Trắc nghiệm Toán 9: Bài 4: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán 9: Bài 4: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn là một trong những đề thi quan trọng thuộc Chương 2 – Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn trong chương trình Toán 9.

Đề thi này tập trung vào việc kiểm tra khả năng biến đổi và giải các phương trình có thể quy về phương trình bậc nhất một ẩn, bao gồm phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn ở mẫu và phương trình tích. Các trọng tâm kiến thức cần nắm vững bao gồm:

  • Nhận biết và phân loại các dạng phương trình có thể quy về phương trình bậc nhất một ẩn.

  • Thành thạo các phép biến đổi tương đương để đưa phương trình về dạng bậc nhất.

  • Vận dụng kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn để giải các phương trình phức tạp hơn.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết đề thi này và thử sức mình ngay nhé!

Trắc nghiệm Toán 9: Bài 4: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.\( x^2 – 3x + 2 = 0 \)
B.\( \dfrac{1}{x} + 2 = 0 \)
C.\( \sqrt{x} – 1 = 0 \)
D.\( 2x – 5 = 0 \)

2.Phương trình \( |x – 2| = 3 \) có bao nhiêu nghiệm?
A.Một nghiệm
B.Hai nghiệm
C.Vô nghiệm
D.Vô số nghiệm

3.Nghiệm của phương trình \( |x + 1| = 4 \) là:
A.\( x = 3 \)
B.\( x = -5 \)
C.\( x = 3 \) hoặc \( x = -5 \)
D.\( x = 5 \) hoặc \( x = -3 \)

4.Phương trình \( \dfrac{x – 1}{x + 2} = 0 \) có nghiệm là:
A.\( x = 1 \)
B.\( x = -2 \)
C.\( x = 1 \) hoặc \( x = -2 \)
D.Vô nghiệm

5.Điều kiện xác định của phương trình \( \dfrac{2x}{x – 3} + \dfrac{1}{x + 3} = 0 \) là:
A.\( x \neq 3 \)
B.\( x \neq -3 \)
C.\( x \neq 3 \) và \( x \neq -3 \)
D.\( x \neq 0 \)

6.Phương trình \( (x – 2)(x + 3) = 0 \) có nghiệm là:
A.\( x = 2 \)
B.\( x = -3 \)
C.\( x = 2 \) hoặc \( x = -3 \)
D.Vô nghiệm

7.Phương trình nào sau đây là phương trình tích?
A.\( x + 2 = 0 \)
B.\( x^2 – 4 = 0 \)
C.\( (x – 1)(x + 2) = 0 \)
D.\( x – 1 + x + 2 = 0 \)

8.Giải phương trình \( |2x – 1| = 5 \). Nghiệm lớn nhất của phương trình là:
A.\( x = 2 \)
B.\( x = 3 \)
C.\( x = -2 \)
D.\( x = -3 \)

9.Giải phương trình \( \dfrac{x + 2}{x – 1} = 3 \). Nghiệm của phương trình là:
A.\( x = 1 \)
B.\( x = 2 \)
C.\( x = \dfrac{5}{2} \)
D.\( x = 4 \)

10.Phương trình \( (x^2 – 4)(x + 1) = 0 \) có bao nhiêu nghiệm?
A.Một nghiệm
B.Hai nghiệm
C.Ba nghiệm
D.Vô nghiệm

11.Tập nghiệm của phương trình \( |x| = -2 \) là:
A.\( \{2; -2\} \)
B.\( \{2\} \)
C.\( \{-2\} \)
D.\( \emptyset \)

12.Phương trình \( \dfrac{x^2 – 9}{x + 3} = 0 \) có nghiệm là:
A.\( x = 3 \) và \( x = -3 \)
B.\( x = -3 \)
C.\( x = 3 \)
D.Vô nghiệm

13.Phương trình \( (x – 1)^2 = 4 \) có nghiệm là:
A.\( x = 3 \)
B.\( x = -1 \)
C.\( x = 3 \) hoặc \( x = -1 \)
D.\( x = 5 \) hoặc \( x = -3 \)

14.Giá trị \( x = -2 \) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.\( |x – 2| = 0 \)
B.\( \dfrac{x}{x + 2} = 1 \)
C.\( (x + 2)(x – 3) = 0 \)
D.\( \dfrac{x + 2}{x – 1} = 0 \)

15.Số nghiệm của phương trình \( |x – 1| + 2 = 0 \) là:
A.Một nghiệm
B.Hai nghiệm
C.Vô số nghiệm
D.Vô nghiệm

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: