tròn ứng với một cung tròn cụ thể.
✔️ Công thức tính diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi này và làm chủ các công thức tính toán trong đường tròn nhé! 🚀
Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 15: Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
1.Công thức tính độ dài cung tròn \( l \) có số đo \( n^\circ \) của đường tròn bán kính \( R \) là:
A.\( l = \pi R n \)
B.\( l = \dfrac{\pi R^2 n}{360} \)
C.\( l = \dfrac{\pi R n}{180} \)
D.\( l = \dfrac{\pi R n}{360} \)
2.Độ dài cung tròn có số đo \( 60^\circ \) của đường tròn bán kính 3cm là:
A.\( \pi \) cm
B.\( \pi \) cm
C.\( 2\pi \) cm
D.\( 3\pi \) cm
3.Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính \( R \) ứng với cung \( n^\circ \) là:
A.\( S = \dfrac{\pi R n}{180} \)
B.\( S = \dfrac{\pi R^2 n}{360} \)
C.\( S = \pi R^2 n \)
D.\( S = 2\pi R n \)
4.Diện tích hình quạt tròn bán kính 6cm ứng với cung \( 90^\circ \) là:
A.\( 9\pi \) \( cm^2 \)
B.\( 6\pi \) \( cm^2 \)
C.\( 9\pi \) \( cm^2 \)
D.\( 36\pi \) \( cm^2 \)
5.Diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính \( R \) và \( r \) (R > r) là:
A.\( S = \pi (R – r)^2 \)
B.\( S = \pi (R + r)^2 \)
C.\( S = \pi (R^2 – r^2) \)
D.\( S = 2\pi (R – r) \)
6.Cho hình quạt tròn bán kính 4cm, số đo cung \( 45^\circ \). Độ dài cung là:
A.\( \pi \) cm
B.\( \pi \) cm
C.\( 2\pi \) cm
D.\( 4\pi \) cm
7.Cho hình quạt tròn bán kính 5cm, số đo cung \( 120^\circ \). Diện tích hình quạt là:
A.\( \dfrac{25\pi}{6} \) \( cm^2 \)
B.\( \dfrac{50\pi}{3} \) \( cm^2 \)
C.\( \dfrac{50\pi}{3} \) \( cm^2 \)
D.\( \dfrac{100\pi}{3} \) \( cm^2 \)
8.Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính lần lượt là 3cm và 5cm. Diện tích hình vành khuyên là:
A.\( 16\pi \) \( cm^2 \)
B.\( 8\pi \) \( cm^2 \)
C.\( 16\pi \) \( cm^2 \)
D.\( 34\pi \) \( cm^2 \)
9.Một cung tròn có độ dài \( 2\pi \) cm và bán kính 6cm. Số đo cung tròn đó là:
A.\( 30^\circ \)
B.\( 60^\circ \)
C.\( 90^\circ \)
D.\( 120^\circ \)
10.Một hình quạt tròn có diện tích \( 25\pi \) \( cm^2 \) và bán kính 10cm. Số đo cung của hình quạt tròn là:
A.\( 45^\circ \)
B.\( 90^\circ \)
C.\( 60^\circ \)
D.\( 30^\circ \)
11.Cho đường tròn bán kính R. Độ dài nửa đường tròn là:
A.\( 2\pi R \)
B.\( \pi R \)
C.\( \pi R^2 \)
D.\( \dfrac{1}{2} \pi R^2 \)
12.Cho đường tròn bán kính R. Diện tích hình tròn là:
A.\( 2\pi R \)
B.\( \pi R \)
C.\( \pi R^2 \)
D.\( \dfrac{1}{2} \pi R^2 \)
13.Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 2cm và độ dài cung 3cm:
A.\( 3 \) \( cm^2 \)
B.\( 3 \) \( cm^2 \)
C.\( 6 \) \( cm^2 \)
D.\( 12 \) \( cm^2 \)
14.Diện tích hình vành khuyên có bán kính lớn 8cm và bán kính nhỏ 6cm là:
A.\( 14\pi \) \( cm^2 \)
B.\( 2\pi \) \( cm^2 \)
C.\( 28\pi \) \( cm^2 \)
D.\( 100\pi \) \( cm^2 \)
15.Một hình tròn có chu vi \( 10\pi \) cm. Diện tích hình tròn đó là:
A.\( 10\pi \) \( cm^2 \)
B.\( 20\pi \) \( cm^2 \)
C.\( 25\pi \) \( cm^2 \)
D.\( 100\pi \) \( cm^2 \)

Thảo Linh là một tác giả và biên tập viên giàu kinh nghiệm tại DeThiTracNghiem.vn, chuyên cung cấp các bộ đề thi thử trắc nghiệm chất lượng cao, giúp học sinh và sinh viên ôn tập hiệu quả. Với sự am hiểu sâu rộng về giáo dục và kỹ năng biên soạn nội dung học thuật, Thảo Linh đã đóng góp nhiều bài viết giá trị, giúp người học tiếp cận kiến thức một cách hệ thống và dễ hiểu.