Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 29: Tứ giác nội tiếp
Bài 29: Tứ giác nội tiếp là một chủ đề quan trọng và thú vị trong chương trình Toán 9, thuộc Chương 9: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp. Tứ giác nội tiếp không chỉ có những tính chất hình học đặc biệt mà còn xuất hiện trong nhiều bài toán thực tế và các kỳ thi quan trọng.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra kiến thức về:
✔️ Định nghĩa và dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp đường tròn.
✔️ Các tính chất của tứ giác nội tiếp: tổng hai góc đối, góc ngoài tại một đỉnh.
✔️ Ứng dụng của tứ giác nội tiếp trong các bài toán chứng minh, tính toán góc và cạnh, nhận dạng các hình đặc biệt.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi này và khám phá thế giới của tứ giác nội tiếp nhé! 🚀
Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 29: Tứ giác nội tiếp
1.Tứ giác nội tiếp đường tròn là tứ giác có:
A.Hai đường chéo vuông góc với nhau
B.Các cạnh đối song song
C.Bốn đỉnh nằm trên một đường tròn
D.Các góc bằng nhau
2.Dấu hiệu nào sau đây **không** phải là dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp?
A.Tứ giác có tổng hai góc đối bằng \( 180^\circ \)
B.Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong đối của đỉnh đó
C.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D.Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm
3.Trong một tứ giác nội tiếp đường tròn, tổng hai góc đối nhau bằng:
A.\( 90^\circ \)
B.\( 120^\circ \)
C.\( 180^\circ \)
D.\( 360^\circ \)
4.Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết \( \angle A = 70^\circ \). Số đo góc C là:
A.\( 70^\circ \)
B.\( 90^\circ \)
C.\( 110^\circ \)
D.\( 120^\circ \)
5.Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết \( \angle B = 120^\circ \). Số đo góc ngoài tại đỉnh B là:
A.\( 30^\circ \)
B.\( 60^\circ \)
C.\( 90^\circ \)
D.\( 120^\circ \)
6.Tứ giác nào sau đây luôn nội tiếp được đường tròn?
A.Hình bình hành
B.Hình thang
C.Hình chữ nhật
D.Hình thoi
7.Tứ giác nào sau đây **không** nội tiếp được đường tròn?
A.Hình vuông
B.Hình thang cân
C.Hình thang vuông không cân
D.Hình chữ nhật
8.Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết \( \angle A = 2 \angle C \). Tính \( \angle A \):
A.\( 45^\circ \)
B.\( 60^\circ \)
C.\( 120^\circ \)
D.\( 135^\circ \)
9.Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết \( \angle A – \angle C = 20^\circ \). Tính \( \angle A \):
A.\( 80^\circ \)
B.\( 100^\circ \)
C.\( 110^\circ \)
D.\( 120^\circ \)
10.Trong một tứ giác nội tiếp, góc ngoài tại một đỉnh bằng:
A.Góc trong tại đỉnh đó
B.Góc đối đỉnh
C.Góc trong của đỉnh đối diện
D.Góc kề bù với góc trong tại đỉnh đó
11.Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi:
A.\( \angle A + \angle B = 180^\circ \)
B.\( \angle A = \angle C \) và \( \angle B = \angle D \)
C.\( \angle A + \angle C = 180^\circ \) hoặc \( \angle B + \angle D = 180^\circ \)
D.\( \angle A = \angle B = \angle C = \angle D \)
12.Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Các góc \( \angle A, \angle B, \angle C, \angle D \) có thể lần lượt là:
A.\( 60^\circ, 80^\circ, 100^\circ, 120^\circ \)
B.\( 80^\circ, 100^\circ, 80^\circ, 100^\circ \)
C.\( 90^\circ, 90^\circ, 90^\circ, 90^\circ \)
D.\( 70^\circ, 110^\circ, 80^\circ, 90^\circ \)
13.Hình thang ABCD (AB // CD) nội tiếp đường tròn khi hình thang đó là:
A.Hình thang vuông
B.Hình thang cân
C.Hình thang vuông cân
D.Hình thang thường
14.Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tứ giác BHCD là tứ giác gì? (D là điểm đối xứng của H qua BC)
A.Hình bình hành
B.Tứ giác nội tiếp
C.Hình chữ nhật
D.Hình thoi
15.Trong các khẳng định sau về tứ giác nội tiếp, khẳng định nào **sai**?
A.Hình chữ nhật luôn nội tiếp được đường tròn
B.Hình vuông luôn nội tiếp được đường tròn
C.Hình thang cân luôn nội tiếp được đường tròn
D.Hình bình hành luôn nội tiếp được đường tròn