Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai là một kỹ năng quan trọng trong chương trình Toán 9, thuộc Chương 3: Căn bậc hai và căn bậc ba. Thành thạo việc biến đổi và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai giúp học sinh giải quyết các bài toán liên quan đến căn thức một cách dễ dàng và hiệu quả.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra kiến thức về:
✔️ Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai như đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
✔️ Rút gọn biểu thức chứa căn thức đồng dạng bằng cách cộng, trừ các căn thức.
✔️ Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn các biểu thức phức tạp hơn và giải bài tập liên quan.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi này và rèn luyện kỹ năng biến đổi căn thức nhé! 🚀
Trắc nghiệm Toán 9 – Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1.Rút gọn biểu thức \( 2\sqrt{3} + 3\sqrt{3} – \sqrt{3} \) ta được:
A.\( 4\sqrt{3} \)
B.\( 4\sqrt{3} \)
C.\( 5\sqrt{3} \)
D.\( 6\sqrt{3} \)
2.Rút gọn biểu thức \( \sqrt{12} \) ta được:
A.\( 4\sqrt{3} \)
B.\( 2\sqrt{3} \)
C.\( 3\sqrt{2} \)
D.\( 6 \)
3.Rút gọn biểu thức \( 3\sqrt{8} – \sqrt{18} \) ta được:
A.\( 9\sqrt{2} \)
B.\( 2\sqrt{2} \)
C.\( 3\sqrt{2} \)
D.\( \sqrt{2} \)
4.Biểu thức nào sau đây đồng dạng với \( \sqrt{5} \)?
A.\( \sqrt{10} \)
B.\( \sqrt{20} \)
C.\( \sqrt{45} \)
D.\( \sqrt{50} \)
5.Rút gọn biểu thức \( \sqrt{27} + \sqrt{12} – \sqrt{3} \) ta được:
A.\( 3\sqrt{3} \)
B.\( 4\sqrt{3} \)
C.\( 4\sqrt{3} \)
D.\( 5\sqrt{3} \)
6.Rút gọn biểu thức \( \dfrac{\sqrt{24}}{\sqrt{2}} + \sqrt{9} \) ta được:
A.\( \sqrt{15} \)
B.\( 5 \)
C.\( 3 + \sqrt{12} \)
D.\( 6 \)
7.Biểu thức \( 2\sqrt{a} + 3\sqrt{a} – \sqrt{a} \) (với \( a \geq 0 \)) rút gọn thành:
A.\( 3\sqrt{a} \)
B.\( 4\sqrt{a} \)
C.\( 5\sqrt{a} \)
D.\( 6\sqrt{a} \)
8.Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \( 3\sqrt{2} \) ta được:
A.\( \sqrt{6} \)
B.\( \sqrt{12} \)
C.\( \sqrt{18} \)
D.\( \sqrt{36} \)
9.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức \( \sqrt{75} \) ta được:
A.\( 3\sqrt{5} \)
B.\( 25\sqrt{3} \)
C.\( 5\sqrt{3} \)
D.\( 15\sqrt{5} \)
10.Rút gọn biểu thức \( \sqrt{x^3} \) (với \( x \geq 0 \)) ta được:
A.\( x^2\sqrt{x} \)
B.\( x\sqrt{x^2} \)
C.\( x\sqrt{x} \)
D.\( \sqrt{x^3} \)
11.Tính giá trị của biểu thức \( \sqrt{(2 – \sqrt{3})^2} + \sqrt{3} \):
A.\( 2 – 2\sqrt{3} \)
B.\( 2 \)
C.\( 2 \)
D.\( 4 – 2\sqrt{3} \)
12.Rút gọn biểu thức \( \sqrt{\dfrac{9a^2}{4b^2}} \) (với \( a \geq 0, b > 0 \)) ta được:
A.\( \dfrac{3a}{2b} \)
B.\( \dfrac{9a}{4b} \)
C.\( \dfrac{3a}{2b} \)
D.\( \dfrac{3|a|}{2|b|} \)
13.Rút gọn biểu thức \( \sqrt{4x} – 3\sqrt{x} + \sqrt{9x} \) (với \( x \geq 0 \)) ta được:
A.\( 0 \)
B.\( 2\sqrt{x} \)
C.\( 4\sqrt{x} \)
D.\( 10\sqrt{x} \)
14.Biểu thức \( \sqrt{(x – 1)^2} \) (với \( x < 1 \)) rút gọn thành:
A.\( x – 1 \)
B.\( 1 – x \)
C.\( \pm (x – 1) \)
D.\( |x – 1| \)
15.Tính giá trị của biểu thức \( \sqrt{25 \cdot ( \sqrt{5} – 1)^2 } \):
A.\( 5(\sqrt{5} – 1)^2 \)
B.\( 5(1 – \sqrt{5}) \)
C.\( 5(\sqrt{5} – 1) \)
D.\( 25(\sqrt{5} – 1) \)