Trắc nghiệm Toán 9: Bài tập cuối chương 5
Bài tập cuối chương 5 là bài kiểm tra tổng hợp kiến thức quan trọng thuộc chương trình Toán 9, chương Chương 5: Đường tròn. Đề thi này giúp bạn hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học về đường tròn, từ những khái niệm cơ bản đến các ứng dụng thực tế.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ được kiểm tra kiến thức về:
✔️ Các khái niệm cơ bản về đường tròn: tâm, bán kính, đường kính, cung, dây cung.
✔️ Vị trí tương đối của điểm và đường thẳng đối với đường tròn, vị trí tương đối của hai đường tròn.
✔️ Công thức tính độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên và ứng dụng.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn hoàn thành bài trắc nghiệm cuối chương để củng cố kiến thức về đường tròn nhé! 🚀
Trắc nghiệm Toán 9: Bài tập cuối chương 5
1.Cho đường tròn (O; R). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Đường kính nhỏ hơn bán kính
B.Bán kính lớn hơn đường kính
C.Đường kính bằng hai lần bán kính
D.Bán kính bằng hai lần đường kính
2.Điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) khi:
A.OM < R
B.OM = R
C.OM > R
D.OM = 0
3.Trong một đường tròn, dây cung lớn nhất là:
A.Bán kính
B.Đường kính
C.Cung lớn
D.Cung nhỏ
4.Số đo của nửa đường tròn là:
A.\( 90^\circ \)
B.\( 180^\circ \)
C.\( 270^\circ \)
D.\( 360^\circ \)
5.Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M thuộc đường tròn sao cho \( \angle AOM = 90^\circ \). Cung AM có số đo là:
A.\( 180^\circ \)
B.\( 30^\circ \)
C.\( 90^\circ \)
D.\( 60^\circ \)
6.Độ dài cung tròn có số đo \( 120^\circ \) của đường tròn bán kính 6cm là:
A.\( 2\pi \) cm
B.\( 3\pi \) cm
C.\( 4\pi \) cm
D.\( 6\pi \) cm
7.Diện tích hình quạt tròn bán kính 3cm, cung \( 60^\circ \) là:
A.\( \pi \) \( cm^2 \)
B.\( \dfrac{3\pi}{2} \) \( cm^2 \)
C.\( 3\pi \) \( cm^2 \)
D.\( 6\pi \) \( cm^2 \)
8.Hai đường tròn (O; R) và (O’; r) tiếp xúc ngoài nhau khi:
A.OO’ < R + r
B.OO’ = R + r
C.OO’ > R + r
D.OO’ = |R – r|
9.Hai đường tròn cắt nhau có tối đa bao nhiêu điểm chung?
A.1
B.2
C.3
D.Vô số
10.Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng và đường tròn có bao nhiêu điểm chung?
A.0
B.1
C.2
D.Vô số
11.Khoảng cách từ tâm đường tròn đến tiếp tuyến:
A.Lớn hơn bán kính
B.Nhỏ hơn bán kính
C.Bằng bán kính
D.Lớn hơn đường kính
12.Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến MA, MB. \( \angle AMB \) gọi là góc:
A.Ở tâm
B.Tạo bởi hai tiếp tuyến
C.Nội tiếp
D.Ở đỉnh
13.Hình vành khuyên được giới hạn bởi:
A.Hai đường thẳng cắt nhau
B.Hai đường tròn cắt nhau
C.Hai đường tròn đồng tâm
D.Một đường tròn và một đường thẳng
14.Diện tích hình vành khuyên có bán kính lớn 5cm, bán kính nhỏ 3cm là:
A.\( 4\pi \) \( cm^2 \)
B.\( 8\pi \) \( cm^2 \)
C.\( 16\pi \) \( cm^2 \)
D.\( 32\pi \) \( cm^2 \)
15.Trong các vị trí tương đối của hai đường tròn, vị trí nào có số tiếp tuyến chung nhiều nhất?
A.Tiếp xúc trong
B.Cắt nhau
C.Đựng nhau
D.Ngoài nhau