Trắc nghiệm Toán 9: Bài tập cuối chương 2
Bài tập cuối chương 2 là đề thi tổng hợp kiến thức quan trọng trong chương trình Toán 9, thuộc Chương 2: Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn. Đề thi này là cơ hội tuyệt vời để học sinh hệ thống lại toàn bộ kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán sau khi học xong chương 2.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra kiến thức về:
✔️ Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn: cách nhận biết và giải các dạng phương trình này.
✔️ Bất đẳng thức và tính chất: vận dụng linh hoạt các tính chất để so sánh và chứng minh bất đẳng thức.
✔️ Bất phương trình bậc nhất một ẩn: giải và biện luận các dạng bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bước vào bài kiểm tra cuối chương 2 để đánh giá năng lực toàn diện nhé! 🚀
Trắc nghiệm Toán 9: Bài tập cuối chương 2
1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.\( x^2 – 4 = 0 \)
B.\( \dfrac{3}{x} + 1 = 0 \)
C.\( |x – 1| = 2 \)
D.\( 7x + 2 = 0 \)
2.Phương trình \( |x – 2| = 5 \) có nghiệm là:
A.\( x = 3 \)
B.\( x = -3 \)
C.\( x = 7 \) và \( x = -3 \)
D.\( x = 7 \) và \( x = 3 \)
3.Tập nghiệm của phương trình \( \dfrac{2x + 4}{x – 3} = 0 \) là:
A.\( \{-2\} \)
B.\( \{3\} \)
C.\( \{-2; 3\} \)
D.\( \emptyset \)
4.Nghiệm của phương trình \( (3x + 6)(x – 1) = 0 \) là:
A.\( x = 2 \) và \( x = 1 \)
B.\( x = -2 \) và \( x = -1 \)
C.\( x = -2 \) và \( x = 1 \)
D.\( x = 2 \) và \( x = -1 \)
5.Cho bất đẳng thức \( a < b \). Khẳng định nào sau đây **sai**?
A.\( a + 3 < b + 3 \)
B.\( a – 2 < b – 2 \)
C.\( -2a < -2b \)
D.\( 3a < 3b \)
6.Nếu \( -3x \geq 9 \) thì nghiệm của bất phương trình là:
A.\( x \geq -3 \)
B.\( x \leq -3 \)
C.\( x \geq 3 \)
D.\( x \leq 3 \)
7.Tập nghiệm của bất phương trình \( 2x – 4 > 0 \) là:
A.\( (-\infty; 2) \)
B.\( (2; +\infty) \)
C.\( (-\infty; 2] \)
D.\( [2; +\infty) \)
8.Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình \( x – 5 < 2 \)?
A.\( 2x – 10 < 4 \)
B.\( x < 3 \)
C.\( x < 7 \)
D.\( -x + 5 < -2 \) 9.Biểu diễn tập nghiệm \( x \leq 4 \) trên trục số là: A. `—-o—–(4)—–>`
10.Giá trị \( x = 0 \) không phải là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.\( x + 1 > 0 \)
B.\( 2x \leq 0 \)
C.\( -3x – 2 > 0 \)
D.\( 4 – x \geq 0 \)
11.Tìm \( m \) để bất phương trình \( mx < 5 \) có nghiệm đúng với mọi \( x \)? A.\( m > 0 \)
B.\( m < 0 \)
C.\( m = 0 \)
D.\( m \neq 0 \)
12.Cho \( a > b \) và \( c < d \). So sánh \( a + c \) và \( b + d \): A.\( a + c > b + d \)
B.\( a + c < b + d \)
C.\( a + c \) có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng \( b + d \)
D.Không so sánh được
13.Cho \( x > 2 \). So sánh \( x^2 \) và \( 4 \):
A.\( x^2 < 4 \)
B.\( x^2 > 4 \)
C.\( x^2 = 4 \)
D.Không so sánh được
14.Giải bất phương trình \( -2(x + 1) \geq 4 \). Nghiệm của bất phương trình là:
A.\( x \leq -3 \)
B.\( x \geq -3 \)
C.\( x \leq 1 \)
D.\( x \geq 1 \)
15.Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình \( 3x – 7 < 5 \) là:
A.2
B.3
C.4
D.Vô số nghiệm