Trắc nghiệm Toán 9: Bài tập cuối chương 4
Bài tập cuối chương 4 là đề thi tổng hợp quan trọng trong chương trình Toán 9, thuộc Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông. Đây là bài kiểm tra cuối chương giúp học sinh đánh giá lại mức độ nắm vững kiến thức và kỹ năng vận dụng các hệ thức lượng giác trong tam giác vuông.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra kiến thức về:
✔️ Tỉ số lượng giác của góc nhọn và các giá trị lượng giác đặc biệt của các góc \( 30^\circ, 45^\circ, 60^\circ \).
✔️ Các hệ thức lượng giữa cạnh và góc trong tam giác vuông và tam giác thường.
✔️ Ứng dụng hệ thức lượng giác để giải tam giác vuông, giải các bài toán liên quan đến thực tế.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bước vào bài kiểm tra cuối chương 4 để chinh phục điểm số cao nhất nhé! 🚀
Trắc nghiệm Toán 9: Bài tập cuối chương 4
1.Trong tam giác vuông ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây là định lý Pytago?
A.\( AB^2 = BC^2 + AC^2 \)
B.\( AC^2 = AB^2 – BC^2 \)
C.\( BC^2 = AB^2 + AC^2 \)
D.\( BC = AB + AC \)
2.Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết \( AB = 6, BC = 10 \). Tính cạnh AC:
A.\( 16 \)
B.\( 8 \)
C.\( 8 \)
D.\( 4 \)
3.Trong tam giác vuông ABC vuông tại A, \( \sin B \) bằng:
A.\( \dfrac{AB}{BC} \)
B.\( \dfrac{AC}{BC} \)
C.\( \dfrac{AB}{AC} \)
D.\( \dfrac{BC}{AC} \)
4.Nếu góc \( \alpha = 45^\circ \) thì \( \tan \alpha \) bằng:
A.\( \dfrac{1}{2} \)
B.\( \dfrac{\sqrt{3}}{3} \)
C.\( 1 \)
D.\( \sqrt{3} \)
5.Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết \( \angle B = 60^\circ, AB = 4 \). Tính cạnh BC:
A.\( 2 \)
B.\( 8 \)
C.\( 8 \)
D.\( 4\sqrt{3} \)
6.Trong tam giác vuông ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây **sai**?
A.\( \sin B = \cos C \)
B.\( \tan B = \cot C \)
C.\( \sin^2 B + \cos^2 B = 1 \)
D.\( \tan B \cdot \tan C = 1 \)
7.Một chiếc thang dài 3m dựa vào tường, góc tạo bởi thang và mặt đất là \( 60^\circ \). Khoảng cách từ chân tường đến chân thang là:
A.\( 3\sqrt{3} \) m
B.\( 1.5 \) m
C.\( \dfrac{3\sqrt{3}}{2} \) m
D.\( 2 \) m
8.Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết \( AC = 5, \tan B = \dfrac{4}{3} \). Tính cạnh AB:
A.\( \dfrac{20}{3} \)
B.\( \dfrac{15}{4} \)
C.\( \dfrac{25}{4} \)
D.\( \dfrac{25}{3} \)
9.Giá trị của biểu thức \( \sin 60^\circ \cdot \cos 30^\circ – \tan 45^\circ \) bằng:
A.\( 2 \)
B.\( \dfrac{1}{4} \)
C.\( \dfrac{1}{4} \)
D.\( 0 \)
10.Trong tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây **đúng**?
A.\( AH^2 = BH \cdot CH \)
B.\( AB^2 = BH \cdot BC \)
C.\( AC^2 = CH \cdot BC \)
D.\( Cả A, B, C đều đúng \)
11.Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH, biết \( BH = 4, CH = 9 \). Tính AH:
A.\( 5 \)
B.\( 6.5 \)
C.\( 6 \)
D.\( 13 \)
12.Diện tích tam giác vuông ABC vuông tại A có \( AB = 3, AC = 4 \) là:
A.\( 12 \)
B.\( 6 \)
C.\( 7 \)
D.\( 24 \)
13.Cho tam giác ABC vuông tại A, biết \( \angle B = 30^\circ, BC = 8 \). Tính diện tích tam giác ABC:
A.\( 8\sqrt{3} \)
B.\( 8\sqrt{3} \)
C.\( 16\sqrt{3} \)
D.\( 32\sqrt{3} \)
14.Trong tam giác vuông ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây **không** phải là hệ thức lượng?
A.\( BC^2 = AB^2 + AC^2 \)
B.\( AB \cdot AC = AH \cdot BC \)
C.\( \dfrac{1}{AH^2} = \dfrac{1}{AB^2} + \dfrac{1}{AC^2} \)
D.\( AB + AC = BC \)
15.Để tính chiều cao của một ngọn núi, người ta sử dụng giác kế đo góc nâng từ hai điểm khác nhau trên mặt đất. Đây là ứng dụng của:
A.Định lý Pytago
B.Hệ thức lượng trong tam giác vuông
C.Tỉ số lượng giác của góc nhọn
D.Định lý Ta-lét